Đề Kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán 12 Năm học 2022-2023 - Mã đề 132

pdf 6 trang anhmy 18/09/2025 210
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán 12 Năm học 2022-2023 - Mã đề 132", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ki_2_mon_toan_12_nam_hoc_2022_2023_ma_de_13.pdf

Nội dung tài liệu: Đề Kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán 12 Năm học 2022-2023 - Mã đề 132

  1. Câu 20: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 1 2 y 2 2 z 3 2 4 có tâm và bán kính lần lượt là A. I 1; 2;3 ; R 4 . B. I 1;2; 3 ; R 2 . C. I 1; 2;3 ; R 2 . D. I 1;2; 3 ; R 4 . Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;2;0 và mặt phẳng P: 2 x 2 y z 1 0 . Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng P . 5 7 5 A. . B. . C. . D. 5 . 3 3 3 Câu 22: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 3; 2; 2 , B 3;2;0 , C 0;2;1 . Phương trình mặt phẳng ABC là: A. 3x 2 y 1 0. B. 4y 2 z 3 0. C. 2x 3 y 6 z 0 . D. 2y z 3 0 . 3 Câu 23: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f( x ) ex 2 x thỏa mãn F 0 . Tìm F x . 2 3 1 A. F x ex x2 B. F x 2 ex x2 2 2 5 1 C. F x ex x2 D. F x ex x2 2 2 Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số f x 32x 1 là 9x 9x 32x 1 32x 1 A. C . B. C . C. C . D. C . 6ln 3 3ln 3 ln 3 2 Câu 25: Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f x , y g x và hai đường thẳng x a, x b a b . b b A. S f x g x d x . B. S f x g x d x . a a b b C. S f x g x d x . D. S f x g x d x . a a 2 Câu 26: Tính nguyên hàm x2 2 x 3 1 dx . 3 3 3 3 2x3 1 2x3 1 2x3 1 2x3 1 A. C . B. C C. C . D. C . 18 9 3 6 Câu 27: Hàm số F x 5 x3 4 x 2 7 x 120 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? 5x2 4 x 3 7 x 2 A. f x 15 x2 8 x 7 . B. f x . 4 3 2 C. f x 5 x2 4 x 7 . D. f x 5 x2 4 x 7 . Câu 28: Cho f x là hàm số liên tục trên a; b và F x là một nguyên hàm của f x . Khẳng định nào sau đây đúng? b b b b A. f x dx F x F b F a . B. f x dx f x f b f a . a a a a b b b b C. f x dx F x F a F b . D. f x dx F x F b F a . a a a a Trang 3/6 - Mã đề thi 132
  2. Câu 29: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y x3 3 x , y x , x 2, x 2 là: A. S 6 . B. S 8. C. S 9 . D. S 7 . Câu 30: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x 2 y z 1 0 . Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là: A. n (3; 2; 1) . B. n (3; 2;1) . C. n ( 2;3;1). D. n (3; 2; 1) . Câu 31: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y 2 x3 , trục hoành và đường thẳng x 1 là 1 1 A. S . B. S . C. S 0 . D. S 1. 2 2 Câu 32: Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi y ln x , y 0, x e là: A. e 1 . B. e 2 . C. e 1 . D. e. Câu 33: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 , trục hoành và hai đường thẳng x 1, x 3 là A. 18 B. 21 C. 20 D. 19 2 Câu 34: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng 1; là 4x 3 1 1 A. 2ln 4x 3 C . B. ln 4x 3 C . C. 4ln 4x 3 C . D. ln 4x 3 C . 4 2 2 Câu 35: Cho tích phân 2 cosx sin xdx . Nếu đặt t 2 cos x thì kết quả nào sau đây đúng? 0 2 3 2 2 A. I tdt. B. I tdt. C. I 2 tdt . D. I tdt. 3 2 3 0 Câu 36: Cho vectơ a 1; 1;2 , độ dài vectơ a là A. 4. B. 2 . C. 6 . D. 2. Câu 37: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A 0;0; 2 , B 1;0;0 và C 0;3;0 có phương trình là x y z x y z x y z x y z A. 1. B. 0 . C. 1. D. 1. 1 3 2 1 3 2 2 1 3 1 3 2 2 Câu 38: Cho hàm số f () x liên tục trên  1;2, f (1) 8; f (2) 1. Tích phân f () x dx bằng 1 A. 9. B. 1. C. 9. D. 7 . Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho điểm M nằm trên trục Ox sao cho M không trùng với gốc tọa độ, khi đó tọa độ điểm M có dạng A. M 0; b ;0 , b 0 . B. M 0;0; c , c 0 . C. M a;1;1 , a 0 . D. M a;0;0 , a 0. Câu 40: Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H được giới hạn bởi các đường y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a, x b xung quanh trục Ox . b b b b A. f2 x d x . B. f2 x d x . C. f x d x . D. 2 f2 x d x . a a a a Trang 4/6 - Mã đề thi 132
  3. 1 Câu 41: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x , biết F 1 2. Giá trị của F 0 bằng x 2 A. 2 ln 2 . B. ln 2. C. 2 ln 2. D. ln 2 . 3 3 3 Câu 42: Biết f x dx 5 và g x dx 7 . Giá trị của 3f x 2 g x dx bằng 1 1 1 A. 29 B. 29 C. 1 D. 31 Câu 43: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x2 4 và y x 4 xác định bởi công thức 1 1 2 2 A. x x2 dx . B. x2 x dx . C. x2 x dx . D. x x2 dx . 0 0 0 0  Câu 44: Trong không gian Oxyz cho ba vectơ a 1; 1;2 , b 3;0; 1 , vectơ m a b có tọa độ là A. 4; 1;1 . B. 2; 1;3 . C. 3;0; 2 . D. 2;1; 3 . 3 x 8 Câu 45: Cho dx a ln 2 b ln 5 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 x x 2 A. a 2 b 11. B. a b 5 . C. a 2 b 11. D. a b 3. 4 1 x2 f x Câu 46: Cho hàm số f x liên tục trên và biết ftan x d x 4 , dx 2. Giá trị của tích 2 0 0 x 1 1 phân f x d x thuộc khoảng nào dưới đây? 0 A. 5;9 . B. 3;6 . C. 1;4 . D. 2;5 . Câu 47: Cho hai đường tròn O1;5 và O2 ;3 cắt nhau tại hai điểm A , B sao cho AB là một đường kính của đường tròn O2 ;3 . Gọi D là hình phẳng được giới hạn bởi hai đường tròn (ở ngoài đường tròn lớn, phần được gạch chéo như hình vẽ). Quay D quanh trục OO1 2 ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành. A D C O1 O2 B 14 68 40 A. V . B. V . C. V 36 . D. V . 3 3 3 5 5 Câu 48: F x là một nguyên hàm của hàm số y x 1 x2 2 x 3 . Biết F 4 1 và 3 F 3 F 5 a 3 b ; a , b . Giá trị a b bằng A. 12 . B. 17 . C. 9. D. 18. Trang 5/6 - Mã đề thi 132
  4. Câu 49: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz ,cho tứ diện ABCD có điểm AB 1;1;1 , 2;0;2 ,CD 1; 1;0 , 0;3;4 . Trên các cạnh AB,, AC AD lần lượt lấy các điểm BCD', ', ' AB AC AD thỏa : 4 . Viết phương trình mặt phẳng BCD''' biết tứ diện AB''' C D có thể tích AB''' AC AD nhỏ nhất ? A. 16x 40 y 44 z 39 0 . B. 16x 40 y 44 z 39 0 . C. 16x 40 y 44 z 39 0 . D. 16x 40 y 44 z 39 0. 3 Câu 50: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f 3 21, f x d x 9 . Tính tích 0 1 phân I x. f 3 x d x . 0 A. I 9. B. I 6. C. I 15. D. I 12 . ------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 132