Đề Kiểm tra Giữa kì II - Môn Công Nghệ 10 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 6 trang anhmy 08/09/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra Giữa kì II - Môn Công Nghệ 10 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_cong_nghe_10_nam_hoc_2021_2022_co.docx

Nội dung tài liệu: Đề Kiểm tra Giữa kì II - Môn Công Nghệ 10 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. B. Nuôi sâu hàng loạt – Nhiễm bệnh vi rút cho sâu - Pha chế chế phẩm - Sấy khô - Kiểm tra chất lượng - Đóng gói C. Nuôi sâu hàng loạt - Pha chế chế phẩm – Nhiễm bệnh vi rút cho sâu- sấy khô - Kiểm tra chất lượng - Đóng gói D. Nuôi sâu hàng loạt – Nhiễm bệnh vi rút cho sâu - Pha chế chế phẩm - Kiểm tra chất lượng - Đóng gói Câu 11. Sâu bị nhiễm chế phẩm nấm phấn trắng thì cơ thể sẽ không có đặc điểm nào: (1). Mềm nhũn rồi chết (2). Trương phồng lên, nứt ra bộc lộ lớp bụi trắng như bị rắc bột (3). Bị tê liệt, không ăn uống rồi chết (4). Cứng lại và trắng ra như bị rắc bột rồi chết A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,4 D. 1,2,4 Câu 12. Chế phẩm virut được sản xuất trên cơ thể: A. Sâu trưởng thành B. Sâu non C. Nấm phấn trắng D. Côn trùng Câu 13. Hoạt động nào sau đây là chế biến nông, lâm, thủy sản? (1). Muối dưa cà. (2). Sấy khô thóc. (3). Làm thịt hộp (4). Làm bánh chưng A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,4 D. 1,2,4 Câu 14. Hoạt động nào sau đây là bảo quản nông, lâm, thủy sản? (1). Cất khoai trong chum. (2). Ngâm tre dưới nước. (3). Làm măng ngâm dấm (4). Sấy khô đậu. A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,4 D. 1,2,4 Câu 15. Ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến bảo quản nông, lâm, thủy sản là A. mưa, nhiệt độ, vi sinh vật
  2. B. gió, độ ẩm, sinh vật gây hại C. ánh sáng, nước , không khí D. độ ẩm không khí, nhiệt độ môi trường, sinh vật gây hại. Câu 16. Mục đích của công tác chế biến nông, lâm, thủy sản là (1). để làm giống (2). duy trì, nâng cao chất lượng (3). duy trì những đặc tính ban đầu (4). tránh bị hư hỏng (5). Hạn chế tổn thất về chất lượng và số lượng (6). Tạo ra sản phẩm có giá trị đáp ứng nhu cầu cho người tiêu dùng A. 1,2 B. 2,4 C. 4,6 D. 3,5 Câu 17. Quy trình bảo quản hạt giống mà bà con nông dân thực hiện phổ biến theo quy mô gia đình được làm theo thứ tự: A. Thu hoạch - Tách hạt - Làm khô - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. B. Thu hoạch - Tách hạt - Phân loại, làm sạch - Làm khô - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. C. Thu hoạch - Làm khô - Tách hạt - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. D. Thu hoạch - Phân loại - Làm khô - Tách hạt - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. Câu 18. Để bảo quản hạt giống trung hạn cần A. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường B. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35-40% C. Giữ ở nhiệt độ 0oC, độ ẩm 35-40% D. Giữ ở nhiệt độ -10oC, độ ẩm 35-40% Câu 19. Quy trình thuộc bảo quản củ giống khác A. không làm khô, bảo quản trong bao, túi kín, xử lí chống vi sinh vật hại B. xử lí chống vi sinh vật gây hại, làm khô, xử lí ức chế nảy mầm C. không bảo quản trong bao, túi kín, không làm khô, xử lí chống vi sinh vật gây hại, xử lí ức chế nảy mầm. D. xử lí ức chế này mầm, bảo quản trong bao tải Câu 20. Thời gian bảo quản củ giống có gì khác so với bảo quản hạt giống? A. Củ giống không thể bảo quản trung hạn và dài hạn. B. Củ giống không thể bảo quản ngắn hạn và trung hạn. C. Củ giống không thể bảo quản dài hạn. D. Củ giống không thể bảo quản trung hạn. Câu 21. Quy trình bảo quản sắn lát khô gồm:
  3. A. Thu hoạch (dỡ) – Chặt cuống, gọt vỏ - Làm sạch – Thái lát – Làm khô – Đóng gói – Bảo quản kín, nơi khô ráo – Sử dụng B. Thu hoạch (dỡ) –Làm sạch – Chặt cuống, gọt vỏ - Thái lát – Làm khô – Đóng gói – Bảo quản kín, nơi khô ráo – Sử dụng C. Thu hoạch (dỡ) –Làm sạch – Chặt cuống, gọt vỏ - Thái lát – Làm khô – Bảo quản kín, nơi khô ráo – Đóng gói – Sử dụng D. Thu hoạch (dỡ) – Chặt cuống, gọt vỏ - Làm sạch – Thái lát – Làm khô – Bảo quản kín, nơi khô ráo – Đóng gói – Sử dụng Câu 22. Bảo quản bằng chiếu xạ là phương pháp bảo quản A. thóc, ngô, đậu, quả thanh long. B. sắn, khoai lan, khoai tây, quả táo, ổi. C. thóc, ngô, khoai lan, khoai môn, khoai từ. D. rau, hoa, quả tươi. Câu 23. Quy trình: “ Thu hoạch→ Tuốt, tẻ hạt → Làm sạch, phân loại → Làm khô → Làm nguội → Phân loại theo chất lượng → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trình bảo quản: A. Thóc, ngô. B. Khoai lang tươi. C. đậu xanh, đậu phọng. D. Hạt cải, hạt rau dền Câu 24. Gạo sau khi xát trắng gọi là gì ? A. Tấm B. Gạo cao cấp C. Gạo lật (gạo lức) D. Gạo thường dùng Câu 25. Phương pháp chế biến nào sau đây là chế biến rau, quả: A. Thịt đóng hộp B. Thịt bỏ mắm C. Muối thịt, thịt một nằng D. Muối chua Câu 26. Trong quy trình chế biến rau quả theo phương pháp đóng hộp bước ‘xử lí nhiệt’ không có tác dụng là (1). làm chín sản phẩm (2). làm mất hoạt tính các loại enzim (3). tiêu diệt vi khuẩn (4). thanh trùng A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,2,4 D. 1,3,4
  4. Câu 27. Bước liền kề phía trước của bước ‘làm sạch’ trong quy trình chế biến tinh bột sắn là A. nghiền B. làm khô C. thu hoạch D. tách bã Câu 28. Trong quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt thì ngâm ủ không loại bỏ phần nào sau đây? A. Vỏ quả, vỏ trấu, nhân B. Vỏ thịt, vỏ trấu, nhân C. Vỏ quả,Vỏ thịt, Vỏ trấu D. Vỏ quả,vỏ thịt, vỏ trấu, nhân Câu 29. Quy trình công nghệ chế biến chè xanh theo qui mô công nghiệp là A. nguyên liệu, làm héo, diệt men, vò chè, làm khô, phân loại đóng gói, sử dụng B. nguyên liệu, diệt men, làm héo, vò chè, làm khô, phân loại đóng gói, sử dụng C. nguyên liệu, làm héo, vò chè, diệt men, làm khô, phân loại đóng gói, sử dụng D. nguyên liệu, làm héo, diệt men, làm khô, vò chè, phân loại đóng gói, sử dụng Câu 30. Cà phê sau khi xây cà phê nhân gọi là cà phê gì? A. Cà phê thóc B. Cà phê nhân thành phẩm C. Cà phê thóc thành phẩm D. Cà phê bột. .. HẾT .. BẢNG ĐÁP ÁN 1B 2B 3B 4B 5A 6C 7A 8A 9C 10B 11A 12B 13C 14D 15D 16D 17B 18C 19C 20A 21A 22D 23A 24D 25D 26D 27C 28A 29A 30D