Đề Kiểm tra Giữa kì 1 môn Toán 10 Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề Kiểm tra Giữa kì 1 môn Toán 10 Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_10_nam_hoc_2023_2024_co_dap_a.pdf
Nội dung tài liệu: Đề Kiểm tra Giữa kì 1 môn Toán 10 Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
- Câu 18: Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? x y 3 x 3 2x 3 y 4 2x 3 y 4 A. 3 2 . B. y 1 . C. . D. y 2 . 2x 3 y 1 2 2 8x 9 y 1 2 xyx y x y y Câu 19: Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó có: A. Cùng phương và có độ dài bằng nhau. B. Cùng hướng và có độ dài bằng nhau. C. Độ dài bằng nhau. D. Cùng hướng. Câu 20: Tập xác định của hàm số fx( ) x 5 là tập nào sau đây? A. D 5; . B. D 5; . C. D \ 5 . D. D . Câu 21: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề? 2 A. 2– 5 < 0. B. 2 1 0. C. 4 + x = 3. D. 3 + 2 = 7. Câu 22: Cho hàm số fx( ) 2 x 1. Tính f (2) ? A. f (2) 3 . B. f (2) 1. C. f (2) 5 . D. f (2) 2 . Câu 23: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp Ax 4 x 9 : A. A 4;9 . B. A 4;9 . C. A 4;9 . D. A 4;9 . 2 Câu 24: Cho Xx 2 xx 5 3 0 , khẳng định nào sau đây đúng: 3 3 A. X 0. B. X . C. X 1; . D. X 1. 2 2 Câu 25: Cho hàm số f( x ) có bảng biến thiên như sau x 0 y 2 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số f( x ) đồng biến trên khoảng 0; . B. Hàm số f( x ) đồng biến trên khoảng . C. Hàm số f( x ) nghịch biến trên khoảng ;2 . D. Hàm số f( x ) đồng biến trên khoảng ;2 . Câu 26: Cách viết nào sau đây là đúng: A. a a; b. B. a a; b. C. a a; b . D. a a; b. Câu 27: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? A. n N : n 2 n . B. x Rx: x2 . C. x Rx:2 0 . D. n N: n2 n . Câu 28: Cho A 2; , B ;5 . Khi đó A B là: A. 2; . B. 5;2. C. 2;6. D. 2;5 . Câu 29: Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A , B , C ? A. 2 . B. 6 . C. 3. D. 4 .
- Câu 30: Cho X 7;2;8;4;9;12 Y 1;3;7;4 . Tập nào sau đây bằng tập X Y ? ; A. 1;2;3;4;8;9;7;12 . B. 2;8;9;12 . C. 4;7 . D. 1;3 . Câu 31: Mệnh đề " x Rx ,2 3" khẳng định rằng: A. Bình phương của mỗi số thực bằng 3. B. Nếu x là số thực thì x2=3. C. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3. D. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3. 2x 3 y 1 0 Câu 32: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ? 5x y 4 0 A. 2;4 . B. 3;4 . C. 1;4 . D. 0;0 . Câu 33: Miền trong tam giác ABC (kể cả ba cạnh) sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn bệ A, B, C, D ? 2 A B O 5 x 2 C y 0 x 0 x 0 x 0 A. 5x 4 y 10 . B. 5x 4 y 10 . C. 4x 5 y 10 . D. 5x 4 y 10 . 5x 4 y 10 4x 5 y 10 5x 4 y 10 4x 5 y 10 Câu 34: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x y 1? A. 3; 7 . B. 2;1 . C. 0;1 . D. 0;0 . Câu 35: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. sin 1800 –a co s a . B. sin 1800 –a – cos a . C. sin 1800 –a si n a . D. sin 1800 –a sin a . II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 36.(1 điểm) Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 2x 3 y 6 ? Câu 37. a) Cho hàm số fx( ) 2 x2 3 x 8. Tính f(3)? ( 0,2 điểm) 2x 3 khi x 2 b) Cho hàm số f( x ) 2 . Tính f(-2)? (0,2 điểm) 5 x khi x 2
- 6 3x c) Tìm tập xác định của hàm số f( x ) ?(0,6 điểm) (2x 1). 5 x Câu 38. (1 điểm) Cho tam giác ABC có AB 6, AC 8, BAC 1200 . Tính độ dài cạnh BC ? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
- TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Tổ Toán - Tin MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề : 209 (35 câu trắc nghiệm và 03 câu tự luận) (Đề gồm 4 trang) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề? 2 A. 2– 5 < 0. B. 4 + x = 3. C. 3 + 2 = 7. D. 2 1 0. Câu 2: Phủ định của mệnh đề " xRx ,5 3 x2 1"là: A. “x R, 5x – 3x2 ≥ 1” B. “x R, 5x – 3x2 = 1” C. “x R, 5x – 3x2 ≠ 1” D. “x R, 5x – 3x2 ≠ 1” Câu 3: Miền không bị gạch trong hình bên đưới là hình biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn nào sau đây? A. x 2 y 2 0 . B. 2x y 1 0 . C. x 2 y 1 0 . D. x 2 y 2 0 . Câu 4: Cho tam giác ABC có AB c; BC a ; CA b . Gọi S là diện tích tam giác ABC. Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 1 1 1 1 A. S acsin A . B. S bcsin B . C. S bcsin A . D. S bcsin B . 2 2 2 2 0 0 Câu 5: Giá trị cos 45 sin 45 bằng bao nhiêu? A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Câu 6: Cho hai tập hợp A 2,4,6,9 và B 1,2,3,4.Tập hợp A\ B bằng tập nào sau đây? A. A 1,2,3,5 . B. 1;3;6;9 . C. 6;9 . D. . Câu 7: Cho hàm số f( x ) có bảng biến thiên như sau x 0 y 2 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số f( x ) đồng biến trên khoảng . B. Hàm số f( x ) đồng biến trên khoảng 0; . C. Hàm số f( x ) nghịch biến trên khoảng ;2 . D. Hàm số f( x ) đồng biến trên khoảng ;2 .
- Câu 8: Cho mệnh đề “Nếu tam giác ABC là tam giác đều thì tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau”. Hãy phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề trên? A. Tam giác ABC đều là điều kiện cần và đủ để tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau. B. Nếu tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau thì tam giác ABC là tam giác đều. C. Vì tam giác ABC là tam giác đều nên tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau. D. Tam giác ABC là tam giác đều khi và chỉ khi tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau. Câu 9: Giá trị của tan180 là A. 0 . B. 1. C. Không xác định. D. –1. Câu 10: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x y 1? A. 2;1 . B. 3; 7 . C. 0;1 . D. 0;0 . Câu 11: Cách viết nào sau đây là đúng: A. a a; b. B. a a; b . C. a a; b. D. a a; b. Câu 12: Tập xác định của hàm số fx( ) x 5 là tập nào sau đây? A. D 5; . B. D 5; . C. D . D. D \ 5 . 2 x Câu 13: Cho hàm số f( x ) . Đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm nào sau đây? 3x 1 A. (0;0). B. (1;4). C. (-2;0). D. (0;2). Câu 14: Cho ABC có a 6, b 8, c 10. Diện tích S của tam giác trên là: A. 12. B. 30. C. 48. D. 24. 2 Câu 15: Cho Xx 2 xx 5 3 0 , khẳng định nào sau đây đúng: 3 3 A. X 1. B. X . C. X 1; . D. X 0. 2 2 2x 3 y 1 0 Câu 16: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ? 5x y 4 0 A. 0;0 . B. 1;4 . C. 3;4 . D. 2;4 . O Câu 17: Tam giác ABC có BC 10 và A 30 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ABC 10 A. R 10 . B. R . C. R 5 . D. R 10 3 . 3 Câu 18: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? A. n N: n2 n . B. x Rx: x2 . C. n N : n 2 n . D. x Rx:2 0 . Câu 19: Lớp 10C có 45 học sinh, trong đó có 25 em thích môn Văn, 20 em thích môn Toán, 18 em thích môn Anh, 6 em không thích môn nào, 5 em thích cả ba môn. Hỏi số học sinh thích chỉ một môn trong ba môn trên là bao nhiêu? A. 34. B. 48. C. 30. D. 20. Câu 20: Mệnh đề " x Rx ,2 3" khẳng định rằng: A. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3. B. Bình phương của mỗi số thực bằng 3. C. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3. D. Nếu x là số thực thì x2=3. Câu 21: Cho tam giác ABC có AB c; BC a ; CA b , mệnh đề nào sau đây đúng? A. a2 bc 2 2 2 bc cos A. B. a2 bc 2 2 2 bc cos A. C. a2 bc 2 2 2 bc cos B . D. a2 b 2 c 2 2 bc cos C .
- Câu 22: Cho hàm số fx( ) 2 x 1. Tính f (2) ? A. f (2) 2 . B. f (2) 3 . C. f (2) 1. D. f (2) 5 . Câu 23: Cho A 2; , B ;5 . Khi đó A B là: A. 2;6. B. 2;5 . C. 5;2. D. 2; . Câu 24: Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó có: A. Cùng phương và có độ dài bằng nhau. B. Cùng hướng. C. Cùng hướng và có độ dài bằng nhau. D. Độ dài bằng nhau. Câu 25: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 4x 3 y 2 . B. 3x 2 y2 5. C. x2 y 2 0 . D. 2x2 y 1. Câu 26: Véc tơ có điểm đầu D điểm cuối E được kí hiệu như thế nào là đúng? A. ED . B. DE . C. DE . D. DE . Câu 27: Cho X 7;2;8;4;9;12 Y 1;3;7;4 . Tập nào sau đây bằng tập X Y ? ; A. 4;7 . B. 1;2;3;4;8;9;7;12 . C. 1;3 . D. 2;8;9;12 . Câu 28: Miền nghiệm của bất phương trình 3x 2 y 6 ( miền không bị gạch) là y y 2 3 O x 3 2 O x A. B. y y 3 3 2 2 x O x O C. D. Câu 29: Cho tam giác ABC thoả mãn : b2 + c2 – a2 = 3bc . Khi đó : A. A = 600 B. A = 750 C. A= 450 D. A = 300
- Câu 30: Miền trong tam giác ABC (kể cả ba cạnh) sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D ? 2 A B O 5 x 2 C x 0 y 0 x 0 x 0 A. 4x 5 y 10 . B. 5x 4 y 10 . C. 5x 4 y 10 . D. 5x 4 y 10 . 5x 4 y 10 5x 4 y 10 4x 5 y 10 4x 5 y 10 Câu 31: Tam giác ABC có B 60 , C 45 và AB 5 . Tính độ dài cạnh AC . 5 6 A. AC 10. B. AC 5 2. C. AC . D. AC 5 3. 2 Câu 32: Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? x 3 x y 3 2x 3 y 4 2x 3 y 4 A. y 2 . B. y 1 . C. . D. 3 2 . 2 2 2 8x 9 y 1 2x 3 y 1 x y y xyx y Câu 33: Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A , B , C ? A. 6 . B. 2 . C. 3. D. 4 . Câu 34: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. sin 1800 –a sin a . B. sin 1800 –a si n a . C. sin 1800 –a co s a . D. sin 1800 –a – cos a . Câu 35: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp Ax 4 x 9 : A. A 4;9 . B. A 4;9 . C. A 4;9 . D. A 4;9 . II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 36.(1 điểm) Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 2x 3 y 6 ? Câu 37. a) Cho hàm số fx( ) 2 x2 3 x 8. Tính f(3)? ( 0,2 điểm) 2x 3 khi x 2 b) Cho hàm số f( x ) 2 . Tính f(-2)? (0,2 điểm) 5 x khi x 2 6 3x c) Tìm tập xác định của hàm số f( x ) ?(0,6 điểm) (2x 1). 5 x Câu 38. (1 điểm) Cho tam giác ABC có AB 6, AC 8, BAC 1200 . Tính độ dài cạnh BC ?
- ----------------------------------------------- TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Tổ Toán - Tin MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề : 357 (35 câu trắc nghiệm và 03 câu tự luận) (Đề gồm 4 trang) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Mệnh đề " x Rx ,2 3" khẳng định rằng: A. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3. B. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3. C. Nếu x là số thực thì x2=3. D. Bình phương của mỗi số thực bằng 3. Câu 2: Cho hai tập hợp A 2,4,6,9 và B 1,2,3,4.Tập hợp A\ B bằng tập nào sau đây? A. 6;9 . B. A 1,2,3,5 . C. 1;3;6;9 . D. . Câu 3: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. sin 1800 –a co s a . B. sin 1800 –a si n a . C. sin 1800 –a sin a . D. sin 1800 –a – cos a . O Câu 4: Tam giác ABC có BC 10 và A 30 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ABC 10 A. R 10 3 . B. R . C. R 10 . D. R 5 . 3 Câu 5: Cho tam giác ABC có AB c; BC a ; CA b . Gọi S là diện tích tam giác ABC. Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 1 1 1 1 A. S bcsin B . B. S bcsin B . C. S acsin A . D. S bcsin A . 2 2 2 2 Câu 6: Cho hàm số f( x ) có bảng biến thiên như sau x 0 y 2 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số f( x ) nghịch biến trên khoảng ;2 . B. Hàm số f( x ) đồng biến trên khoảng 0; . C. Hàm số f( x ) đồng biến trên khoảng . D. Hàm số f( x ) đồng biến trên khoảng ;2 . Câu 7: Cách viết nào sau đây là đúng: A. a a; b. B. a a; b. C. a a; b . D. a a; b. Câu 8: Tam giác ABC có B 60 , C 45 và AB 5 . Tính độ dài cạnh AC . 5 6 A. AC 5 3. B. AC 10. C. AC 5 2. D. AC . 2 2 x Câu 9: Cho hàm số f( x ) . Đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm nào sau đây? 3x 1 A. (0;0). B. (0;2). C. (1;4). D. (-2;0)
- Câu 10: Cho mệnh đề “Nếu tam giác ABC là tam giác đều thì tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau”. Hãy phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề trên? A. Vì tam giác ABC là tam giác đều nên tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau. B. Tam giác ABC là tam giác đều khi và chỉ khi tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau. C. Tam giác ABC đều là điều kiện cần và đủ để tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau. D. Nếu tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau thì tam giác ABC là tam giác đều. Câu 11: Miền trong tam giác ABC (kể cả ba cạnh) sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn bệ A, B, C, D ? 2 A B O 5 x 2 C x 0 x 0 y 0 x 0 A. 5x 4 y 10 . B. 5x 4 y 10 . C. 5x 4 y 10 . D. 4x 5 y 10 . 4x 5 y 10 4x 5 y 10 5x 4 y 10 5x 4 y 10 Câu 12: Véc tơ có điểm đầu D điểm cuối E được kí hiệu như thế nào là đúng? A. ED . B. DE . C. DE . D. DE . Câu 13: Cho hàm số fx( ) 2 x 1. Tính f (2) ? A. f (2) 5 . B. f (2) 2 . C. f (2) 3 . D. f (2) 1. Câu 14: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề? 2 A. 2 1 0. B. 3 + 2 = 7. C. 4 + x = 3. D. 2– 5 < 0. 2x 3 y 1 0 Câu 15: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ? 5x y 4 0 A. 1;4 . B. 3;4 . C. 0;0 . D. 2;4 . Câu 16: Cho X 7;2;8;4;9;12 Y 1;3;7;4 . Tập nào sau đây bằng tập X Y ? ; A. 4;7 . B. 1;2;3;4;8;9;7;12 . C. 1;3 . D. 2;8;9;12 . Câu 17: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp Ax 4 x 9 : A. A 4;9 . B. A 4;9 . C. A 4;9 . D. A 4;9 .
- 2 Câu 18: Cho Xx 2 xx 5 3 0 , khẳng định nào sau đây đúng: 3 3 A. X 1. B. X . C. X 1; . D. X 0. 2 2 Câu 19: Giá trị của tan180 là A. 1. B. –1. C. Không xác định. D. 0 . Câu 20: Cho tam giác ABC có AB c; BC a ; CA b , mệnh đề nào sau đây đúng? A. a2 bc 2 2 2 bc cos A. B. a2 bc 2 2 2 bc cos A. C. a2 bc 2 2 2 bc cos B . D. a2 b 2 c 2 2 bc cos C . Câu 21: Miền không bị gạch trong hình bên đưới là hình biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn nào sau đây? A. x 2 y 2 0 . B. x 2 y 1 0 . C. x 2 y 2 0 . D. 2x y 1 0 . Câu 22: Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A , B , C ? A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 3. Câu 23: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 3x 2 y2 5. B. 4x 3 y 2 . C. x2 y 2 0 . D. 2x2 y 1. Câu 24: Tập xác định của hàm số fx( ) x 5 là tập nào sau đây? A. D . B. D 5; . C. D 5; . D. D \ 5 . Câu 25: Cho ABC có a 6, b 8, c 10. Diện tích S của tam giác trên là: A. 24. B. 48. C. 30. D. 12. Câu 26: Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? x y 3 x 3 2x 3 y 4 2x 3 y 4 A. y 1 . B. 3 2 . C. y 2 . D. . 2 2 2x 3 y 1 2 8x 9 y 1 xyx y x y y 0 0 Câu 27: Giá trị cos 45 sin 45 bằng bao nhiêu? A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Câu 28: Cho tam giác ABC thoả mãn : b2 + c2 – a2 = 3bc . Khi đó : A. A = 300 B. A= 450 C. A = 600 D. A = 750 Câu 29: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x y 1? A. 0;0 . B. 2;1 . C. 3; 7 . D. 0;1 .
- Câu 30: Lớp 10C có 45 học sinh, trong đó có 25 em thích môn Văn, 20 em thích môn Toán, 18 em thích môn Anh, 6 em không thích môn nào, 5 em thích cả ba môn. Hỏi số học sinh thích chỉ một môn trong ba môn trên là bao nhiêu? A. 20. B. 34. C. 48. D. 30. Câu 31: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? A. x Rx: x2 . B. n N : n 2 n . C. x Rx:2 0 . D. n N: n2 n . Câu 32: Phủ định của mệnh đề " xRx ,5 3 x2 1"là: A. “x R, 5x – 3x2 ≠ 1” B. “x R, 5x – 3x2 = 1” C. “x R, 5x – 3x2 ≥ 1” D. “x R, 5x – 3x2 ≠ 1” Câu 33: Miền nghiệm của bất phương trình 3x 2 y 6 ( miền không bị gạch) là y y 3 3 2 O x 2 O x A. B. y y 3 2 O x 2 x O 3 C. D. Câu 34: Cho A 2; , B ;5 . Khi đó A B là: A. 2;5 . B. 2;6. C. 5;2. D. 2; . Câu 35: Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó có: A. Cùng phương và có độ dài bằng nhau. B. Cùng hướng. C. Độ dài bằng nhau. D. Cùng hướng và có độ dài bằng nhau. II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 36.(1 điểm) Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 2x 3 y 6 ? Câu 37. a) Cho hàm số fx( ) 2 x2 3 x 8. Tính f(3)? ( 0,2 điểm) 2x 3 khi x 2 b) Cho hàm số f( x ) 2 . Tính f(-2)? (0,2 điểm) 5 x khi x 2