Đề Kiểm tra Tập trung Cuối kỳ 2 Môn Toán 10 KNTT Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

pdf 18 trang anhmy 12/08/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra Tập trung Cuối kỳ 2 Môn Toán 10 KNTT Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_tap_trung_cuoi_ky_2_mon_toan_10_kntt_nam_hoc_202.pdf

Nội dung tài liệu: Đề Kiểm tra Tập trung Cuối kỳ 2 Môn Toán 10 KNTT Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) : x22+ y − 2 ax − 2 by + c = 0 đi qua ba điểm A(1;2) , B(5;2) , C (1;− 3) . Khi đó tổng S= a + b + c bằng 1 1 3 A. . B. − . C. . D. 3 . 2 2 2 Câu 26: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm A(0;− 4) và có một tiêu điểm F2 (3;0) là xy22 xy22 xy22 xy22 A. +=1. B. +=1. C. +=1. D. +=1. 10 8 25 16 25 9 16 25 Câu 27: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức (23− x)5 A. 6 . B. 2 . C. 5 . D. 4 . Câu 28: Đa thức P( x) =32 x5 − 80 x 4 + 80 x 3 − 40 x 2 + 10 x − 1 là khai triển của nhị thức nào? A. (12− x)5 . B. (12+ x)5 . C. (21x − )5 . D. (x −1)5 . Câu 29: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. x22+2 y − 4 x − 8 y + 1 = 0. B. xy22+ +10 = . C. x22+ y −2 xy − 6 y − 2 = 0 . D. x22+ y + x − y −10 = . Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d:( m− 1) x + y − 2 = 0 . Đường thẳng d cắt các trục tọa độ khi và chỉ khi A. m 1. B. m 0 . C.  mR. D. . Câu 31: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt hai chấm là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 4 2 xy22 Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho elip (E) :1+=. Gọi A và B là hai điểm thuộc 25 16 (E) sao cho AF12+= BF 8. Hãy tính AF21+ BF . A. 14. B. 16. C. 12. D. 10. Câu 33: Có 3 cặp vợ chồng ngồi trên một dãy ghế dài. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho vợ và chồng của mỗi gia đình đều ngồi cạnh nhau. A. 48 . B. 720 . C. 36. D. 72 . Câu 34: Cần xếp 3 nam, 3 nữ vào một hàng có 6 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam nữ ngồi xen kẽ. A. 78. B. 72 . C. 720 . D. 36. Câu 35: Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà khoa học đã thấy rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có x con cá ( x + ) thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng là 480− 20x (gam). Hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau mỗi vụ thu hoạch được nhiều cá nhất? A. 10. B. 12. C. 9. D. 24. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 36: a) Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh nam và 8 học sinh nữ? b) Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính số phần tử của không gian mẫu. Tính xác suất để tổng số chấm trong hai lần gieo bằng 12. Trang 3/18 – Đề & Đáp án Toán 10- CK2- Năm học 2023-2024
  2. Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm I (2;3) và N (1;1). a) Tính đoạn thẳng IN . Lập phương trình đường tròn tâm là điểm I và đi qua điểm N . b) Biết đường thẳng :ax + by − 3 = 0 ( a , b ) đi qua điểm N và cách điểm I một khoảng bằng 5 . Tính 3ab+ . Câu 38: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính xác suất để có đúng một trong ba thẻ ghi 1, 2, 3 được rút. Câu 39: Mật khẩu mở điện thoại của bạn Hùng là một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 500000. Bạn Thắng được bạn Hùng cho biết thông tin ấy nhưng không cho biết mật khẩu chính xác là số nào nên quyết định thử bấm ngẫu nhiên một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 500000. Tính xác suất để bạn Thắng nhập một lần duy nhất mà đúng mật khẩu để mở được điện thoại của bạn Hùng. ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) ----------- HẾT ---------- Oxy Trang 4/18 – Đề & Đáp án Toán 10- CK2- Năm học 2023-2024
  3. SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC: 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Môn: TOÁN 10 – KNTT Mã đề thi: 234 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề. Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Từ một nhóm gồm 6 học sinh nữ và 4 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam bằng 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 5 2 10 6 Câu 2: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua Q(3;− 2) và song song với đường thẳng d: 2 x+ y − 5 = 0 A. 2xy+ − 6 = 0 . B. xy+2 − 5 = 0. C. 2xy+ − 4 = 0 . D. xy+2 − 7 = 0 . Câu 3: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây 1 : 2xy − 3 + 1 = 0 và 2 : − 4xy + 6 − 1 = 0 A. Trùng nhau. Oxy B. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. C. Vuông góc. D. Song song. Câu 4: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol? A. yx2 = . B. yx2 = 2024 . C. yx2 = 6 . D. yx2 =− . 1 1 1 1 Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm M (8;2). Đường thẳng d qua M và d cắt tia Ox , 3 6 4 2 Oy lần lượt tại Aa( ;0), Bb(0; ) sao cho tam giác ABO có diện tích nhỏ nhất. Khi đó ab+ bằng Oxy A. 20 . B. . C. . D. 5 . Câu 6: Trong mặt phẳng , đường tròn có tâm I (−2;3) và bán kính R = 52 có phương trình là: A. (xy−2)22 +( + 3) = 5216. B. (xy+2)22 +( − 3) = 5210. 22 C. (xy−2) +( + 3) = 52 . D. (xy+2)22 +( − 3) = 52 . Câu 7: Có bao nhiêu cách xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ theo hàng ngang? A. 144. B. 5040 . C. 2880 . D. 480 . xt= −12 + Câu 8:78 Trong mặt phẳng tọa độ72 , cho đường dt: 720 ( ) . Vectơ36 nào sau đây là vectơ yt=−34 chỉ phương của d ? A. a =−(1; 2) . B. a = (1;2). C. a =−( 1;3). D. a =( −1; − 4) . Câu 9: Cần xếp 3 nam, 3 nữ vào một hàng có 6 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam nữ ngồi xen kẽ. A. . B. . C. . D. . Câu 10: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt hai chấm là A. . B. . C. . D. . Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? A. yx=−21. B. y= − x2 +31 x + . C. yx= . D. yx= . Trang 5/18 – Đề & Đáp án Toán 10- CK2- Năm học 2023-2024
  4. Câu 12: Tìm tập nghiệm của bất phương trình −2xx2 − 3 + 2 0 là 1 1 1 1 A. (− ; − 2)  ; + . B. − ; − ( 2; + ) . C. − ;2 . D. −2; . 2 2 2 2 Câu 13: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. yx=+31. B. yx=− 2 . C. yx= − −1. D. yx= 2 . A(0;− 4) F2 (3;0) Câu 14:xy22 Trong mặt phẳng tọaxy 22độ , cho elip xy22 . Gọi và xy22 là hai điểm thuộc +=1 +=1 +=1 +=1 10 8 25 16 25 9 16 25 sao cho . Hãy tính . (23− x)5 A. . B. . C. . D. . 6 2 5 4 Câu 15: Cho hàm số f( x) = − x2 −2 x + m . Tất cả các giá trị của tham số m để f( x) 0,  x là. A. m 1. B. m −1. C. m 1. D. m 1. Câu 16: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm và có một tiêu điểm là A. x22+2 y − 4.x − 8 y + 1B. = 0. . C. xy22+ +10 =. D. . Câu 17:x22+ Một y −tổ2 xycó −6 6 yhọc − 2 sinh = 0 nữ và 8 học sinh nam.x Hỏi22+ ycó + bao x − ynhiêu −10 = cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật? A. 14. B. 8 . C. 48 . D. 28 . Câu 18: Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà khoa học đã thấy rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có x con cá ( ) thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng là (gam). Hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau mỗi vụ thu hoạch được nhiều cá nhất? A. 9. B. 24. C. 10. D. 12. xy22 Oxy x +1 (E) :1+= A B Câu 19: Tập xác định D của hàm số y = là 25 16 22x − E AF+= BF 8 AF+ BF ( A.) D = . 12B. D =1; + )21. C. D = \1 . D. D =(1; + ) . 14 16 12 10 Câu 20: Số nghiệm của phương trình 6− 5xx = 2 − là A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Câu 21: Tính tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (12− x)3 . A. −27 . B. 1. C. 27 . D. −1. Câu 22: Một tổ học sinh gồm có 5 học sinh nữ và 7 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Tính xác suất để 2 học sinh được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ? 1 1 35 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 x + 66 55 Câu480 −23: 20 xCho parabol (P) :4 y= ax2 + bx + có đỉnh là điểm I (1;− 2) . Tích ab bằng A. 18 B. −18 . C. 36. D. ab =−72. Câu 24: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. . B. . C. D. . Câu 25: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức A. . B. . C. . D. . Trang 6/18 – Đề & Đáp án Toán 10- CK2- Năm học 2023-2024
  5. Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (C) : x22+ y − 2 ax − 2. byĐường + c = 0thẳng cắt các trụcA (tọa1;2 )độ Bkhi(5;2 và) chỉC k(1;hi− 3) S= a + b + c A. . B. . C. . D. . 1 1 3 − 3 Câu 27:2 Đa thức 2 2 là khai triển của nhị thức nào? A. . B. . C. . D. . Câu 28: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm 12 học sinh đó đi lao động. Xác suất để trong ba học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ là: 37 35 15 7 A. . B. . C. . D. . 44 44 22 44 5 4 3 2 P( x) =32 x − 80 x + 80 x − 40 x + 10 x − 1 xy22 Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hypebol (H ) :1−=. Tọa độ các tiêu điểm của (12− x)5 (12+ x)5 (21x − )945 (x −1)5 hypebol (H ) là A. FF12=( −5;0) ; = ( 5;0) . B. FF12=(0; − 5) ; = ( 0; 5) . C. FF12=( −13;0) ; = ( 13;0) . D. FF12=(0; − 13) ; = ( 0; 13) . Oxy d:( m− 1) x + y − 2 = 0 d Câu 30: Khoảng cách từ điểm A(1;− 1) đến đường thẳng :3xy + + 4 = 0 là 3 10 5 A. 1m. 1 B. m2 100. C.  mR. D. . 5 2 Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn đi qua ba điểm , , . Khi đó tổng bằng A. . B. . C. . D. . Câu 32: Có 3 cặp vợ chồng ngồi trên một dãy ghế dài. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho vợ và chồng của mỗi gia đình đều ngồi cạnh nhau. A. . B. . C. . D. . Câu 33: Tam thức nào sau đây luôn âm? A. 48yx= −2 −1. B. 720yx=−2 1. C. 36y=− x2 x . D. 72y=+ x2 x . Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M (3;− 2) và N (4;1). xt=+13 xt=+34 xt=+3 xt=+43 A. . B. . C. . D. . yt=−32 yt= −2 + yt= −23 + yt=−12 Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy , đỉnh của parabol y= x2 −21 x − có tọa độ là A. (2;− 1) . B. (1;2) . C. (−1;2) . D. (1;− 2) . II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 40: a) Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh nam và 8 học sinh nữ? b) Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính số phần tử của không gian mẫu. Tính xác suất để tổng số chấm trong hai lần gieo bằng 12. Trang 7/18 – Đề & Đáp án Toán 10- CK2- Năm học 2023-2024
  6. Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm I (2;3) và N (1;1). a) Tính độ dài của đoạnIN thẳng . Lập phương trình đường tròn tâmI là điểm và Nđi qua điểm . :ax + by − 3 = 0 ( a , b ) N I b) Biết đường 5thẳng 3ab+ đi qua điểm và cách điểm một khoảng bằng . Tính . Câu 42: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính xác suất để có đúng một trong ba thẻ ghi 1, 2, 3 được rút. Câu 43: Mật khẩu mở điện thoại của bạn Hùng là một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 500.000. Bạn Thắng được bạn Hùng cho biết thông tin ấy nhưng không cho biết mật khẩu chính xác là số nào nên quyết định thử bấm ngẫu nhiên một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 500.000. Tính xác suất để bạn Thắng nhập một lần duy nhất mà đúng mật khẩu để mở được điện thoại của bạn Hùng. ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) ----------- HẾT ---------- Oxy Trang 8/18 – Đề & Đáp án Toán 10- CK2- Năm học 2023-2024
  7. SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM−2xx2 − TRA 3 + 2 CUỐI 0 KỲ II – NĂM HỌC: 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Môn: TOÁN 10 – KNTT 1 1 1 1 (− ; −Mã 2)  đề thi: ; + 345 − ; − Thời( 2; + gian ) làm bài: − 9;20 phút; không kể −thời2; gian phát đề. 2 2 2 2 Họ, tên thí sinh:.......................................................A(..0;............− 4) Số báo danh: .............................F2 (3;0) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh37 từ nhóm 12 học sinh đó35 đi lao động. Xác suất 15để trong ba học sinh được7 chọn có ít nhất một học sinh44 nữ là: 44 22 44 A. . B. . C. . D. . Câu 2: Cho parabol có đỉnh là điểm . Tích bằng A. B. . C. . D. . Câu 3: Cần xếp 3 nam, 3 nữ vào một hàng có 6 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam nữ ngồi xen kẽ. A. . B. . C. . D. . Oxy Câu 4: Tìm tập nghiệm của bất phương trình là A. . B. . yx2 = yx2 = 2024 yx2 = 6 yx2 =− C. . D. . Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của ? A. . B. . C. . D. . 6− 5xx = 2 − Câu 6: Có bao nhiêu cách xếp học sinh nam và học sinh nữ theo hàng ngang? 0 1 3 2 A. . B. . C. . 3 D. . 3 4 (12− x) Câu 7: Tính tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn của . 144−27 15040 272880 480−1 A. . B. . C. . D. . xt= −12 + Câu 8:78 Phương trình nào sau đây72 không phải là phươngdt: 720 trình chính( tắc )của parabo36 l? yt=−34 A. . B. . C. . D. . d Câu 9:a =−Số1; nghiệm 2 của phươnga trình= 1;2 là a =−1;3 a = −1; − 4 ( ) 2( ) ( ) ( ) A. . (P) :4B.Oxy y = ax. + bx + yC.= x2 . − 21 xI ( −1;− 2) abD. . Câu 10:18(2; −Trong 1) mặt phẳng (−1;2,18 đỉnh) của parabol 36(−1;2) có tọa độ là (ab1;−=− 2) 72 A. . B. . C. . D. . Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? A. . B. . C. . D. . Câu 12: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm và có một tiêu điểm là yx=−21 y= − x2 +31 x + yx= yx= Trang 9/18 – Đề & Đáp án Toán 10- CK2- Năm học 2023-2024
  8. A. . B. . C. . D. . Câu 13: Có 3 cặp vợ chồng ngồi trên một dãy ghế dài. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho vợ và chồng của mỗi gia đình đều ngồi cạnh nhau. A. . B. . C. . D. . Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm xy22 và . xy22 xy22 xy22 +=1 +=1 +=1 +=1 10 8 25 16 25 9 16 25 A. . B. . C. . D. . (23− x)5 Câu 15: Tập xác định f( x của) = −hàm x2 − số2 x + m là m f( x) 0,  x A. m 1 . B. m −1 . C. m 1 Q(3;.− 2) D. m 1 . Câud: 2 x16:+ yMột − 5 =tổ 0 có học sinh nữ và học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh2xy +của − tổ 6 đó = 0 đi trực nhật?xy +2 − 5 = 0 2xy+ − 4 = 0 xy+2 − 7 = 0 A. . B. . C. . D. . Câu 17: Khi nuôi cá6 thí nghiệm trong 8hồ, một nhà khoa học đã thấy rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có x con cá (Oxy ) thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng là 14 (gam). Hỏi phải thả8 bao nhiêu con cá trên một48 đơn vị diện tích của mặt28 hồ để sau mỗi vụ thu hoạch được nhiều cá nhất? A. 9. B. 24. C. 10. D. 12. Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Đường thẳng qua và cắt tia , M (8;2) d M d Ox lần lượt tại , sao cho tam giác có diện tích nhỏ nhất. Khi đó bằng Oy Aa( ;0) Bb(0; ) ABOxy22 ab+ A. . B. . Oxy x +1 (EC.) :1. += A D. B . 20 D y = 25 16 5 Câu 19: Trong mặt phẳng , đường tròn22x có− tâm và bán kính có phương trình: (E) AF12+= BF 8 AF21+ BF I (−2;3) R = 52 A. D = . D =1; + ) B. D = \1  D. =(1; + ) 14(xy−2)22 +( + 3) = 5216 12(xy+2)22 +( − 3) = 5210 C. . D. . 22 (xy−2) +( + 3) = 52 (xy+2)22 +( − 3) = 52 Câu 20:48 Trong mặt phẳng tọa720 độ , cho elip 36 . Gọi và 72 là hai điểm thuộc sao cho . Hãy tính . MA.(3; − 2. ) N (4;1) B. . C. . D. . Câu 21: 1xt =+Một13 tổ học sinh gồm 1cóxt =+5 34học sinh nữ và 7 học 35xt sinh=+3 nam, chọn ngẫu nhiên 3xt=+ 432 học sinh. Tính xác suất để 2 học sinh được chọn có cả học+ sinh nam và học sinh nữ? 3yt=−32 6yt=x − 2 + 66yt= −23 + 55yt=−12 480A. − 20. x B. . C. . D. . Câu 22: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng A. . B. . C. . D. . Câu 23: Cho hàm số . Tất cả các giá trị của tham số để là. A. . B. . C. . D. . Câu 24: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức Trang 10/18 – Đề & Đáp án Toán 10- CK2- Năm học 2023-2024
  9. A. . B. . Oxy C. . (C) : x22+ y − 2 axD. − 2 by. + c = 0 Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Đường thẳng cắt A(1;2) B(5;2) C (1;− 3) S= a + b + c các trục tọa độ khi và chỉ khi 1 1 3 A. . B. − . C. . D. 3 . 2 2 2 Câu yx 26:=+31 Xác định vị trí yx tương=− 2 đối của đườyxng= −th −ẳ1ng sau đây yx= 2 và A. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. B. Vuông góc. C. Song song. 6 D. Trùng nhau. Câu 27: Đa thức là khai triển của nhị thức nào? 61 21 53 41 A. . B. . C. . D. . 5 52 4 3 2 10 6 P( x) =32 x − 80 x + 80 x − 40 x + 10 x − 1 xy22 (H ) :1−= Câu 28:(12− Trongx)5 mặt phẳng tọa(12 + độ x)5 , cho hypebol (21x − )945 . Tọa độ(x − các1)5 tiêu điểm của (H ) hypebol là 22 22 FFx12=+(2 − y5;0 − 4 x) ; − 8 y = +( 1 =5;0 0.) FFxy12=+(0; −+10 5=) ; = ( 0; 5) A. . 2 B. 1 :. 2xy − 3 + 1 = 0 22 22 FFx=+ y − −13;02 xy − ; 6 y =− 2 = 13;0 0 FFx=+ y0; −+ x 13 − y ; −10 = = 0; 13 2C.: − 412xy +( 6 − 1 =) 0 ( ) . D. 12( ) ( ) . Oxy d:( m− 1) x + y − 2 = 0 d A(1;− 1) :3xy + + 4 = 0 Câu 29: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là 3 10 5 1m 1 m2 100  mR A. . B. . C. 5 . D. 2 . 1 1 1 1 Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn đi qua ba 3 6 4 2 điểm , , . Khi đó tổng bằng A. . B. . C. . D. . Câu 31: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. . B. . C. . D. . Câu 32: Tam thức nào sau đây luôn âm? A. yx= −2 −1. B. yx=−2 1. C. y=− x2 x . D. y=+ x2 x . Câu 33: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt hai chấm là A. . B. . C. . D. . Câu 34: Từ một nhóm gồm học sinh nữ và 4 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam bằng A. . B. . C. . D. . Câu 35: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. B. . C. . D. 7 . 8 II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 44: a) Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm học sinh nam và học sinh nữ? Trang 11/18 – Đề & Đáp án Toán 10- CK2- Năm học 2023-2024
  10. b) Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất Ihai(2;3 lần.) TínhN ( 1;1số phần) tử của không gian mẫu. Tính xác suất để tổng số chấm trong hai lần gieo bằng . IN I N Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ :ax +, c byho − hai 3 = điểm 0 ( a , b ) và . N I a) Tính độ dài c5ủa đoạn3 thẳngab+ . Lập phương trình đường tròn tâm là điểm và đi qua điểm . b) Biết đường thẳng đi qua điểm và cách điểm một khoảng bằng . Tính . Câu 46: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính xác suất để có đúng một trong ba thẻ ghi 1, 2, 3 được rút. Câu 47: Mật khẩu mở điện thoại của bạn Hùng là một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 500.000. Bạn Thắng được bạn Hùng cho biết thông tin ấy nhưng không cho biết mật khẩu chính xác là số nào nên quyết định thử bấm ngẫu nhiên một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 500.000. Tính xác suất để bạn Thắng nhập một lần duy nhất mà đúng mật khẩu để mở được điện thoại của bạn Hùng. ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) ----------- HẾT ---------- Oxy 12 Trang 12/18 – Đề & Đáp án Toán 10- CK2- Năm học 2023-2024
  11. SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC: 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Môn: TOÁN 10 – KNTT Mã đề thi: 456 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề. Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Đường thẳng qua và cắt tia , lần lượt tại , sao cho tam giác có diện tích nhỏ nhất. Khi đó bằng A. . B. . C. . D. . xy22 Câu 2: Phương trình nào sau đây không phải là phương( Htrình) :1 chính−= tắc của parabol? 94 A. . B. . C. . D. . (H ) Câu 3: Xác định vị trí tương đối của đường thẳng sau đây và FF= −5;0 ; = 5;0 FF=0; − 5 ; = 0; 5 12( ) ( ) 12( ) ( ) 2 1 : 2xy − 3 + 1 = 0 A. SongFF= song. −13;0 ;6 = 13;0 8 B. VuôngFF=0; góc. − 13 ; = 0; 13 2 : − 412xy +( 6 − 1 =) 0 ( ) 12( ) ( ) C. Trùng nhau. Oxy D. Cắt dnhau:( m −nhưng 1) x + không y − 2 = vuông 0 góc nhau. d Câu 144: Trong mặt phẳng tọa 8độ , viết phương trình48 tham số của đường thẳng28 đi qua hai điểm m 1 và . m 0  mR yx2 = yx2 = 2024 yx2 = 6 yx2 =− A. . B. . C. . D. . M (8;2) d M d Ox Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Đường thẳng cắt Oy Aa( ;0) Bb(0; ) ABOxy22 ab+ các trục tọa độ khi và chỉ khi Oxy (E) :1+= A B 20 25 16 5 A. . B. . C. . D. . E Câu( ) 6: Có 3 cặpAF12 vợ+= BFchồng8 ngồi trên mộtAF dãy21+ BFghế dài. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho vợ và chồng của mỗi gia đình đều ngồi cạnh16 nhau. 10 A. . B. . C. . D. . Câu 7: Một tổ có học sinh nữ và học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của48 tổ đó đi trực nhật? 720 36 72 A. . B. . C. . D. . CâuM (3; 8:− 2Trong) N mặt(4;1 phẳng) tọa độ , cho hypebol . Tọa độ các tiêu điểm của xt=+13 xt=+34 xt=+3 xt=+43 hypebol là yt=−32 yt= −2 + yt= −23 + yt=−12 A. . B. . Oxy y= x2 −21 x − C. (2;− 1) (1;2). D. (−1;2) (1;− 2. ) Câu 9: Trong mặt phẳng , đỉnh của parabol có tọa độ là A. . B. . C. . D. . Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ , cho elip . Gọi và là hai điểm thuộc sao cho . Hãy tính . Trang 13/18 – Đề & Đáp án Toán 10- CK2- Năm học 2023-2024