Đề thi Giữa kì 2 Môn Vật Lí 10 Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

pdf 6 trang anhmy 24/09/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Giữa kì 2 Môn Vật Lí 10 Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_giua_ki_2_mon_vat_li_10_nam_hoc_2022_2023_co_dap_an.pdf

Nội dung tài liệu: Đề thi Giữa kì 2 Môn Vật Lí 10 Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Câu 26. Khi quạt điện hoạt động thì A. Diện năng chuyển hóa thành động năng làm cánh quạt quay và nhiệt năng làm nóng quạt là năng lượng có ích. B. Điện năng chuyển hóa thành động năng của cánh quạt là năng lượng hao phí. C. Điện năng chuyển hóa thành động năng của cánh quạt là năng lượng có ích. D. Điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng là năng lượng có ích. Câu 27. Pin mặt trời có sự chuyển hoá dạng năng lượng nào? A. Quang năng thành điện năng. B. Quang năng thành hoá năng. C. Hoá năng thành điện năng. D. Nhiệt năng thành điện năng. Câu 28. Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5 kW kéo một vật có khối lượng 1200 kg lên cao 30 m theo phương thẳng đứng trong thời gian 90 s với vận tốc không đổi. Lấy g=10m/s2. Hiệu suất của động cơ này bằng: A. 100%. B. 60%. C. 40%. D. 80%. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1. ( 1 điểm ) Thang máy khối lượng m = 1 tấn, chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu từ dưới lên. Lấy g = 10 m/s2 , bỏ qua mọi lực cản. Tính công do động cơ thực hiện sau khi đi được 5m và đạt vận tốc 18 km/h? Bài 2. ( 1 điểm ) Một xe hơi có m = 2 tấn chuyển động thẳng đều trên đường thẳng nằm ngang với vận tốc 36 km/h. Công suất chạy của động cơ lúc này là 5 kW. Xem lực cản không đổi. a. Tính lực cản? b. Sau đó tài xế cho xe tăng tốc, sau khi đi được quãng đường 125 m thì vận tốc của xe đạt được 54 km/h. Tính công suất trung bình của động cơ xe trên đoạn đường này? Bài 3. ( 1 điểm ) Một vật khối lượng m trượt không vận tốc đầu, không ma sát từ đỉnh của mặt phẳng nghiêng (1) cao h = 3,2m, lấy g = 10 m/s2; Khi vật tới chân mặt phẳng nghiêng (1) thì tiếp tục trượt lên mặt phẳng nghiêng (2). Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng (2) là 0,1, góc nghiêng 300 . a. Tính vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghêng (1) và độ cao cực đại mà vật trượt được trên mặt phẳng nghiêng (2)? b. Tính hiệu suất của quá trình vật trượt trên mặt phẳng nghiêng( 2 )? . HẾT . Trang 3/2 mã đề 001
  2. ĐÁP ÁN VẬT LÝ 10 GIỮA KÌ II NĂM 2022– 2023 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Đề 001 1. D 2. C 3. A 4. C 5. B 6. B 7. C 8. C 9. D 10. A 11. A 12. B 13. D 14. D 15. C 16. B 17. B 18. C 19. B 20. A 21. B 22. D 23. A 24. D 25. A 26. C 27. A Trang 4/2 mã đề 001
  3. 28. D PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Công do động cơ thực hiện Ak + Ap = Wđ2 – Wđ1 0, 5 Bài 1 1 0,5 (1 điểm) Suy ra AJ .1000.52 1000.10.5( 1) 62500( ) k 2 p 5000 0,5 a. Vì xe CĐTĐ nên Fc = Fk = 500(N ) v 10 vv22 1522 10 b.Gia tốc của xe a 0 0,5( m / s2 ) 2.s 2.125 Bài 2 vv 0 15 10 ( 1 điểm) Thời gian xe tăng tốc ts 10( ) a 0,5 0,25 Lực kéo của động cơ Fk = m.a + Fc = 2000.0,5 + 500 = 1500 ( N ) A 1500.125 0,25 Công suất trung bình của động cơ P 18750(W) t 10 a. Chọn gốc thế năng tại mặt phẳng nằm ngang. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghêng (1). ĐLBTCN ( mf 1) W1 = W2 11 mgh mv22 10.3,2 v v 8( m / s ) 22 0,25 Độ cao cực đại mà vật trượt được trên mặt phẳng nghiêng (2). A WW Bài 3 ms 32 1 ( 1 điểm)  mgcos . d . c os18002 mgh mv max 2 0,25 112 0,1.10.hhmax0 ( 1) 10. max .8 tan(30 ) 2 hmmax 2,73 0,25 b. Hiệu suất của quá trình vật trượt trên mặt phẳng nghiêng( 2 ) mgh 10.2,73.2 0,25 H max .100% .100% 85,3% 1 2 mv2 8 2 Lưu ý: - Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tương ứng. - Nếu kết quả không có hoặc sai đơn vị thì 2 lỗi trừ 0,25 điểm, cả bài trừ không quá 0,5 điểm. Trang 5/2 mã đề 001
  4. Trang 6/2 mã đề 001