Đề Kiểm tra Giữa kì 1 môn Tin Học 12 Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 8 trang anhmy 16/09/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra Giữa kì 1 môn Tin Học 12 Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_1_mon_tin_hoc_12_nam_hoc_2022_2023_co_da.docx

Nội dung tài liệu: Đề Kiểm tra Giữa kì 1 môn Tin Học 12 Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. C. Edit/ Sort Ascending D. Record/Sort/Sort Ascending Câu 12: Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ? A. Tìm kiếm dữ liệu B. Lọc dữ liệu C. Sắp xếp dữ liệu D. Xóa dữ liệu Câu 13: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện : ........... -> Primary Key A. Insert B. Edit C. File D. Tools Câu 14: Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện: A. View / Save B. Tools / Save C. Format / Save D. File /Save Câu 15: Trong chế độ trang dữ liệu, ta có thể chuyển sang chế độ thiết kế bằng cách dùng menu: A. Format / Design View B. View / Design View C. Tools / Design View D. Edit / Design View Câu 16: Hãy chọn cách làm nào là hợp lí khi lọc ra những học sinh nam và là đoàn viên A. Xóa bỏ những học sinh không thỏa điều kiện bên trên B. Tìm kiếm những học sinh nam, đoàn viên và copy chúng sang một trang mới C. Lọc theo mẫu với điều kiện nam và là đoàn viên D. Lọc theo ô đữ liệu Câu 17: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
  2. A. Người lập trình B. Người dùng C. Người quản trị D. Nguời quản trị CSDL Câu 18: Quy trình xây dựng CSDL là: A. Khảo sát -> Thiết kế -> Kiểm thử B. Khảo sát -> Kiểm thử -> Thiết kế C. Thiết kế -> Kiểm thử -> Khảo sát D. Thiết kế -> Khảo sát -> Kiểm thử Câu 19: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn Văn,Toán, Lí, Sinh, Sử, Địa. Những việc nào sau đây không thuộc thao tác tìm kiếm? A. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất B. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhất C. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu môn cao nhất D. Tìm học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất và học sinh nam có điểm môn Văn cao nhất Câu 20: Những khẳng định nào sau đây là sai? A. Tìm kiếm là việc tra cứu các thông tin không có sẵn trong hồ sơ thỏa mãn một số điều kiện nào đó B. Thống kê là cách khai thác hồ sơ dựa trên tính toán để đưa ra các thông tin đặc trưng, không có sẵn trong hồ sơ C. Lập báo cáo là việc sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê, sắp xếp các bộ hồ sơ để tạo lập một bộ hồ sơ mới có nội dung và cấu trúc khuôn dạng theo một yêu cầu cụ thể nào đó, thường để in ra giấy D. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó phù hợp với yêu cầu quản lý của tổ chức Câu 21: Một học sinh ở lớp 12C được chuyển sang lớp 12D sau khai giảng môt tháng. Nhưng sang học kì II, xét nguyện vọng cá nhân nhà trường lại chuyển học sinh đó trở lại lớp 12C để có điều kiện giúp đỡ một học sinh khác. Tệp hồ sơ học bạ của lớp 12C được cập nhật bao nhiêu lần? A. Không cập nhật lần nào. B. Phải cập nhật hai lần. C. Phải cập nhật một lần. D. Phải cập nhật bốn lần.
  3. Câu 22: Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính B. Khóa chính có thể là một hoặc nhiều trường C. Một bảng có thể có nhiều khóa chính D. Có thể thay đổi khóa chính Câu 23: Có mấy chế độ chính để làm việc với các loại đối tượng? A. 5 chế độ B. 3 chế độ C. 4 chế độ D. 2 chế độ Câu 24: Chế độ thiết kế được dùng để: A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo C. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo D. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo Câu 25: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là: A. SQL B. Access C. Foxpro D. Java Câu 26: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hệ QT CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL B. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật C. Hệ QT CSDL hoạt động độc lập, không cần có hệ điều hành D. Người quản trị CSDL phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực CSDL, hệ QT CSDL và môi trường hệ thống
  4. Câu 27: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ? A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính Câu 28: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử: A. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...) B. Gọn, nhanh chóng C. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL D. Gọn, thời sự, nhanh chóng Câu 29: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới? (1) Chọn nút Create ( 2) Chọn File -> New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database A. (2) → (4) → (3) → (1) B. (2) → (1) → (3) → (4) C. (1) → (2) → (3) → (4) D. (1) → (3) → (4) → (2) Câu 30: Tên của CSDL trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL? A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL B. Vào File /Exit C. Vào File /Close D. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau 31: Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn Edit Delete Record Yes? A. Xoá trường khoá chính (Primary key) B. Xoá Table đang xử lý C. Xoá trường chứa con trỏ D. Xoá bản ghi chứa con trỏ Câu 32: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là: A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
  5. C. Ngôn ngữ SQL D. Ngôn ngữ bậc cao Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Phần định nghĩa trường gồm có: tên trường, kiểu dữ liệu và mô tả trường B. Mô tả nội dung của trường bắt buộc phải có C. Cấu trúc của bảng được thể hiện bởi các trường D. Mỗi trường có tên trường, kiểu dữ liệu, mô tả trường và các tính chất của trường Câu 34: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột: A. Field Type B. Description C. Data Type D. Field Properties Câu 35: Trong giờ học môn Tin học 12, cô giáo yêu cầu hai nhóm học sinh xác định cấu trúc hồ sơ cho hồ sơ quản lí sách giáo khoa (Tất cả các bộ môn) của khối 12. Theo em cấu trúc hồ sơ của hai nhóm sẽ như thế nào? A. Bắt buộc phải giống nhau do đây cùng là hồ sơ quản lí sách giáo khoa của khối 12 B. Bắt buộc phải khác nhau do đây là hai nhóm làm bài độc lập với nhau. C. Có thể giống hoặc khác nhau tùy vào cách xác định của từng nhóm D. Tất cả đều sai. Câu 36: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn : A. Queries B. Reports C. Tables D. Forms Câu 37: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy: A.Trường B.Cơ sở dữ liệu C.Tệp D. Bản ghi khác
  6. Câu 38: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính Câu 39: Các đối tượng cơ bản trong Access là: A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo Câu 40: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào? A. Text B. Currency C. Longint D. Memo .........................HẾT.....................