Đề Kiểm tra Học kì 2 môn Sinh Học 10 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 6 trang anhmy 12/09/2025 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra Học kì 2 môn Sinh Học 10 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_sinh_hoc_10_nam_hoc_2021_2022_co_da.docx

Nội dung tài liệu: Đề Kiểm tra Học kì 2 môn Sinh Học 10 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. D. Không tự tổng hợp được các chất cần thiết cho cơ thể Câu 11: Vi khuẩn lactic thích hợp với môi trường nào sau đây? A. Axit B. Kiềm C. Trung tính D. Axit hoặc kiềm tùy vào nhiệt độ của môi trường Câu 12: Hoá chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật ? A. Prôtêin B. Pôlisaccarit C. Mônôsaccarit D. Phênol Câu 13: Chất nào không phải chất diệt khuẩn? A. Xà phòng B. Cồn y tế C. Các chất kháng sinh D. Muối Iot Câu 14: Thành phần cơ bản cấu tạo nên virut gồm: A. Vỏ prôtêin và lõi Axit nucleic B. Lõi axit nucleic và capsome C. Capsome và capsit D. Nucleôcapsit và prôtêin Câu 15: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về virut A. Có kích thước siêu nhỏ (đo bằng nm). B. Có cấu tạo rất đơn giản, chỉ gồm 2 thành phần chính là axit nucleic và vỏ protein C. Là thực thể sống có cấu tạo tế bào đơn giản nhất D. Kí sinh bắt buộc Câu 16: Hình thức sống của vi rut là : A. Sống kí sinh không bắt buộc B. Sống hoại sinh C. Sống cộng sinh
  2. D. Sống kí sinh bắt buộc Câu 17: Hệ gen của virut là: A. ADN B. ARN C. Lipit D. ADN hoặc ARN Câu 18: Vi rút trần là vi rút A. Có nhiều lớp vỏ prôtêin bao bọc B. Chỉ có lớp vỏ ngoài , không có lớp vỏ trong C. Có cả lớp vỏ trong và lớp vỏ ngoài D. Không có lớp vỏ ngoài Câu 19: Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự A. Hấp phụ - xâm nhập - lắp ráp - sinh tổng hợp - phóng thích. B. Hấp phụ - xâm nhập - sinh tổng hợp - phóng thích - lắp ráp. C. Hấp phụ - lắp ráp - xâm nhập - sinh tổng hợp - phóng thích D. Hấp phụ- xâm nhập- sinh tổng hợp- lắp ráp- phóng thích. Câu 20: Giai đoạn nào dưới đây xuất hiện sự liên kết giữa các thụ thể của virut với thụ thể của tế bào vật chủ? A. Giai đoạn xâm nhập B. Giai đoạn sinh tổng hợp C. Giai đoạn phóng thích D. Giai đoạn hấp phụ Câu 21: Các phagơ mới được tạo thành phá vỡ tế bào chủ chui ra ngoài được gọi là giai đoạn A. Hấp phụ B. Phóng thích C. Sinh tổng hợp D. Lắp ráp Câu 22: Sinh tan là quá trình: A. Virut xâm nhập vào tế bào chủ
  3. B. Virut sinh sản trong tế bào chủ C. Virut nhân lên và làm tan tế bào chủ D. Virut gắn trên bề mặt của tế bào chủ Câu 23: Hoạt động nào sau đây không lây truyền HIV? A. Sử dụng chung dụng cụ tiêm chích với người nhiễm HIV B. Bắt tay qua giao tiếp hàng ngày C. Truyền máu đã bị nhiễm HIV D. Quan hệ tình dục với người nhiễm HIV Câu 24: Virut di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác của cây nhờ vào? A. Sự di chuyển của các bào quan B. Qua các chất bài tiết từ bộ máy Golgi C. Các cầu sinh chất nối giữa các tế bào D. Hoạt động của nhân tế bào Câu 25: Virut gây nên bệnh truyền nhiễm trên người, thông qua vết muỗi đốt xâm nhập vào người. Trong trường hợp này, muỗi được gọi là: A. Vật chủ B. Ổ chứa C. Vật trung gian truyền bệnh D. Tác nhân gây bệnh Câu 26: Nhóm virut kí sinh trên côn trùng thường được ứng dụng trong? A. Sản xuất thực phẩm B. Sản xuất thuốc kháng sinh C. Làm sạch môi trường D. Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học Câu 27: Điều nào sau đây là đúng về thuốc trừ sâu từ virut? A. Là thuốc trừ sâu bị nhiễm virut B. Là thuốc trừ sâu sử dụng để tiêu diệt virut C. Là chế phẩm chứa virut mà những virut này gây hại cho một số sâu hại nhất định.
  4. D. Là chế phẩm gồm những hợp chất là protein mà các protein này được tạo nên từ những gen thuộc hệ gen của virut Câu 28: Bệnh truyền nhiễm là bệnh: A. Lây lan từ cá thể này sang cá thể khác B. Do vi khuẩn và virut gây ra C. Do nấm và đông vật nguyên sinh truyền qua D. Chỉ có ở động vật, thực vật Câu 29: Một trong các biện pháp phòng tránh bệnh lây nhiễm là tiêm vacxin, vacxin có bản chất là: A. Kháng thể chống lại tác nhân gây bệnh B. Tế bào lympho B có khả năng tiết kháng thể C. Mầm bệnh hay những thành phần tương tự mầm bệnh đã được làm giảm độc lực hay hoạt tính. D. Tế bào lympho T Câu 30: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào tác nhân gây bệnh lan truyền theo phương thức truyền dọc: A. Truyền qua các sol khí B. Truyền qua động vật cắn C. Truyền qua đường tiêu hóa D. Truyền từ mẹ sang con.