Đề Kiểm tra Học kì I - Môn Vật Lý 11 Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra Học kì I - Môn Vật Lý 11 Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_ly_11_nam_hoc_2020_2021_co_dap.doc
Nội dung tài liệu: Đề Kiểm tra Học kì I - Môn Vật Lý 11 Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
- Trường THPT Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 2020-2021 Tổ: Vật Lý – Công Nghệ Môn : Vật Lý – Khối 11 - KHTN Thời gian làm bài: 45phút ( không kể thời gian phát đề ) ( Đề có 2 trang ) MÃ ĐỀ : 248 Câu 1: Cho hai điện tích điểm q1 và q2 đặt gần nhau thì chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A.q1.q2 > 0 B.q 1 > 0 và q2 0 Câu 2: Khi chất khí bị đốt nóng, các hạt tải điện trong chất khí là A. là ion dương và electron.B. electron, ion dương và ion âm. C. chỉ là electron. D. là ion dương ,ion âm. Câu 3: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào: A. Bản chất của hai bản tụ. B. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ. C. Khoảng cách giữa hai bản tụ. D. Chất điện môi giữa hai bản tụ. Câu 4: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. E = UMN.d B. UMN = VM – VN.C. U MN = E.d D. AMN = q.UMN Câu 5: Đối với mạch điện kín, thì hiệu suất của nguồn điện không được tính bằng công thức A U R r A. H = coich (100%) .B. H N (100%).C. H = N . (D.100 %) H 100% . Anguon E RN r RN r Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động 15V, điện trở trong r = 3 mắc với một mạch ngoài có hai điện trở R1 = 20 và R2 = 30 mắc song song tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngoài là: A. 12 W B. 14,4 W C. 15 W D. 18 W Câu 7: Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với A. hiệu điện thế hai đầu mạch.B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch. C. cường độ dòng điện trong mạch.D. thời gian dòng điện chạy qua mạch. Câu 8: Có 3 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động là 3V, điện trở trong là 1 . Suất điện động của bộ là 6V . Khi đó điện trở trong của bộ nguồn là: A. 1,5 . B. 2,5 . C. 3 . D. 2 . Câu 9: Dựa vào nội dung chính của thuyết êlectron, hãy nhận định phát biểu nào dưới đây là không đúng ? A. một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. B. một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. C. một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. D. một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. Câu 10: Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì hút nhau một lực F. Đưa chúng vào trong dầu có hằng số điện môi ε = 4. Khi đó lực tương tác giữa chúng là : A. 4F B. F/2 C. 2F D. F/4 Câu 11: Công của lực điện khi một điện tích q di chuyển trong điện trường từ M đến N không phụ thuộc vào A. độ lớn của điện tích q.B. dạng đường đi từ M đến N. C. hiệu điện thế giữa M và N.D. vị trí của hai điểm M, N. Câu 12 :Một hạt bụi khối lượng 2g mang điện tích - 2μC nằm yên cân bằng trong điện trường giữa hai bản kim loại phẳng nằm ngang tích điện trái dấu có độ lớn bằng nhau. Khoảng cách giữa hai bản là 2cm, lấy g = 10m/s 2. Độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản kim loại phẳng trên là A. 50V. B. 250V. C. 25V. D. 200V. Câu 13: Chọn công thức sai khi nói về mối liên quan giữa công suất P, cường độ dòng điện I, hiệu điện thế U và điện trở R của một đoạn mạch U 2 A. P = U.I B. P = U2IC. P = R.I 2 D. P = R Câu 14: Một sợi dây đồng có điện trở suất 74 ở 200 C, có điện trở suất α = 4,1.10-3 K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 800 C là: A. 87,5 B. 89,2 C. 82 D. 92,2 Câu 15: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
- Câu 16: Chọn câu đúng Bản chất dòng điện trong chất điện phân là A. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường. B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường. C. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau. D. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường. Câu 17:Khi nhiệt độ của dây dẫn kim loại tăng điện trở suất của nó sẽ: A. giảm đi. B. ban đầu tăng lên theo nhiệt độ sau đó giảm dần. C. tăng lên . D. không thay đổi . Câu 18: Một bếp điện có hai điện trở R giống nhau mắc song song. Hỏi nếu mắc hai điện trở nối tiếp nhau thì cùng hiệu điện thế sử dụng công suất tỏa nhiệt của bếp điện tăng hay giảm như thế nào ? A. Tăng 2 lần.B. Tăng 4 lần.C. Giảm 2 lần.D. Giảm 4 lần. Câu 19:Bình điện phân có anốt làm bằng kim loại của chất điện phân có hóa trị 2. Cho dòng điện 0,2A chạy qua bình trong 16 phút 5 giây thì có 0,064g chất thoát ra ở điện cực. Kim loại dùng làm anot của bình điện phân là: A. niken . B. đồng . C. sắt . D. kẽm. E1,r1 E2,r2 Câu 20: Cho mạch điện như hình vẽ: E1 =6V , E2 = 6V , r1 = r2 = 0,5 ;R1 = 2 ; R2 = 6 ; R3 = 3 R A 2 R3 là bình điện phân có cực anốt làm bằng bạc và dung dịch chất điện R1 phân là AgNO3 ,( Biết Ag có A = 108, n = 1).Lượng bạc bám vào Catot của bình điện phân R3 sau 20 phút là A. 2,15g. B. 3,2g. C. 2,1g. D. 2, 5g. Câu 21: Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.1019hạt . R 3 Tính điện lượng đi qua tiết diện đó trong thời gian 15 giây: A. 10C . B. 20C . C. 30C .D. 40C. Câu 22: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 100 và cường độ dòng điện qua bếp là I = 5A. Tính nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 30 phút (1kWh=36.105J). A. 1,25kJB. 1,25 kWh C. 1,25J D. 0,83 kWh. U 2 Câu 23: Dụng cụ nào được tính công suất tiêu thụ theo công thức P R A. Quạt điện .B. Bếp điện.C. Bình ắc quy đang nạp điện.D. Tủ lạnh . Câu 24: Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại 1 điểm cách nó một khoảng r có độ lớn là. Q Q .Q Q A. E k. . B. E k. .C. E k. .D. E k. . .r2 r2 r2 .r2 Câu 25: Vai trò của lực lạ bên trong nguồn điện là A. Làm các electron di chuyển ngược chiều điện trường. B. Làm các điện tích dương di chuyển cùng chiều điện trường. C. Làm các electron di chuyển cùng chiều điện trường. D. Làm cho các điện tích dương di chuyển cùng chiều với các điện tích âm. Câu 26: Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 5g mang điện tích q = 1C được treo bởi sợi dây mảnh trong điện trường đều nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 30 o. Lấy g=10m/s2 .Tính cường độ điện trường? A. 2,6.104 V/m.B. 2,7.10 4 V/m.C. 1,5.10 4 V/m.D. 2,9.10 4 V/m. Câu 27:Biểu thức của định luật Coulomb về tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong chân không là. q q q . q q . q q . q A. F k 1 2 B. F k 1 2 C. F k 1 2 D. F 1 2 r2 r r2 r Câu 28: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F1 = -3 -3 1,6.10 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10 (N) thì khoảng cách giữa chúng là: A. r2 = 2,4 (m).B. r 2 = 1,6 (m). C. r2 = 1,6 (cm). D. r2 = 2,4 (cm). Câu 29: Một electron bay không vận tốc đầu từ điểm M đến điểm N trong một điện trường đều. Hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN = 100 V. Công của lực điện khi electron di chuyển từ M đến N là A. 1,6.10–19 J.B. –1,6.10 –19 J.C. 1,6.10 –17 J.D. –1,6.10 –17 J. Câu 30: Biết rằng khi tăng điện trở mạch ngòai lên 3 lần thì hiệu điện thế ở 2 cực của nguồn điện tăng lên 20%. Hiệu suất của nguồn điện này là A. 75%. B. 85%. C. 90%. D. 80%. ----------HẾT---------
- Trường THPT Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 2020-2021 Tổ: Vật Lý – Công Nghệ Môn : Vật Lý – Khối 11 - KHTN Thời gian làm bài: 45phút ( không kể thời gian phát đề ) ( Đề có 2 trang ) MÃ ĐỀ : 318 Câu 1: Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại 1 điểm cách nó một khoảng r có độ lớn là. Q Q .Q Q A. E k. . B. E k. .C. E k. .D. E k. . .r2 r2 r2 .r2 Câu 2: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r 1 = 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F1 = -3 -3 1,6.10 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10 (N) thì khoảng cách giữa chúng là: A. r2 = 2,4 (m).B. r 2 = 1,6 (m). C. r2 = 1,6 (cm). D. r2 = 2,4 (cm). Câu 3: Dựa vào nội dung chính của thuyết êlectron, hãy nhận định phát biểu nào dưới đây là không đúng ? A. một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. B. một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. C. một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. D. một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. Câu 4: Biết rằng khi tăng điện trở mạch ngòai lên 3 lần thì hiệu điện thế ở 2 cực của nguồn điện tăng lên 20%. Hiệu suất của nguồn điện này là A. 85%.B. 90%. C. 80%.D. 75%. Câu 5:Bình điện phân có anốt làm bằng kim loại của chất điện phân có hóa trị 2. Cho dòng điện 0,2A chạy qua bình trong 16 phút 5 giây thì có 0,064g chất thoát ra ở điện cực. Kim loại dùng làm anot của bình điện phân là: A. niken . B. sắt . C. đồng .D. kẽm. Câu 6: Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì hút nhau một lực F. Đưa chúng vào trong dầu có hằng số điện môi ε = 4. Khi đó lực tương tác giữa chúng là : A. 4F B. F/2 C. 2F D. F/4 E1,r1 E2,r2 Câu 7: Cho mạch điện như hình vẽ: E =6V , E = 6V , r1 = r2 = 0,5 ;R1 = 2 ; R2 = 6 ; R3 = 3 1 2 R 2 R là bình điện phân có cực anốt làm bằng bạc và dung dịch chất điện A 3 R1 phân là AgNO3 ,( Biết Ag có A = 108, n = 1).Lượng bạc bám vào Catot của bình điện phân R3 sau 20 phút là A. 2,4g. B. 3,2g. C. 2,15g. D. 2,51g. Câu 8: Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với R A. hiệu điện thế hai đầu mạch.B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch. 3 C. cường độ dòng điện trong mạch.D. thời gian dòng điện chạy qua mạch. Câu 9: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 100 và cường độ dòng điện qua bếp là I = 5A. Tính nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 30 phút (1kWh=36.105J). A. 1,25kJB. 1,25 kWh C. 1,25J D. 0,83 kWh. Câu 10: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 11:Khi nhiệt độ của dây dẫn kim loại tăng điện trở suất của nó sẽ: A. giảm đi. B. ban đầu tăng lên theo nhiệt độ sau đó giảm dần. C. tăng lên . D. không thay đổi . Câu 12:Biểu thức của định luật Coulomb về tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong chân không là. q q q . q q . q q . q A. F k 1 2 B. F k 1 2 C. F k 1 2 D. F 1 2 r2 r r2 r Câu 13: Một electron bay không vận tốc đầu từ điểm M đến điểm N trong một điện trường đều. Hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN = 100 V. Công của lực điện khi electron di chuyển từ M đến N là A. 1,6.10–19 J.B. –1,6.10 –19 J.C. 1,6.10 –17 J.D. –1,6.10 –17 J. Câu 14: Cho hai điện tích điểm q1 và q2 đặt gần nhau thì chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1.q2 > 0 B.q 1 > 0 và q2 0 Câu 15: Công của lực điện khi một điện tích q di chuyển trong điện trường từ M đến N không phụ thuộc vào A. độ lớn của điện tích q.B. dạng đường đi từ M đến N. C. hiệu điện thế giữa M và N.D. vị trí của hai điểm M, N.
- Câu 16: Một bếp điện có hai điện trở R giống nhau mắc song song. Hỏi nếu mắc hai điện trở nối tiếp nhau thì cùng hiệu điện thế sử dụng công suất tỏa nhiệt của bếp điện tăng hay giảm như thế nào ? A. Tăng 2 lần.B. Tăng 4 lần.C. Giảm 2 lần.D. Giảm 4 lần. U 2 Câu 17: Dụng cụ nào được tính công suất tiêu thụ theo công thức P R A. Quạt điện .B. Bếp điện.C. Bình ắc quy đang nạp điện.D. Tủ lạnh . Câu 18: Khi chất khí bị đốt nóng, các hạt tải điện trong chất khí là A. là ion dương và electron.B. electron, ion dương và ion âm. C. chỉ là electron. D. là ion dương ,ion âm. Câu 19: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào: A. Bản chất của hai bản tụ. B. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ. C. Khoảng cách giữa hai bản tụ. D. Chất điện môi giữa hai bản tụ. Câu 20: Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.10 19hạt . Tính điện lượng đi qua tiết diện đó trong thời gian 15 giây: A. 10C . B. 20C . C. 30C .D. 40C. Câu 21: Một sợi dây đồng có điện trở suất 74 ở 200 C, có điện trở suất α = 4,1.10-3 K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 800 C là: A. 87,5 B. 89,2 C. 92,2 D. 82 Câu 22: Vai trò của lực lạ bên trong nguồn điện là A. Làm các electron di chuyển ngược chiều điện trường. B. Làm các điện tích dương di chuyển cùng chiều điện trường. C. Làm các electron di chuyển cùng chiều điện trường. D. Làm cho các điện tích dương di chuyển cùng chiều với các điện tích âm. Câu 23 :Một hạt bụi khối lượng 2g mang điện tích - 2μC nằm yên cân bằng trong điện trường giữa hai bản kim loại phẳng nằm ngang tích điện trái dấu có độ lớn bằng nhau. Khoảng cách giữa hai bản là 2cm, lấy g = 10m/s 2. Độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản kim loại phẳng trên là A. 200V. B. 250V. C. 25V. D. 50V. Câu 24: Chọn công thức sai khi nói về mối liên quan giữa công suất P, cường độ dòng điện I, hiệu điện thế U và điện trở R của một đoạn mạch U 2 A. P = U.I B. P = U2IC. P = R.I 2 D. P = R Câu 25: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. E = UMN.d B. UMN = VM – VN.C. U MN = E.d D. AMN = q.UMN Câu 26: Đối với mạch điện kín, thì hiệu suất của nguồn điện không được tính bằng công thức A U R r A. H = coich (100%) .B. H N (100%).C. H = N . (D.100 %) H 100% . Anguon E RN r RN r Câu 27: Chọn câu đúng Bản chất dòng điện trong chất điện phân là A. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường. B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường. C. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau. D. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường. Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động 15V, điện trở trong r = 3 mắc với một mạch ngoài có hai điện trở R1 = 20 và R2 = 30 mắc song song tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngoài là: A. 12 W B. 14,4 W C. 15 W D. 18 W Câu 29: Có 3 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động là 3V, điện trở trong là 1 . Suất điện động của bộ là 6V . Khi đó điện trở trong của bộ nguồn là: A. 2,5 . B. 1,5 . C. 3 . D. 2 . Câu 30: Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 5g mang điện tích q = 1C được treo bởi sợi dây mảnh trong điện trường đều nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 30 o. Lấy g=10m/s2 .Tính cường độ điện trường? A. 2,6.104 V/m.B. 2,7.10 4 V/m.C. 1,5.10 4 V/m.D. 2,9.10 4 V/m. ----------------------HẾT-------------------
- Trường THPT Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 2020-2021 Tổ: Vật Lý – Công Nghệ Môn : Vật Lý – Khối 11 - KHTN Thời gian làm bài: 45phút ( không kể thời gian phát đề ) ( Đề có 2 trang ) MÃ ĐỀ :427 Câu 1 : Một sợi dây đồng có điện trở suất 74 ở 200 C, có điện trở suất α = 4,1.10-3 K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 800 C là: A. 92,2 . B. 87,5. C. 89,2. D. 82. Câu 2: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 3: Công của lực điện khi một điện tích q di chuyển trong điện trường từ M đến N không phụ thuộc vào A. độ lớn của điện tích q.B. dạng đường đi từ M đến N. C. hiệu điện thế giữa M và N.D. vị trí của hai điểm M, N. Câu 4 :Khi nhiệt độ của dây dẫn kim loại tăng điện trở suất của nó sẽ: A. giảm đi. B. ban đầu tăng lên theo nhiệt độ sau đó giảm dần. C. tăng lên . D. không thay đổi . Câu 5: Một bếp điện có hai điện trở R giống nhau mắc song song. Hỏi nếu mắc hai điện trở nối tiếp nhau thì cùng hiệu điện thế sử dụng công suất tỏa nhiệt của bếp điện tăng hay giảm như thế nào ? A. Tăng 2 lần.B. Giảm 4 lần. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 2 lần. Câu 6: Đối với mạch điện kín, thì hiệu suất của nguồn điện không được tính bằng công thức A U R r A. H = coich (100%) .B. H N (100%).C. H = N . (D.100 %) H 100% . Anguon E RN r RN r Câu 7: Dựa vào nội dung chính của thuyết êlectron, hãy nhận định phát biểu nào dưới đây là không đúng ? A. một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. B. một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. C. một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. D. một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. Câu 8:Bình điện phân có anốt làm bằng kim loại của chất điện phân có hóa trị 2. Cho dòng điện 0,2A chạy qua bình trong 16 phút 5 giây thì có 0,064g chất thoát ra ở điện cực. Kim loại dùng làm anot của bình điện phân là: A. niken . B. sắt . C. đồng .D. kẽm. U 2 Câu 9: Dụng cụ nào được tính công suất tiêu thụ theo công thức P R A. Quạt điện .B. Bếp điện.C. Bình ắc quy đang nạp điện.D. Tủ lạnh . Câu 10: Cho mạch điện như hình vẽ: E1,r1 E2,r2 E1 =6V , E2 = 6V , r1 = r2 = 0,5 ;R1 = 2 ; R2 = 6 ; R3 = 3 R là bình điện phân có cực anốt làm bằng bạc và dung dịch chất điện 3 R phân là AgNO ,( Biết A có A = 108, n = 1).Lượng bạc bám vào Catot của A 2 3 g R bình điện phân R3 sau 20 phút là 1 A. 2,51g. B. 2,15g. C. 2,1g. D. 3,2g. Câu 11: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? R 3 A. E = UMN.d B. UMN = VM – VN.C. U MN = E.d D. AMN = q.UMN Câu 12: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 100 và cường độ dòng điện qua bếp là I = 5A. Tính nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 30 phút (1kWh=36.105J). A. 1,25kJB. 1,25 kWh C. 1,25J D. 0,83 kWh. Câu 13:Biểu thức của định luật Coulomb về tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong chân không là. q q q . q q . q q . q A. F k 1 2 B. F k 1 2 C. F k 1 2 D. F 1 2 r2 r r2 r Câu 14: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào: A. Bản chất của hai bản tụ. B. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ. C. Khoảng cách giữa hai bản tụ. D. Chất điện môi giữa hai bản tụ.
- Câu 15: Vai trò của lực lạ bên trong nguồn điện là A. Làm các electron di chuyển ngược chiều điện trường. B. Làm các điện tích dương di chuyển cùng chiều điện trường. C. Làm các electron di chuyển cùng chiều điện trường. D. Làm cho các điện tích dương di chuyển cùng chiều với các điện tích âm. Câu 16: Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại 1 điểm cách nó một khoảng r có độ lớn là. Q Q .Q Q A. E k. . B. E k. .C. E k. .D. E k. . .r2 r2 r2 .r2 Câu 17: Cho hai điện tích điểm q1 và q2 đặt gần nhau thì chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A.q1.q2 > 0 B.q 1 > 0 và q2 0 Câu 18: Khi chất khí bị đốt nóng, các hạt tải điện trong chất khí là A. là ion dương và electron.B. electron, ion dương và ion âm. C. chỉ là electron. D. là ion dương ,ion âm. Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động 15V, điện trở trong r = 3 mắc với một mạch ngoài có hai điện trở R1 = 20 và R2 = 30 mắc song song tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngoài là: A. 12 W B. 14,4 W C. 15 W D. 18 W Câu 20: Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với A. hiệu điện thế hai đầu mạch.B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch. C. cường độ dòng điện trong mạch.D. thời gian dòng điện chạy qua mạch. Câu 21: Có 3 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động là 3V, điện trở trong là 1 . Suất điện động của bộ là 6V . Khi đó điện trở trong của bộ nguồn là: A. 1,5 . B. 2,5 . C. 3 . D. 2 . Câu 22: Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì hút nhau một lực F. Đưa chúng vào trong dầu có hằng số điện môi ε = 4. Khi đó lực tương tác giữa chúng là : A. 4F B. F/2 C. 2F D. F/4 Câu 23: Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.10 19hạt . Tính điện lượng đi qua tiết diện đó trong thời gian 15 giây: A. 10C . B. 20C . C. 30C .D. 40C. Câu 24 :Một hạt bụi khối lượng 2g mang điện tích - 2μC nằm yên cân bằng trong điện trường giữa hai bản kim loại phẳng nằm ngang tích điện trái dấu có độ lớn bằng nhau. Khoảng cách giữa hai bản là 2cm, lấy g = 10m/s 2. Độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản kim loại phẳng trên là A. 50V. B. 200V. C. 25V. D. 250V. Câu 25: Biết rằng khi tăng điện trở mạch ngòai lên 3 lần thì hiệu điện thế ở 2 cực của nguồn điện tăng lên 20%. Hiệu suất của nguồn điện này là A. 85%.B. 90%. C. 80%.D. 75%. Câu 26: Chọn công thức sai khi nói về mối liên quan giữa công suất P, cường độ dòng điện I, hiệu điện thế U và điện trở R của một đoạn mạch U 2 A. P = U.I B. P = U2IC. P = R.I 2 D. P = R Câu 27: Chọn câu đúng Bản chất dòng điện trong chất điện phân là A. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường. B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường. C. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau. D. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường. Câu 28: Một electron bay không vận tốc đầu từ điểm M đến điểm N trong một điện trường đều. Hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN = 100 V. Công của lực điện khi electron di chuyển từ M đến N là A. 1,6.10–19 J.B. –1,6.10 –19 J.C. 1,6.10 –17 J.D. –1,6.10 –17 J. Câu 29: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F1 = -3 -3 1,6.10 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10 (N) thì khoảng cách giữa chúng là: A. r2 = 2,4 (m).B. r 2 = 1,6 (m). C. r2 = 2,4 (cm). D. r2 = 1,6 (cm). Câu 30: Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 5g mang điện tích q = 1C được treo bởi sợi dây mảnh trong điện trường đều nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 30 o. Lấy g=10m/s2 .Tính cường độ điện trường? A. 2,6.104 V/m.B. 2,7.10 4 V/m.C. 1,5.10 4 V/m.D. 2,9.10 4 V/m. ----------HẾT---------
- Trường THPT Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 2020-2021 Tổ: Vật Lý – Công Nghệ Môn : Vật Lý – Khối 11 - KHXH Thời gian làm bài: 45phút ( không kể thời gian phát đề ) ( Đề có 2 trang ) MÃ ĐỀ : 537 Câu 1: Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì hút nhau một lực F. Đưa chúng vào trong dầu có hằng số điện môi ε = 4. Khi đó lực tương tác giữa chúng là : A. 4F B. F/2 C. 2F D. F/4 Câu 2: Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 5g mang điện tích q = 1C được treo bởi sợi dây mảnh trong điện trường đều nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 30 o. Lấy g=10m/s2 .Tính cường độ điện trường? A. 2,6.104 V/m.B. 2,7.10 4 V/m.C. 1,5.10 4 V/m.D. 2,9.10 4 V/m. Câu 3: Dựa vào nội dung chính của thuyết êlectron, hãy nhận định phát biểu nào dưới đây là không đúng ? A. một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. B. một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. C. một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. D. một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. Câu 4: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 5:Khi nhiệt độ của dây dẫn kim loại tăng điện trở suất của nó sẽ: A. giảm đi. B. ban đầu tăng lên theo nhiệt độ sau đó giảm dần. C. tăng lên . D. không thay đổi . Câu 6:Biểu thức của định luật Coulomb về tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong chân không là. q q q . q q . q q . q A. F k 1 2 B. F k 1 2 C. F k 1 2 D. F 1 2 r2 r r2 r U 2 Câu 7: Dụng cụ nào được tính công suất tiêu thụ theo công thức P R A. Quạt điện .B. Bếp điện.C. Bình ắc quy đang nạp điện.D. Tủ lạnh . Câu 8: Vai trò của lực lạ bên trong nguồn điện là A. Làm các electron di chuyển ngược chiều điện trường. B. Làm các điện tích dương di chuyển cùng chiều điện trường. C. Làm các electron di chuyển cùng chiều điện trường. D. Làm cho các điện tích dương di chuyển cùng chiều với các điện tích âm. Câu 9: Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại 1 điểm cách nó một khoảng r có độ lớn là. Q Q .Q Q A. E k. . B. E k. .C. E k. .D. E k. . .r2 r2 r2 .r2 Câu 10: Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với A. hiệu điện thế hai đầu mạch.B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch. C. cường độ dòng điện trong mạch.D. thời gian dòng điện chạy qua mạch. Câu 11: Cho hai điện tích điểm q1 và q2 đặt gần nhau thì chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A.q1.q2 > 0 B.q 1 > 0 và q2 0 Câu 12:Bình điện phân có anốt làm bằng kim loại của chất điện phân có hóa trị 2. Cho dòng điện 0,2A chạy qua bình trong 16 phút 5 giây thì có 0,064g chất thoát ra ở điện cực. Kim loại dùng làm anot của bình điện phân là: A. niken . B. sắt . C. đồng .D. kẽm. Câu 13: Cho mạch điện như hình vẽ : Bộ nguồn gồm 4 pin giống nhau , mỗi pin có E = 1,5V , r =0,25 , R1=24, R2=12, R3=3 . Cường độ dòng điện qua R3 là R3 R1 A. 0,67A . B. 0,4A . C. 0,5A .D. 0,45A. R2 Câu 14: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào: A. Bản chất của hai bản tụ. B. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ. C. Khoảng cách giữa hai bản tụ. D. Chất điện môi giữa hai bản tụ. Câu 15: Khi chất khí bị đốt nóng, các hạt tải điện trong chất khí là A. là ion dương và electron.B. electron, ion dương và ion âm. C. chỉ là electron. D. là ion dương ,ion âm.
- Câu 16: Công của lực điện khi một điện tích q di chuyển trong điện trường từ M đến N không phụ thuộc vào A. độ lớn của điện tích q.B. dạng đường đi từ M đến N. C. hiệu điện thế giữa M và N.D. vị trí của hai điểm M, N. Câu 17: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F1 = -3 -3 1,6.10 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10 (N) thì khoảng cách giữa chúng là: A. r2 = 2,4 (m).B. r 2 = 1,6 (m). C. r2 = 1,6 (cm). D. r2 = 2,4 (cm). Câu 18: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 100 và cường độ dòng điện qua bếp là I = 5A. Tính nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 30 phút (1kWh=36.105J). A. 1,25kJB. 1,25 kWh C. 1,25J D. 0,83 kWh. Câu 19: Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.10 19hạt . Tính điện lượng đi qua tiết diện đó trong thời gian 15 giây: A. 10C . B. 20C . C. 30C .D. 40C. Câu 20 :Một hạt bụi khối lượng 2g mang điện tích - 2μC nằm yên cân bằng trong điện trường giữa hai bản kim loại phẳng nằm ngang tích điện trái dấu có độ lớn bằng nhau. Khoảng cách giữa hai bản là 2cm, lấy g = 10m/s 2. Độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản kim loại phẳng trên là A. 50V. B. 250V. C. 25V. D. 200V. Câu 21: Chọn công thức sai khi nói về mối liên quan giữa công suất P, cường độ dòng điện I, hiệu điện thế U và điện trở R của một đoạn mạch U 2 A. P = U.I B. P = U2IC. P = R.I 2 D. P = R Câu 22: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. E = UMN.d B. UMN = VM – VN. C. UMN = E.d D. AMN = q.UMN Câu 23: Đối với mạch điện kín, thì hiệu suất của nguồn điện không được tính bằng công thức A U R r A. H = coich (100%) .B. H N (100%).C. H = N . (D.100 %) H 100% . Anguon E RN r RN r Câu 24: Chọn câu đúng Bản chất dòng điện trong chất điện phân là A. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường. B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường. C. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau. D. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường. Câu 25: Một sợi dây đồng có điện trở suất 74 ở 200 C, có điện trở suất α = 4,1.10-3K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 800 C là: A. 87,5. B. 89,2. C. 82. D. 92,2 . Câu 26: Một electron bay không vận tốc đầu từ điểm M đến điểm N trong một điện trường đều. Hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN = 100 V. Công của lực điện khi electron di chuyển từ M đến N là A. –1,6.10–17 J. B. 1,6.10–19 J. C. –1,6.10–19 J. D. 1,6.10–17 J. Câu 27: Một bếp điện có hai điện trở R giống nhau mắc song song. Hỏi nếu mắc hai điện trở nối tiếp nhau thì cùng hiệu điện thế sử dụng công suất tỏa nhiệt của bếp điện tăng hay giảm như thế nào ? A. Tăng 2 lần.B. Tăng 4 lần.C. Giảm 2 lần.D. Giảm 4 lần. Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động 15V, điện trở trong r = 3 mắc với một mạch ngoài có hai điện trở R1 = 20 và R2 = 30 mắc song song tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngoài là: A. 12 W B. 14,4 W C. 15 W D. 18 W Câu 29: Có 3 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động là 3V, điện trở trong là 1 . Suất điện động của bộ là 6V . Khi đó điện trở trong của bộ nguồn là: A. 1,5 . B. 2,5 . C. 3 . D. 2 . Câu 30: Một điện tích điểm q = + 1μC chuyển động từ đỉnh B đến đỉnh C của tam giác đều ABC, nằm trong điện trường đều có cường độ 5000V/m có đường sức điện trường song song với cạnh BC có chiều từ C đến B. Biết cạnh tam giác bằng 10cm, tìm công của lực điện trường khi di chuyển điện tích trên theo đoạn B đến C: A. 9.10-4J B. - 9.10-4J C. 2,5.10-4J D. -5.10-4J ----------HẾT---------
- Trường THPT Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 2020-2021 Tổ: Vật Lý – Công Nghệ Môn : Vật Lý – Khối 11 - KHXH Thời gian làm bài: 45phút ( không kể thời gian phát đề ) ( Đề có 2 trang ) MÃ ĐỀ : 648 Câu 1: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 2:Khi nhiệt độ của dây dẫn kim loại tăng điện trở suất của nó sẽ: A. giảm đi. B. ban đầu tăng lên theo nhiệt độ sau đó giảm dần. C. tăng lên . D. không thay đổi . Câu 3:Biểu thức của định luật Coulomb về tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong chân không là. q q q . q q . q q . q A. F k 1 2 B. F k 1 2 C. F k 1 2 D. F 1 2 r2 r r2 r Câu 4: Một electron bay không vận tốc đầu từ điểm M đến điểm N trong một điện trường đều. Hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN = 100 V. Công của lực điện khi electron di chuyển từ M đến N là A. 1,6.10–19 J.B. –1,6.10 –19 J. C. 1,6.10–17 J. D. –1,6.10–17 J. Câu 5: Một bếp điện có hai điện trở R giống nhau mắc song song. Hỏi nếu mắc hai điện trở nối tiếp nhau thì cùng hiệu điện thế sử dụng công suất tỏa nhiệt của bếp điện tăng hay giảm như thế nào ? A. Tăng 2 lần.B. Tăng 4 lần.C. Giảm 2 lần.D. Giảm 4 lần. U 2 Câu 6: Dụng cụ nào được tính công suất tiêu thụ theo công thức P R A. Quạt điện .B. Bếp điện.C. Bình ắc quy đang nạp điện.D. Tủ lạnh . Câu 7: Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại 1 điểm cách nó một khoảng r có độ lớn là. Q Q .Q Q A. E k. . B. E k. .C. E k. .D. E k. . .r2 r2 r2 .r2 Câu 8: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r 1 = 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F1 = -3 -3 1,6.10 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10 (N) thì khoảng cách giữa chúng là: A. r2 = 2,4 (m).B. r 2 = 1,6 (m). C. r2 = 1,6 (cm). D. r2 = 2,4 (cm). Câu 9: Cho hai điện tích điểm q1 và q2 đặt gần nhau thì chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A.q1.q2 > 0 B.q 1 > 0 và q2 0 Câu 10: Khi chất khí bị đốt nóng, các hạt tải điện trong chất khí là A. là ion dương và electron.B. electron, ion dương và ion âm. C. chỉ là electron. D. là ion dương ,ion âm. Câu 11: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào: A. Bản chất của hai bản tụ. B. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ. C. Khoảng cách giữa hai bản tụ. D. Chất điện môi giữa hai bản tụ. Câu 12: Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.10 19hạt . Tính điện lượng đi qua tiết diện đó trong thời gian 15 giây: A. 10C . B. 20C . C. 30C .D. 40C. Câu 13: Công của lực điện khi một điện tích q di chuyển trong điện trường từ M đến N không phụ thuộc vào A. độ lớn của điện tích q.B. dạng đường đi từ M đến N. C. hiệu điện thế giữa M và N.D. vị trí của hai điểm M, N. Câu 14 :Một hạt bụi khối lượng 2g mang điện tích - 2μC nằm yên cân bằng trong điện trường giữa hai bản kim loại phẳng nằm ngang tích điện trái dấu có độ lớn bằng nhau. Khoảng cách giữa hai bản là 2cm, lấy g = 10m/s 2. Độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản kim loại phẳng trên là A. 50V. B. 250V. C. 25V. D. 200V. Câu 15: Chọn công thức sai khi nói về mối liên quan giữa công suất P, cường độ dòng điện I, hiệu điện thế U và điện trở R của một đoạn mạch U 2 A. P = U.I B. P = U2IC. P = R.I 2 D. P = R Câu 16: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. E = UMN.d B. UMN = VM – VN.C. U MN = E.d D. AMN = q.UMN
- Câu 17: Đối với mạch điện kín, thì hiệu suất của nguồn điện không được tính bằng công thức A U R r A. H = coich (100%) .B. H N (100%).C. H = N . (D.100 %) H 100% . Anguon E RN r RN r Câu 18: Chọn câu đúng Bản chất dòng điện trong chất điện phân là A. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường. B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường. C. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau. D. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường. Câu 19 : Một sợi dây đồng có điện trở suất 74 ở 200 C, có điện trở suất α = 4,1.10-3K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 800 C là: A. 87,5. B. 92,2 . C. 89,2. D. 82. Câu 20: Vai trò của lực lạ bên trong nguồn điện là A. Làm các electron di chuyển ngược chiều điện trường. B. Làm các điện tích dương di chuyển cùng chiều điện trường. C. Làm các electron di chuyển cùng chiều điện trường. D. Làm cho các điện tích dương di chuyển cùng chiều với các điện tích âm. Câu 21: Một nguồn điện có suất điện động 15V, điện trở trong r = 3 mắc với một mạch ngoài có hai điện trở R1 = 20 và R2 = 30 mắc song song tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngoài là: A. 12 W B. 14,4 W C. 15 W D. 18 W Câu 22: Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với A. hiệu điện thế hai đầu mạch.B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch. C. cường độ dòng điện trong mạch.D. thời gian dòng điện chạy qua mạch. Câu 23: Có 3 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động là 3V, điện trở trong là 1 . Suất điện động của bộ là 6V . Khi đó điện trở trong của bộ nguồn là: A. 1,5 . B. 2,5 . C. 3 . D. 2 . Câu 24: Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì hút nhau một lực F. Đưa chúng vào trong dầu có hằng số điện môi ε = 4. Khi đó lực tương tác giữa chúng là : A. 4F B. F/4 C. 2F D. F/2 Câu 25: Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 5g mang điện tích q = 1C được treo bởi sợi dây mảnh trong điện trường đều nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 30 o. Lấy g=10m/s2 .Tính cường độ điện trường? A. 2,6.104 V/m.B. 2,7.10 4 V/m.C. 1,5.10 4 V/m.D. 2,9.10 4 V/m. Câu 26: Dựa vào nội dung chính của thuyết êlectron, hãy nhận định phát biểu nào dưới đây là không đúng ? A. một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. B. một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. C. một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. D. một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. Câu 27: Một điện tích điểm q = + 1μC chuyển động từ đỉnh B đến đỉnh C của tam giác đều ABC, nằm trong điện trường đều có cường độ 5000V/m có đường sức điện trường song song với cạnh BC có chiều từ C đến B. Biết cạnh tam giác bằng 10cm, tìm công của lực điện trường khi di chuyển điện tích trên theo đoạn B đến C: A. - 5.10-4J B. - 9.10-4J C. 2,5.10-4J D. 9.10 -4J Câu 28:Bình điện phân có anốt làm bằng kim loại của chất điện phân có hóa trị 2. Cho dòng điện 0,2A chạy qua bình trong 16 phút 5 giây thì có 0,064g chất thoát ra ở điện cực. Kim loại dùng làm anot của bình điện phân là: A. Niken . B. Sắt . C. Kẽm.D. Đồng. Câu 29: Cho mạch điện như hình vẽ : Bộ nguồn gồm 4 pin giống nhau , mỗi pin có E = 1,5V , r =0,25 , R1=24, R2=12, R3=3 . Cường độ dòng điện qua R3 là R3 R1 A. 0,67A . B. 0,5A . C. 0,4A .D. 0,45A. R Câu 30: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 100 và cường độ dòng điện 2 qua bếp là I = 5A. Tính nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 30 phút (1kWh=36.105J). A. 1,25kJB. 1,5 kWh C. 1,25J D. 1,25 kWh. ----------HẾT---------
- Trường THPT Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 2020-2021 Tổ: Vật Lý – Công Nghệ Môn : Vật Lý – Khối 11 - KHXH Thời gian làm bài: 45phút ( không kể thời gian phát đề ) ( Đề có 2 trang ) MÃ ĐỀ : 718 Câu 1: Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì hút nhau một lực F. Đưa chúng vào trong dầu có hằng số điện môi ε = 4. Khi đó lực tương tác giữa chúng là : A. 4F B. F/2 C. 2F D. F/4 Câu 2: Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 5g mang điện tích q = 1C được treo bởi sợi dây mảnh trong điện trường đều nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 30 o. Lấy g=10m/s2 .Tính cường độ điện trường? A. 2,6.104 V/m.B. 2,7.10 4 V/m.C. 1,5.10 4 V/m.D. 2,9.10 4 V/m. Câu 3: Dựa vào nội dung chính của thuyết êlectron, hãy nhận định phát biểu nào dưới đây là không đúng ? A. một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. B. một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. C. một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. D. một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. Câu 4: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 5:Khi nhiệt độ của dây dẫn kim loại tăng điện trở suất của nó sẽ: A. giảm đi. B. ban đầu tăng lên theo nhiệt độ sau đó giảm dần. C. tăng lên . D. không thay đổi . Câu 6:Biểu thức của định luật Coulomb về tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong chân không là. q q q . q q . q q . q A. F k 1 2 B. F k 1 2 C. F k 1 2 D. F 1 2 r2 r r2 r U 2 Câu 7: Dụng cụ nào được tính công suất tiêu thụ theo công thức P R A. Quạt điện .B. Bếp điện.C. Bình ắc quy đang nạp điện.D. Tủ lạnh . Câu 8: Vai trò của lực lạ bên trong nguồn điện là A. Làm các electron di chuyển ngược chiều điện trường. B. Làm các điện tích dương di chuyển cùng chiều điện trường. C. Làm các electron di chuyển cùng chiều điện trường. D. Làm cho các điện tích dương di chuyển cùng chiều với các điện tích âm. Câu 9: Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại 1 điểm cách nó một khoảng r có độ lớn là. Q Q .Q Q A. E k. . B. E k. .C. E k. .D. E k. . .r2 r2 r2 .r2 Câu 10: Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với A. hiệu điện thế hai đầu mạch.B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch. C. cường độ dòng điện trong mạch.D. thời gian dòng điện chạy qua mạch. Câu 11: Cho hai điện tích điểm q1 và q2 đặt gần nhau thì chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A.q1.q2 > 0 B.q 1 > 0 và q2 0 Câu 12:Bình điện phân có anốt làm bằng kim loại của chất điện phân có hóa trị 2. Cho dòng điện 0,2A chạy qua bình trong 16 phút 5 giây thì có 0,064g chất thoát ra ở điện cực. Kim loại dùng làm anot của bình điện phân là: A. niken . B. đồng . C. sắt . D. kẽm. Câu 13: Cho mạch điện như hình vẽ : Bộ nguồn gồm 4 pin giống nhau , mỗi pin có E = 1,5V , r =0,25 , R1=24, R2=12, R3=3 . Cường độ dòng điện qua R3 là R3 R1 A. 0,5A B. 0,67A . C. 0,4A . D. 0,45A. R2 Câu 14: Chọn câu đúng Bản chất dòng điện trong chất điện phân là A. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường. B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường. C. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau. D. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.