Đề Kiểm tra Tập trung Cuối kỳ 2 Môn Toán 11 Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

pdf 20 trang anhmy 12/08/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra Tập trung Cuối kỳ 2 Môn Toán 11 Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_tap_trung_cuoi_ky_2_mon_toan_11_nam_hoc_2023_202.pdf

Nội dung tài liệu: Đề Kiểm tra Tập trung Cuối kỳ 2 Môn Toán 11 Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. A. . B. 4;5 . C. 4;5 . D. \ 20 . Câu 23: Cho hình chóp S. ABC có SA ABC ; tam giác ABC đều cạnh a và SA a (tham khảo hình vẽ bên). Biết tam giác SAC vuông cân tại A, khi đó góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC là A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 135 . Câu 24: Cho hình chóp S. ABC có SA () ABC và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC . Hãy chọn khẳng định đúng? A. BC SC . B. BC AB . C. BC SH . D. BC AC . Câu 25: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng CC22 CC22 CC22. 7 A. 56. B. 56. C. 56. D. . 2 2 2 C11 C11 C11 11 Câu 26: Cho A và B là hai biến cố liên quan đến một phép thử. Biết PA 0,5 và PB 0,6 ; PAB  0,9 . Khi đó PAB  bằng A. 0,3. B. 0,9. C. 0,1. D. 0,2 . Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số f x sin x cos x 3 là A. f x cos x sin x 3. B. f x sin x cos x . C. f x sin x cos x. D. f x cos x sin x. Câu 28: Một chất điểm có phương trình chuyển động là s t sin 2 t2 (m). Vận tốc chuyển động 31t của chất điểm tại thời điểm t 1 (s) gần bằng A. 3,48 (m/s). B. 3,58 (m/s). C. 4,36 (m/s). D. 4,28(m/s). Câu 29: Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. PABPAPB  B. PABPAPB  . C. PABPAPB  D. PABPAPB  Câu 30: Cho khối lăng trụ ABC.''' A B C có chiều cao bằng 9 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối lăng trụ bằng A. 10 . B. 15 . C. 30. D. 90. Câu 31: Cho hàm số fx() có đạo hàm f'( x ) 3 x2 2, giá trị của f ''(1) bằng: A. 5. B. 6 . C. 3. D. 8. Câu 32: Cho khối chóp tứ giác đều S. ABCDcó đáy bằng 2a, mặt bên hợp với mặt phẳng ABCD một góc 60o . Thể tích của khối chóp là: 43a3 33a3 33a3 3a3 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 12 4 2
  2. Câu 33: Có 13 học sinh của một trường THPT đạt danh hiệu học sinh xuất sắc trong đó khối 12 có 8 học sinh nam và 3 học sinh nữ, khối 11 có 2 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ để trao thưởng, tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ đồng thời có cả khối 11 và 12 . 57 24 27 229 A. . B. . C. . D. . 286 143 143 286 Câu 34: Đồ thị hàm số y f x x3 3 x cắt đường thẳng yx tại ba giao điểm. Khi đó, hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm có hoành độ dương là A. 6 . B. 3. C. 3. D. 9 . Câu 35: Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy; SA a 3 . Tam giác ABC đều cạnh a, với I là trung điểm của AB . Khi đó khoảng cách giữa SB và CI được xác định bằng a 2 a 3 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2 II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 36. Lớp 11A3 của một trường có 39 học sinh, trong đó có 14 bạn thích nhạc cổ điển, 17 bạn thích nhạc trẻ (biết không có bạn nào thích hai loại nhạc). Chọn ngẫu nhiên hai bạn trong lớp. Tính xác suất để hai bạn được chọn đó thích cùng một loại nhạc? Câu 37. a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f( x ) x32 3 x 2 tại điểm có hoành độ x0 2 ? b. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s t t324 t , trong đó t 0 , t tính bằng giây và st tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm mà vận tốc của chuyển động bằng 3ms? Câu 38. a. Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 3 và SA ABCD . Biết tam giác SAB có góc SBA 30o . Tính thể tích khối chóp theo a? b. Cho hình chóp thỏa và đáy là hình vuông cạnh bằng 4a . Biết góc giữa SC và mặt đáy (ABCD) là 60o . Gọi M là trung điểm BC, N thuộc cạnh AD sao cho AN 3 a . Tính khoảng cách của hai đường thẳng SB và MN theo a? Câu 39. Bạn An và một người bạn thi đấu với nhau một trận bóng bàn, người nào thắng trước 3 séc sẽ giành chiến thắng chung cuộc. Xác suất An thắng mỗi séc là 0.6 (không có hòa). Tính xác suất An thắng chung cuộc? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
  3. SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC: 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGÔS. ABCGIA TỰ SA ABC ABCMôn: TOÁN 11 a SA aMã đề thi: 112 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề. SC(Thí sinh không đượcABC sử dụng tài liệu) 90 y 60 f x x3 3 x yx Họ, tên45 thí sinh:.....................................................................135 Số báo danh: ............................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) 6 3 3 9 Câu 1: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y f() x biết yx' sin . A. yx'' sin . B. yx'' cos . C. yx'' sin . D. yx'' cos . Câu 2: Gọi là góc giữa hai mặt phẳng PQ , . Mệnh đề nào đúng A. 0 180 . B. 90 180 . C. 0 90  . D. 0 90  . Câu 3: Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được ghi các số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ. Xét biến cố A “ Số ghi trên tấm thẻ rút ra là số chẳn”. Chọn mệnh đề đúng? A. A {1;3;5;7;9}. B. A {1;2;3;4;5;6;7;8;9}. C. A {2;4;6;8}. D. A {1;9}. f( x ) f (3) Câu 4: Cho hàm số y f() x xác định trên R thỏa mãn lim 2 . Kết quả đúng là: x 3 x 3 A. f '(2) 3. B. ′(3) = 3. C. ′(2) = 2. D. f '(3) 2 . Câu 5: Cho hình chóp S. ABC có SA ABC , đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và SA a . Tính số đo góc phẳng nhị diện S,, BC A. A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 . Câu 6: Cho A và B là hai biến cố xung khắc. Biết PA 0,4 và PB 0,5 . Xác suất của biến cố AB là A. 0,5. B. 0,9. C. 0,1. D. 0,7. Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số y x3 21 x . A. y' 3 x2 2 x . B. y' 3 x2 2 x 1. C. yx' 32 2. D. yx'2 2 . Câu 8: Cho hình chóp có ; tam giác đều cạnh và (tham khảo hình vẽ bên). Biết tam giác SAC vuông cân tại A, khi đó góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là A. . B. . C. . D. . Câu 9: Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại ba giao điểm. Khi đó, hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm có hoành độ dương là A. . B. . C. . D. .
  4. Câu 10: Cho hàm số có 4;5 đạ o hàm 4;5, giá trị của bằng:\ 20 A. . B. . C. 5. D. . Câu 11: Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải là hàm số mũ? x x A. y 53 . B. y 3 . C. y 4 x . D. yx 4 . Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD, SA vuông góc mặt phẳng (ABCD), đáy ABCD là hình vuông (tham khảo hình vẽ bên). Khẳng định nào sau đây đúng? S S. ABC SA SA a 3 ABC I AB SB CI A D a 2 a 3 a 2 a 3 4 4 2 2 B C A. (SBC ) ( ABCD ). B. (SAD ) ( SAC ). C. (SAB ) ( SAC ). D. (SAB ) ( SAD ). 2 Câu 13: Tập xáAc địnhB của hàm số yx log3 20 PA 0,5 PB 0,6 PABA.  0,9. B.PAB  . C. . D. . 0,9 0,1 Câu 14: Cho khối chóp tứ giác đều có đáy bằng 2a, mặt bên hợp với mặt phẳng một góc 60o . Thể tích của khối chóp là: A. . B. . C. . D. . Câu 15: Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , tứ giác ABCD là hình vuông. Khẳng định nào sau đây sai? A. SAB  ABCD B. SAC  ABCD . C. SAC  SBD . D. SAB  SAC . Câu 16: Cho và là hai biến cố liên quan đến một phép thử. Biết và ; . Khi đó bằng A. 0,3. B. . C. . D. 0,2 . 32 Câu 17: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 32 x tại điểm có hoành độ x0 1 là A. 1. B. 0 . C. 3. D. 1. Câu 18: Cho hình chóp có vuông góc với đáy; . Tam giác đều cạnh a, với là trung điểm của . Khi đó khoảng cách giữa và được xác định bằng fx() f'( x ) 3 x2 2 f ''(1) A. . B. 6 . C. 3 . D. 8 . S. ABCD ABCD Câu 19: Cho xy, là hai số thực dương và mn, là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào đây là sai ? m mn mn n nn m n m n n nm A. x. y43a 3 xy . B. xy 33a 3 x. y . C. x. x33a 3 x . D. xx 3 a3 . V V V V Câu 20: Cho3 hình chóp S. ABCD có12 đáy ABCD là hình chữ4 nhật, cạnh bên SA vuông2 góc với đáy. Khi đó đường vuông góc chung của hai đường thẳng SA và CD là A. AC . B. SD . C. AD . D. SC .
  5. Câu 21: Cho13 hàm số f x 2 x xác định trên . Khi đó 12 8 3 11 2 3 A. fx không tồn tại.3 B. fx 1. 11 12 C. f x x . D. fx 2 . x Câu 22: Cho hàm số y 2 với x . Đạo hàm y của hàm số là A. y 2x .ln 2 . B. y 2x ln 4 . C. y 2x . D. y 2x ln2 2 . Câu 23: Số nghiệm của phương trình log22xx log 1 1 là A. 3. B. 2 . C. 1. D. 0 . Câu 24: Cho , là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. B. 11 5 6 C. D. 2 2 Câu 25:22 Tính đạo hàm của hàm22 số 22 là CC56 CC56 CC56. 7 A. 2 . 2 B. 2 . C11 C11 C11 11 C. . D. . Câu 26: Cho khối lăng trụ có chiều cao bằng , đáy có diện tích bằng . Thể tích khối lăng trụ bằng A. . B. . f x sin x C. cos 30 x. 3 D. 90. Câu 27:f Một x chấtcos xđiểm sin có x phương 3 trình chuyển độngf là x sin x cos x (m). Vận tốc chuyển động của chấtf xđiểm sin tại x thời cos điểm x (s) gần bằng f x cos x sin x A. (m/s). B. (m/s). C. (m/s). D. (m/s). s t sin 2 t2 x2 ax2 bx 31t Câu 28: y a b ab Cho hàm số t 1. Biết rằng y 2 ; giá trị của bằng 21x 21x 3,48 3,58 4,36 4,28 A. 8. B. 12 . C. 4 . D. 6 . A B Câu 29: Cho hai biến cố A và B độc lập. Biết PA 0,2 và PB 0,5 . Xác suất của biến cố AB PABPAPB  PABPAPB  . là: PABPAPB  PABPAPB  A. PAB( ) 0.1. B. PAB( ) 0.01. C. PAB( ) 0.3. D. PAB( ) 0.7. Câu 30: Một hộp chứa 5 viênABC bi.''' Axanh B C và 3 viên bi đỏ có cùng9 kichABC thước và khối lượng. Lấy10 ra ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp. Gọi A là biến cố "Hai viên bi lấy ra đều có màu xanh", B là biến cố "Hai 10viên bi lấy ra đều có màu15 đỏ". Mô tả bằng lời biến cố AB A. "Hai viên bi lấy ra có cùng màu". B. "Hai viên bi lấy ra chỉ có màu xanh". C. "Hai viên bi lấy ra có khác màu". D. "Hai viên bi lấy ra có màu bất kì". Câu 31: Một hộp chứa quả cầu gồm quả màu xanh và quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời quả cầu từ hộp đó. Xác suất để quả cầu chọn ra cùng màu bằng A. . B. . C. . D. . Câu 32: Có học sinh của một trường THPT đạt danh hiệu học sinh xuất sắc trong đó khối có học sinh nam và học sinh nữ, khối có học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên học sinh bất kỳ để trao thưởng, tính xác suất để học sinh được chọn có cả nam và nữ đồng thời có cả khối và .
  6. A. . B. . C. . D. . Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình vuông57 tâm O. Khẳng định nào24 sau đây đúng: 27 229 A. AC286 SBC . B. 143SA ABCD . C. 143SO ABCD . D. AC286 SCD . Câu 34: Cho hình chóp S. ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 .Thể tích khối chóp S. ABC bằng: S. ABC SA () ABC H A. 2 . B. 10 . C. 15 . D. 30. S BC Câu 35: Cho hình chóp có và là hình chiếu vuông góc của lên . Hãy chọn BC SC BC AB khẳng định đúng? BC SH BC AC A. . B. . C. . D. . II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 36. Lớp 11A3 của một trường có 39 học sinh, trong đó có 14 bạn thích nhạc cổ điển, 17 bạn thích nhạc trẻ (biết không có bạn nào thích hai loại nhạc). Chọn ngẫu nhiên hai bạn trong lớp. Tính xác suất để hai bạn được chọn đó thích cùng một loại nhạc? Câu 37. a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ ? y f( x ) x32 3 x 2 b. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó , tính x0 2 bằng giây và tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động stại t thời t32 điểm4 t mà vận tốct của 0 chuyểnt động bằng st ? Câu 38. a. 3Choms hình chóp , đáy là hình vuông cạnh bằng và . Biết tam giác SAB có góc S. ABCD . TínhABCD thể tích khối chóp theo aa? 3 SA ABCD b. Cho hình chóp thỏa và đáy là hình vuông cạnh bằng SBA 30o . Biết góc giữa SC và mặt đáy (ABCD) là . Gọi M là trung điểm BC, N thuộc cạnh AD sao cho4a . Tính khoảng cách của hai đường th60ẳong SB và MN theo a? CâuAN 39.3 aBạn An và một người bạn thi đấu với nhau một trận bóng bàn, người nào thắng trước 3 séc sẽ giành chiến thắng chung cuộc. Xác suất An thắng mỗi séc là (không có hòa). Tính xác suất An thắng chung cuộc? 0.6 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
  7. SỞ GD & ĐT PHÚf x YÊN 2 x ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC: 2023 - 2024 TRƯỜNGfx THPT NGÔS. ABCGIA TỰ SA ABC fx 1ABCMôn: TOÁN 11 a fSA x a Mã x đề thi: 113 Thời gian fxlàm bài: 2 90 phút; không kể thời gian phát đề. SC(Thí sinh không đượcABC sử dụng tài liệu) 90 y 60 f x x3 3 x yx Họ, tên45 thí sinh:.....................................................................135 Số báo danh: ............................. log22xx log 1 1 S I. PHẦN63 TRẮC NGHIỆM (72 ĐIỂM)3 13 09 Câu 1: Cho hàm số . Biết rằng ; giá trị của bằng A D A. . B. . C. . D. . Câu 2: Số nghiệm của phương trình B C là A. (SBC. ) ( ABCD ). B. (SAD. ) ( SAC ). C. (SAB. ) ( SAC ). D. (SAB. ) ( SAD ). Câu 3: Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại ba giao điểm. Khi đó, hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm có hoành độ dương là f( x ) f (3) A. . y fB.() x . R C. . limD. 2 . Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD, SA vuông góc mặt phẳngx 3 (ABCD),x 3 đáy ABCD là hình vuông (tham khảo hìnhf '(2) v ẽ 3bên). Khẳng định nào sau đây đúng? f '(3) 2 x2 ax2 bx y y a b ab 21x 21x 2 A. 8 B.12 C. 4 D. 6 Câu 5: Cho hình chóp có ; tam giác đều cạnh và (tham khảo hình vẽ bên). Biết tam giác SAC vuông cân tại A, khi đó góc giữa đường thẳng và myặ t ph x3ẳ ng21 x là A. y' . 3 x2 2 x B. y' . 3 x2 2 x 1 C. yx' . 3 2 D. 2 . yx'2 2 Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 7: Cho hàm số xác định trên . Khi đó A. không tồn tại. B. . C. . D. . Câu 8: Cho hàm số xác định trên thỏa mãn . Kết quả đúng là: A. . B. . C. ′(3) = 3. D. ′(2) = 2.
  8. Câu 9: Cho hình13 chóp có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên vuông góc với đáy.12 Khi8 đó đường vuông góc3 chung của hai đường11 thẳng2 và là 3 A. . 3B. . C. . D. . 11 12 Câu 10:57 Cho hình chóp 24có và 27 là hình chiếu vuông góc229 của lên . Hãy chọn x x khẳng286y đ ịnh53 đúng? 143y 3 143y 4 x 286yx 4 A. . SB.. ABC . C. 3 ABC. D. .10 Câu 11:S. ABCTrong các hàm số sau đây hàm số nào không phải là hàm số mũ? S. ABC SA () ABC H 2 10 15 30 A. S .BC B. . C. . D. . Câu 12:BC Cho SC và làS .hai ABCBC biến ABcốSA liên quan đến một phépSA thử. a 3 Biết ABC và ; I BC SH AB BC AC SB CI . Khi đó bằng a 2 a 3 a 2 a 3 A. . B. 0,2 . C. 0,3. D. . 4 4 2 2 Câu 13: Có học sinh của một trường THPT đạt danh hiệu học sinh xuất sắc trong đó khối có học sinh nam và học sinh nữ, khối có học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên học sinh bất kỳ để trao thưởng, tính xác suất để học sinh được chọn có cả nam và nữ đồng thời có cả khối và . A B PA 0,5 PB 0,6 PABA.  . 0,9 B.PAB . C. . D. . Câu 14: Cho hình chóp 0,9 có chiều cao bằng 0,1 , đáy có diện tích bằng .Thể tích khối chóp bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 15: Cho là haiS s. ABCố thực dươngSA và ABC là hai ABCsố thực tùy ý. Đẳng thức nào đây là sai ? 2a SA a S,, BC A A. . B. . C. . D. . 30 90 Câu 16:45 Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số 60 tại điểm có hoành độ là A. . A B B. . C. . PA 0,4 D. . CâuPB 17: 0,5Cho hình chóp có AB vuông góc với đáy; . Tam giác đều cạnh a, với là trung điểm của . Khi đó khoảng cách giữa và được xác định bằng A. . B. . C. 32. D. . y x 32 x x0 1 Câu 18: 1 Cho hình chóp 0 có , đáy 3 là tam giác đều1 cạnh và . Tính số đo góc phẳng nhị diện . A. . B. . C. . D. . Câu 19: Cho xy, và là hai biến cố xungmn, khắc. Biết và . Xác suất của biến cố là m xmn. y xy mn xy n xnn. y xm. x n x m n xxn nm A. 0,1. B. 0,5. C. 0,9. SD.. ABCD 0,7. SA SA CD AC SD AD SC
  9. Câu 20: Cho khối chóp tứ giác đều có đáy bằng 2a, mặt bên hợp với mặt phẳng một góc 60o . Thể tích của khối chóp là: A. . B. . C. . D. . x y Câu 21: Cho hàm số y 2x với . Đạo hàm của hàm số là A. y 2x .ln 2 . B. y 2x ln2 2 . C. y 2x . D. y 2x ln 4 . Câu 22: Gọi là góc giữa hai mặt phẳng . Mệnh đề nào đúng A. . B. . C. . D. . Câu 23: Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , tứ giác là hình vuông. Khẳng định nào11 sau đây sai? 5 PQ , 6 A. 20 180  . B. 90 1802  . C. 0 90  D. 0 90  . CC22 CC22 CC22. 7 Câu 24:56 Tính đạo hàm của hàm56 số 56 là 2 2 2 C11 C11 C11 11 A. A {1;3;5;7;9} . 2 B. A {1;2;3;4;5;6;7;8;9} . yx log3 20 C. A {2;4;6;8} . D. A {1;9} . Câu 25: Cho khối lăng trụ ABC.''' A B C có chiều cao bằng , đáy có diện tích bằng . Thể tích khối lăng trụ bằng f x sin x cos x 3 A. . B. . C. 30. D. 90. Câu 26:f M x ộ t hcosộp xđ ựng sin 9 x t ấm 3 thẻ cùng loại được ghi fcác x số t ừsin 1 đ xến 9. cos Rút x ngẫu nhiên một tấm thẻ. Xét biến cfố A x “ Ssinố ghi x trên cos xtấm thẻ rút ra là số chẳn”. Chf ọ n x m ệnhcos đ xề đúng? sin x A. . B. . S. ABCD SA ABCD2 ABCD C. . D. s t sin. 2 t 31t Câu 27: SAB Một  chất ABCD điểm có phương tSAC 1 trình ABCD chuyển động SAClà  SBD SAB (m).  Vận SAC tốc chuyển động 3,48 3,58 4,36 4,28 của chất điểm tại thời điểm (s) gần bằng A. (m/s). B.A (m/s). PAC. 0,2 (m/s).PB 0,5D. (m/s). AB Câu 28: Cho hai biến cố và B độc lập. Biết và . Xác suất của biến cố là: PAB( ) 0.1 PAB( ) 0.01 PAB( ) 0.3 PAB( ) 0.7 9 ABC 10 A. . B. . C. . D. . A B Câu 29:10 Một hộp chứa 5 viên15 bi xanh và 3 viên bi đỏ có cùng kich thước và khối lượng. Lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp. Gọi là biến cố "Hai viênAB bi lấy ra đều có màu xanh", là biến cố "Hai viên bi lấy ra đều có màu đỏ". Mô tả bằng lời biến cố A. "Hai viên bi lấy ra có cùng màu". B. "Hai viên bi lấy ra chỉ có màu xanh". C. "Hai viên bi lấy ra có khác màu".S. ABCD D. "Hai viên bi lấy ra có màu bất kì". ABCD Câu 30: Một hộp chứa quả cầu gồm quả màu xanh và quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời quả cầu từ hộp đó. Xác suất để quả cầu chọn ra cùng màu bằng 43a3 33a3 33a3 3a3 V V V V A. 3 . B. . 12 C. 4 . D. 2 . Câu 31: Tập xác định của hàm số
  10. A. . B. 4;5 . C. 4;5 . D. .\ 20 Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình vuông tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng: A. . B. . C. . D. . AC SBC SA ABCD SO ABCD AC SCD Câu 33: Cho hàm số có đạo hàm , giá trị của bằng: A. . B. 5. C. . D. . Câu 34: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số biết . A. B. y f()C. x yx' sin D. Câu 35:yx'' Cho sin , . là hai biếnyx'' cố xung cos khắc. . Đẳng thứcyx'' sinnào .sau đây đúng?yx '' cos . A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 36. Lớp 11A3 của một trường có 39 học sinh, trong đó có 14 bạn thích nhạc cổ điển, 17 bạn thích nhạc trẻ (biết không có bạn nào thích hai loại nhạc). Chọn ngẫu nhiên hai bạn trong lớp. Tính xác suất để hai bạn được chọn đó thích cùng một loại nhạc? Câu 37. a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f( x ) x32 3 x 2 tại điểm có hoành độ ? x0 2 b. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s t t324 t , trong đó t 0 , t tính bằng giây và st tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm mà vận tốc của chuyển động bằng 3ms? Câu 38. a. Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 3 và SA ABCD . Biết tam giác SAB có góc o . Tính thể tích khối chóp theo a? A B SBA 30 b. Cho hình chóp thỏa và đáy là hình vuông cạnh bằng PABPAPB  PABPAPB  . 4a . BiếtPABPAPB góc  giữ a SC và m ặt đáy (ABCD) là 60o . GPABPAPBọi M là trung điể m BC, N thuộc cạnh AD sao cho AN 3 a . Tính khoảng cách của hai đường thẳng SB và MN theo a? Câu 39. Bạn An và một người bạn thi đấu với nhau một trận bóng bàn, người nào thắng trước 3 séc sẽ giành chiến thắng chungfx() cuộc. Xác suấtf '(An x ) thắng 3 x2 mỗi 2 séc là 0.6 f(không''(1) có hòa). Tính xác suất An thắng chung cuộc? 6 3 8 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
  11. SỞ GD13 & ĐT PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC: 2023 - 202412 8 TRƯỜNG THPT3 NGÔ GIA TỰ 11 2 Môn: TOÁN 11 3 3 11 12 Mã đề thi: 114 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề. 57 24 27 229 286 143(Thí sinh không được143 sử dụng tài liệu) 286 Họ, tên thí sinh:.....................................................................S. ABC 3 ABC Số báo danh: .........................10 .... S. ABC S. ABC SA () ABC H 2 10 15 30 I. PHẦN STRẮCBC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1:BC Cho SC hình chóp BC có AB , đáy là tam giác đều cạnh và . Tính số đoBC góc ph SHẳng nhị diện BC AC. A. . B. . C. . D. . Câu 2: Cho hàm số xác định trên thỏa mãn A {1;3;5;7;9}. Kết quả đúng là: A {1;2;3;4;5;6;7;8;9} A {2;4;6;8} A {1;9} A. . B. ′(2) = 2. ABC.''' A B C f( x ) f (3) C. ′(3) = 3. y fD.() x . R lim 2 x 3 x 3 Câu 3: Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được ghi các số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ. Xét biến cfố'(2) A “ S 3ố ghi trên tấm thẻ rút ra là số chẳn”. Chọn mệnh đề đúng? f '(3) 2 A. . S. ABC SA ABC B. ABC . C. 2a SA a . D. S,, BC A . Câu 4:30 Cho hình chóp có chiều cao bằng ,90 đáy có diện tích bằng .Thể tích khối chóp bằng: 45 60 A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho khối lăng trụ có chiều cao bằng , đáy có diện tích bằng . Thể tích khối lăng trụ bằng A. 90. B.A . PAC. 30 .0,2 PB 0,5D. . AB Câu 6: Có học sinh của một trường THPT đạt danh hiệu học sinh xuất sắc trong đó khối có 32 học sinhPAB( nam )và 0.1 học sinh PABnữ,( khối ) 0.01có họcy sinh PAB x( nam.  32 x )Chọn 0.3 ngẫu nhiênPAB(  học ) sinh 0.7x0 bất 1 kỳ để trao 9 ABC 10 thưởng, 1 tính xác suất để học0 sinh được chọn có cả 3nam và nữ đồng thời 1có cả khối và . A. 10 . B. 15 . C. . D. . Câu 7: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Cho hai biến cố và B độc lập. Biết và . Xác suất của biến cố là: A. . B. . C. . D. . Câu 9: Cho hình chóp có và là hình chiếu vuông góc của lên . Hãy chọn khẳng định đúng? A. . B. . C. . D. .