Đề Kiểm tra Học kì 2 môn Tin Học 11 Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra Học kì 2 môn Tin Học 11 Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_tin_hoc_11_nam_hoc_2022_2023.docx
Nội dung tài liệu: Đề Kiểm tra Học kì 2 môn Tin Học 11 Năm học 2022-2023
- GV: Trần Thị Thúy Quỳnh for i:=1 to n do if a[i] >= 0 then S:=S+a[i]; A. Tính tổng các phần tử không âm B. Tính tổng các phần tử dương C. Đếm các phần tử không âm D. Đếm các phần tử dương Câu 20. Cho khai báo mảng: Var d:array[1..100] of word; và đoạn chương trình như sau: Begin Write(' Nhap so luong phan tu n='); Readln(n); For i:=1 to n do Begin Write(′phan tu thu′, i, ′=′); Readln(d[i]); End; T:=1; For i:=1 to n do If (i mod 2 = 0) and (d[i] mod 2 <>0) Then T:= T*d[i]; Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì? A. Tính tổng các phần tử tại vị trí chẵn B. Tích các phần tử lẻ của mảng d C. Tích các phần tử lẻ tại vị trí chẵn D. Tích các phần tử chẵn tại vị trí lẻ Câu 21. Cho xâu S:= ‘Con duong hang ngay em den truong’. Kết quả của hàm Copy(S,21,13) là: A. ‘ em den truong’ B. ‘ng ngay em den’ C. ‘em den truong’ D. ‘ ng ngay em den’ Câu 22. Cho xâu S:= ‘Con duong hang ngay em den truong’. Kết quả của thủ tục Length(S) là: A. 33 B. 32 C. 35 D. 34 Câu 23. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? N:= length(A); For i:= 1 to N do If A[i] = a then A[i]:= upcase(A[i]); A. In hoa tất cả các kí tự a B. In hoa xâu A C. In hoa kí tự thứ i của xâu D. Chuyển chữ hoa thành chữ thường Câu 24. Cho khai báo Var S: string[100];. Đoạn chương trình sau làm công việc gì? Dem:=0; N:=length(S): For i:= 1 to N do If (S[i] = A′) or (S[i]=′B′) then dem:=dem+1; A. Số lượng kí tự A và B có trong xâu S B. Số lượng kí tự A hoặc kí tự B có trong xâu S C. Số lượng kí tự A có trong xâu S D. Số lượng kí tự B có trong xâu S Câu 25. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Các kiểu dữ liệu đều được lưu trữ ở bộ nhớ trong (RAM). B. Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ ở bộ nhớ trong. C. Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ ở bộ nhớ ngoài (đĩa mềm, đĩa cứng, CD, thiết bị nhớ Flash). D. Các dữ liệu trong máy tính đều bị mất đi khi tắt nguồn điện. Câu 26. Cho đoạn chương trình sau: Var g:text; i:integer; Begin Assign(g, ‘C:\KETQUA.txt’); Rewrite(g); For i:=1 to 12 do If i mod 3 = 0 then write(g, i, ‘ ‘); Close(g);
- GV: Trần Thị Thúy Quỳnh Readln End. Sau khi thực hiện chương trình trên, nội dung của tệp ‘KETQUA.txt’ gồm những phần tử nào? A. 2; 4; 6; 8;10 B. 1; 3; 5; 9,11 C. 1; 3; 5;7; 9 D. 3;6;9;12 Câu 27. Cho các thủ tục sau: {1} CLOSE(F); {2} ASSIGN(F, ’DATA.INP’); {3} READ(F,A,B,C); {4} RESET(F); Chọn thứ tự các thủ tục để ĐỌC tệp: A. {4}{2}{3}{1} B. {2}{4}{3}{1} C. {2}{4}{1}{3} D. {1}{2}{3}{4} Câu 28. Giả sử a = 3; b = 7; c = 12; để ghi các giá trị trên vào tệp f có dạng là 3 7 12 ta sử dụng thủ tục ghi: A. Write(f, a,’ ‘,b, ‘ ‘,c); B. Write(a, ‘ ’, b, ‘ ’, c); C. Write(f, a, ‘ ’, bc); D. Write(f, a, b, c, ‘ ‘); Câu 29. Trong PASCAL, để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết A. Var f1 f2 : Text; B. Var f1 ; f2 : Text; C. Var f1 , f2 : Text; D. Var f1 : f2 : Text; Câu 30. Cho thủ tục sau: Procedure Thutuc(a,b,c: integer); Các biến a,b,c được gọi là: A. Tham số hình thức. B. Tham số thực sự. C. Biến toàn cục D. Biến cục bộ. Câu 31. Các biến của chương trình con là: A. Biến toàn cục B. Biến cục bộ. C. Tham số hình thức. D. Tham số thực sự Câu 32. Sự khác biệt cơ bản giữa hàm và thủ tục? A. Thủ tục khai báo trước phần thân chương trình còn hàm thì sau phần thân chương trình. B. Hàm có sử dụng biến số còn thủ tục thì không có biến số. C. Hàm sẽ trả về một giá trị thông qua tên của hàm còn thủ tục thì không. D. Xây dựng hàm khó hơn thủ tục. Câu 33. Cho chương trình sau Program VD; Var x, y : integer Procedure CT( Var m,n: integer); Var a, b: Integer; Begin ...... End; ...... Trong chương trình trên các biến cục bộ là A. x, y B. a, b C. m,n D. a, b, m, n Câu 34. Chương trình con thường được xây dựng và đặt tại đâu trong chương trình chính? A. Trong thân chương trình chính. B. Sau phần khai báo và trước phần thân chương trình chính C. Trong phần khai báo của chương trình chính. D. Sau chương trình chính (End.) Câu 35. Giả sử ta có hàm Min (a, b: integer) : integer; để tìm số nhỏ nhất trong hai số a và b. Cần sử dụng hàm Min như thế nào để tìm được số nhỏ nhất trong ba số a, b, c. A. Min (a, b, c); B. Min (Min (a, b), c); C. Min (a; b; c); D. Min( Min(c, b) a)); Câu 36. Kết quả khi chạy chương trình: Var x, y: real; Function f(x, y: real): real; Begin F:= x;
- GV: Trần Thị Thúy Quỳnh If x< y then f:= y; End; Begin X:= 10; Y:= 15; Write ( f(x, y): 4:1); Readln; End. A. 15.0 B. 0 C. Một kết quả khác. D. 10 Câu 37. Kết quả khi chạy chương trình: Var x, y: integer; Procedure Vidu (var a,b: integer); Begin a := -a; b := 2 * b; End; BEGIN x := -5; y := 4; Vidu (x,y); Writeln (x,'; ',y); Readln; END. A. -5; 8 B. 5; 4 C. 5; 8 D. -5; 4 Câu 38. Khai báo nào Sai trong các khai báo hàm sau đây? A. Function NguyenTo (a: word); B. Function NguyenTo (a: word): Boolean; C. Function NguyenTo (a: word): char; D. Function NguyenTo (a: word): interger; Câu 39. Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khoá: A. Procedure B. Function C. Program D. Var Câu 40. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG? A. Hai xâu bằng nhau khi chúng giống nhau hoàn toàn. B. Hai xâu bằng nhau khi chúng có độ dài bằng nhau. C. Xâu A lớn hơn xâu B nếu số kí tự trong xâu A nhiều hơn số kí tự trong xâu B. D. Xâu A bé hơn xâu B nếu xâu B là đoạn đầu của xâu A. ------------ HẾT ----------