Đề thi Học kì I Môn Công Nghệ 12 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

pdf 8 trang anhmy 06/09/2025 290
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Học kì I Môn Công Nghệ 12 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_12_nam_hoc_2021_2022_co_dap_an.pdf

Nội dung tài liệu: Đề thi Học kì I Môn Công Nghệ 12 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Câu 10. Nhiệm vụ của khối biến áp nguồn là A. Đổi điện xoay chiều thành điện một chiều B. Đổi điện xoay chiều 220 V thành điện xoay chiều có mức điện áp cao hơn C. Đổi điện xoay chiều 220 V thành điện xoay chiều có mức điện áp thấp hơn D. Đổi điện xoay chiều 220 V thành điện xoay chiều có mức điện áp cao hay thấp tùy theo yêu cầu của tải. Câu 11. Theo cách phân loại mạch điện tử, mạch điện tử số thuộc cách phân loại nào? A. Phân loại theo công suất. B. Phân loại theo linh kiện. C. Phân loại theo chức năng và nhiệm vụ. D. Phân loại theo phương thức gia công xử lí tín hiệu. Câu 12. Nguồn một chiều không có khối chức năng nào sau đây A. mạch bảo vệ. B. mạch khuếch đại. C. mạch lọc nguồn. D. mạch chỉnh lưu. Câu 13. Trước khi mắc biến trở vào mạch để điều chỉnh dòng điện thì cần điều chỉnh biến trở có giá trị nào dưới đây? A. có giá trị lớn nhất. B. Có giá trị bằng 0. C. Có giá trị nhỏ. D. Có giá trị lớn. Câu 14. Để tăng hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tăng giá trị của điện trở Rht hoặc giảm R1. B. Thay đổi biên độ của điện áp vào.
  2. C. Thay đổi tần số của điện áp vào. D. Chỉ cần thay đổi giá trị của điện trở hồi tiếp (Rht). Câu 15. Chức năng của mạch tạo xung là: A. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số. B. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu. C. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu. D. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu. Câu 16. Chức năng của mạch khuếch đại là gì? A. Khuếch đại: Điện áp, tần số, công suất. B. Khuếch đại: Điện áp, dòng điện, công suất. C. Khuếch đại: Điện áp và công suất. D. Khuếch đại: Dòng điện và công suất. Câu 17. Đầu vào không đảo kí hiệu dấu “+” nghĩa là: A. Tín hiệu đưa đến đầu vào không đảo thì tín hiệu ra ngược dấu với tín hiệu vào. B. Tín hiệu đưa đến đầu vào không đảo thì tín hiệu ra cùng dấu với tín hiệu vào. C. Không có ý nghĩa gì, chỉ là kí hiệu ngẫu nhiên D. Tín hiệu đưa đến đầu vào không đảo thì tín hiệu ra có thể cùng dấu hay ngược dấu với tín hiệu vào. Câu 18.Theo tiêu chí chức năng, có loại mạch điện tử điều khiển nào sau đây? A. Công suất trung bình. B. Công suất nhỏ. C. Điều khiển tín hiêu. D. Điều khiển có lập trình. Câu 19. Trong sơ đồ tổng quát của mạch điện tử điều khiển, tín hiệu điều khiển được đưa vào khối nào? A. Mạch điện tử điều khiển.
  3. B. Đối tượng điều khiển C. Cả mạch điện tử điều khiển và đối tượng điều khiển. D. Mạch vi xử lý Câu 20. Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển? A. Mạch điều khiển bảng điện tử. B. Mạch điều khiển tín hiệu giao thông. C. Mạch bảo vệ quá điện áp. D. Mạch tạo xung. Câu 21. Mạch điều khiển tín hiệu là mạch điện tử có chức năng gì? A. Thay đổi tín hiệu của tần số. B. Thay đổi điện áp. C. Thay đổi trạng thái của tín hiệu. D. Thay đổi đối tượng điều khiển. Câu 22. Khối chấp hành trong mạch điều khiển tín hiệu có nhiệm vụ gì? A. Khuếch đại tín hiệu đến công suất cần thiết. B. Phát lệnh báo hiệu bằng chuông, đèn, hàng chữ nổi và chấp hành lệnh. C. Nhận tín hiệu điều khiển. D. Gia công tín hiệu. Câu 23. Mạch bảo vệ quá điện áp có nhiệm vụ gì? A. Thông báo và cắt điện khi điện áp vượt quá ngưỡng nguy hiểm. B. Thông báo khi điện áp vượt quá ngưỡng nguy hiểm. C. Thông báo và cắt điện khi điện áp thấp hơn ngưỡng nguy hiểm. D. Cắt điện khi điện áp vượt quá ngưỡng nguy hiểm.
  4. Câu 24. Mạch điện tử điều khiển máy điều hòa không khí thuộc loại mạch điện tử điều khiển nào ? A. Điều khiển trò chơi,giải trí B. Điều khiển tín hiệu. C. Điều khiển các thiết bị dân dụng. D. Tự động hóa các thiết bị máy móc. Câu 25. Hiện nay phương pháp thường sử dụng để điều khiển tốc độ của động cơ xoay chiều một pha: A. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ C. Thay đổi số vòng dây Stator D. Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở Câu 26. Mạch điều khiển tốc độ động cơ một pha bằng triac và điac dùng phương pháp nào để điều chỉnh tốc độ động cơ? A. Tăng, giảm thời gian dẫn. B. Tăng, giảm trị số dòng điện. C. Tăng, giảm trị số điện áp. D. Tăng, giảm tần số nguồn điện. Câu 27. Khi điều khiển động cơ bằng cách thay đổi điện áp thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thay đổi điện áp, giữ nguyên tần số. B. Thay đổi điện áp, thay đổi tần số. C. Thay đổi tần số, giữ nguyên điện áp. D. Giũ nguyên tần số, giữ nguyên điện áp. Câu 28. Trong mạch điều khiển động cơ một pha, biến trở VR có liên hệ gì với Triac? A. Khi biến trở VR giảm, triac dẫn nhiều hơn.
  5. B. Khi biến trở VR giảm, triac dẫn ít hơn. C. Khi biến trở VR tăng, triac dẫn nhiều hơn. D. Khi biến trở VR tăng hay giảm thỉ triac không dẫn. Câu 29. Công dụng của mạch điều khiển tín hiệu là : A. Tự động hóa các máy móc thiết bị. B. Thay đổi số vòng dây của stato. C. Thông báo về tình trạng của thiết bị khi gặp sự cố. D. Dùng để tách sóng va trộn tần. Câu 30. Mạch nào sau đây không phải mạch điều khiển tín hiệu. A. Điều khiển tín hiệu giao thộng B. Điều khiền bảng điện tử C. Báo hiệu và bảo vệ điện áp. D. Điều khiển tốc độ động cơ điện --------Hết------
  6. ĐÁP ÁN 1. A 2. D 3. B 4. B 5. C 6. A 7. A 8. B 9. C 10. D 11. D 12. B 13. A 14. A 15. D 16. B 17. B 18. C 19. A 20. D 21. C 22. B 23. A 24. C 25. B 26. C 27. A 28. A 29. C 30. D