Đề thi Giữa học kì I Môn Toán Lớp 12 Năm học 2022-2023 - Mã đề 485
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Giữa học kì I Môn Toán Lớp 12 Năm học 2022-2023 - Mã đề 485", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2022_2023_ma_de.pdf
Nội dung tài liệu: Đề thi Giữa học kì I Môn Toán Lớp 12 Năm học 2022-2023 - Mã đề 485
- Câu 16: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên 3 2 4 2 4 2 3 2 A. y x 3x 2 B. y x 2x 2 C. y x 2x 2 D. y x 2x 2 x 2 Câu 17: Khẳng định nào sau đây đúng về tính đơn điệu của hàm số y ? x 1 A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; . B. Hàm số nghịch biến trên R \ 1. C. Hàm số đồng biến trên R \ 1. D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 1; . Câu 18: Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện? A. Hình lăng trụ. B. Hình lập phương. C. Hình vuông. D. Hình chóp. Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số f x x3 3 x 2 9 x 10 trên đoạn 2;2 bằng A. 12 . B. 15 . C. 1. D. 10. Câu 20: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 2 x -2 -1 0 1 2x 1 2x 5 A. y x4 x 2 1 . B. y C. y x3 3 x 2 1. D. y . x 1 x 1 Câu 21: Mặt phẳng A BC chia khối lăng trụ ABC. A B C thành các khối đa diện nào? A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. B. Hai khối chóp tứ giác. C. Hai khối chóp tam giác. D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác. Trang 3/8 - Mã đề thi 485
- Câu 22: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 9, chiều cao là 4. Tính thể tích khối lăng trụ A. 16. B. 48 . C. 24 . D. 36. Câu 23: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho bằng 16 4 A. a3 . B. 16a3 . C. a3 . D. 4a3 . 3 3 2x 1 Câu 24: Phương trình đường tiệm cận ngang của thị hàm số y là x 2 A. y 2. B. y 2 . C. x 2. D. x 2 . Câu 25: Hình lăng trụ tam giác có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 10. B. 12. C. 9 . D. 6 . Câu 26: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới? x 1 x 2 A. y . B. y x4 3 x 2 2 . C. y . D. y x3 3 x 2 1. x 2 x 2 Câu 27: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn 3;3 bằng A. 1. B. 3. C. 0 . D. 8 . Câu 28: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình f x 2 là A. 3. B. 0 . C. 2 . D. 1. Câu 29: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 6 B. 5. C. 3 D. 4 Trang 4/8 - Mã đề thi 485
- Câu 30: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Số nghiệm của phương trình 2f x 5 0 là A. 6 . B. 5. C. 3. D. 4 . Câu 31: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình: A. y 1. B. x 1 . C. x 2 . D. y 2. Câu 32: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y x4 2 x 2 . B. y x4 2 x 2 3. C. y x4 2 x 2 3 . D. y x4 2 x 2 . Câu 33: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ: x 3 x 2 x 2 x 2 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 34: Cho hàm số y x4 2 x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 . Trang 5/8 - Mã đề thi 485
- Câu 35: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây? A. x 3. B. x 4 . C. x 2. D. x 1 x 2 Câu 36: Hàm số y có đồ thị là hình vẽ nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời đúng. x 1 y y 3 1 1 -2 -1 0 1 x -2 -1 0 1 x A. B. y y 2 2 1 1 -2 -1 0 1 x -2 -1 0 1 x C. D. Câu 37: Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh a và chiều cao bằng a 3 . Thể tích V của khối chóp bằng a3 a3 3a3 A. V . B. V . C. V a3 . D. V . 4 2 4 Câu 38: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;3 và có đồ thị như hình bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1;3 . Giá trị của M m bằng y 3 2 1 2 x 1 O 3 2 A. 5 B. 0 C. 1 D. 4 Trang 6/8 - Mã đề thi 485
- Câu 39: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; 2 . B. 2; 2 . C. 2; . D. ; 0 . x 3 Câu 40: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x 1 A. x 1. B. y 0. C. x 0 . D. y 1. Câu 41: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ; ? x 1 x 1 A. y x3 x. B. y . C. y x3 3 x . D. y . x 3 x 2 Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: x3 12 x 1 m 0 có 3 nghiệm phân biệt? A. 31. B. 33 . C. 32 . D. 3 . x 2 m Câu 43: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y nghịch biến trên mỗi khoảng xác x 1 định của nó? A. m 1. B. m 3 . C. m 3 . D. m 1. 2 2 1 Câu 44: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x trên đoạn ;2 . x 2 17 A. m 10. B. m . C. m 5. D. m 3. 4 Câu 45: Cho hình lăng trụ ABC. A B C có tam giác ABC vuông tại A , AB a , AC a 3 , AA' 2 a . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của đoạn BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng a 15 a 5 a 5 a 15 A. . B. . C. . D. . 3 3 5 5 Câu 46: Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? . A. a 0, b 0, c 0, d 0. B. a 0, b 0, c 0, d 0. C. a 0, b 0, c 0, d 0. D. a 0, b 0, c 0, d 0. Trang 7/8 - Mã đề thi 485
- Câu 47: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x 1 2 m có 3 điểm cực trị. Tổng các phần tử của S là A. 4. B. 8. C. 2. D. 10. Câu 48: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh a và AA 2 a (minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3a3 3a3 3a3 A. 3a3 . B. . C. . D. . 3 2 6 Câu 49: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x3 6 x 2 mx 1 đồng biến trên khoảng 0; ? A. m 0 . B. m 12 . C. m 12 . D. m 0 . Câu 50: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x sin x cos2 x trên 0; là 9 5 A. 2 . B. . C. . D. 1 . 8 4 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 8/8 - Mã đề thi 485