Đề Kiểm tra Học kì 1 môn Sinh Học 10 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra Học kì 1 môn Sinh Học 10 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_sinh_hoc_10_nam_hoc_2021_2022_co_da.docx
Nội dung tài liệu: Đề Kiểm tra Học kì 1 môn Sinh Học 10 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- (4) Sinh công cơ học Những khẳng định đúng trong các khẳng định trên là A. (1), (2) B. (1), (3) C. (1), (2), (3) D. (2), (3), (4) Câu 19. Hiện tượng thẩm thấu là: A. Sự khuếch tán của các ion qua màng. B. Sự khuếch tán của các chất qua màng. C. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng. D. Sự khuếch tán của chất tan qua màng. Câu 20. Lục lạp có chức năng nào sau đây? A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng B. Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipit C. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể Câu 21. Môi trường đẳng trương là môi trường có nồng độ chất tan A. Luôn ổn định B. Cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào C. Thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào D. Bằng nồng độ chất tan trong tế bào Câu 22. Vùng cấu trúc không gian đặc biệt của enzim chuyên liên kết với cơ chất được gọi là A. trung tâm vận động B. trung tâm phân tích C. trung tâm hoạt động D. trung tâm điều khiển Câu 23. Loại tế bào có khả năng quang hợp là A. tế bào nấm rơm B. tế bào trùng amip C. tế bào động vật D. tế bào vi khuẩn lam Câu 24. Cơ chất là A. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng do enzim xúc tác B. Chất tham gia cấu tạo enzim C. Chất tạo ra do enzim liên kết với cơ chất D. Chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác Câu 25. Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi A. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein B. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein C. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein D. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein Câu 26. Trong các loài sau đây, loài thuộc giới Khởi sinh là A. trùng kiết lị B. trùng sốt rét C. vi khuẩn lao D. trùng giày Câu 27. Cơ chế hoạt động của enzim có thể tóm tắt thành một số bước sau (1) Tạo ra các sản phẩm trung gian (2) Tạo nên phức hợp enzim – cơ chất (3) Tạo sản phẩm cuối cùng và giải phóng enzim Trình tự các bước là A. (2) → (3) → (1) B. (2) → (1) → (3) C. (1) → (2) → (3) D. (1) → (3) → (2) Câu 28. Bệnh nào sau đây liên quan đến sự thiếu nguyên tố vi lượng? A. Bệnh bướu cổ B. Bệnh còi xương C. Bệnh tự kỉ D. Bệnh cận thị Câu 29. Protein không có chức năng nào sau đây? A. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể Mã đề 101 Trang 3/5
- B. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền D. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào Câu 30. Enzim có bản chất là A. Monosaccarit B. Pôlisaccarit C. Protein D. Photpholipit Câu 31. Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ: A. pôlisaccarit B. kitin C. peptidoglican D. xenlulozo Câu 32. ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là A. Bazo nito adenin, đường deoxiribozo, 1 nhóm photphat B. Bazo nito adenozin, đường deoxiribozo, 3 nhóm photphat C. Bazo nito adenozin, đường ribozo, 2 nhóm photphat D. Bazo nito adenin, đường ribozo, 3 nhóm photphat Câu 33. “Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải thích cho nguyên tắc nào của thế giới sống? A. Nguyên tắc tự điều chỉnh. B. Nguyên tắc thứ bậc. C. Nguyên tắc bổ sung D. Nguyên tắc mở. Câu 34. Dựa vào trạng thái sẵn sàng sinh ra công hay không người ta chia năng lượng thành 2 dạng là A. Hóa năng và nhiệt năng B. Cơ năng và quang năng C. Hóa năng và động năng D. Thế năng và động năng Câu 35. Trong hệ thống phân loại 5 giới, vi khuẩn thuộc A. giới Nguyên sinh. B. giới Khởi sinh. C. giới Nấm. D. giới Động vật. Câu 36. Khi ở môi trường ưu trương, tế bào bị co nguyên sinh vì A. Nước thẩm thấu từ tế bào ra môi trường B. Chất tan khuếch tán từ môi trường vào tế bào C. Chất tan khuếch tán từ tế bào ra môi trường D. Nước thẩm thấu từ môi trường vào tế bào Câu 37. Nguyên liệu chủ yếu cung cấp cho quá trình hô hấp của tế bào là A. Saccarozo B. Xenlulozo C. Fructozo D. Glucozo Câu 38. Có các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống như sau: (1) Cơ thể (2) tế bào (3) quần thể (4) quần xã (5) hệ sinh thái Các cấp độ tổ chức sống trên được sắp xếp theo đúng nguyên tắc thứ bậc là A. 5 → 4 → 3 → 2 → 1 B. 2 → 1 → 3 → 4 → 5 C. 1 → 2 → 3 → 4 → 5 D. 2 → 3 → 4 → 5 → 1 Câu 39. Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ A. Sự biến dạng của màng tế bào B. Bơm protein và tiêu tốn ATP C. Kênh protein đặc biệt là “aquaporin” D. Sự khuếch tán của các ion qua màng Câu 40. mARN có chức năng A. Vận chuyển các axit amin B. Truyền thông tin quy định cấu trúc của protein từ ADN tới riboxom C. Lưu giữ và bảo quản thông tin di truyền D. Cấu trúc nên tính trạng trên cơ thể ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/5
- ĐÁP ÁN Đ ề \ c â 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 0 1 C D B D A A D C D D B B B B C B D D C A D C D D D C B A C C C D B D B A D B C B Mã đề 101 Trang 5/5