Đề Kiểm tra Giữa kì 1 môn Sinh Học 10 Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 10 trang anhmy 12/09/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra Giữa kì 1 môn Sinh Học 10 Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_1_mon_sinh_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_co_d.docx

Nội dung tài liệu: Đề Kiểm tra Giữa kì 1 môn Sinh Học 10 Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Trang 1/2 - Mã đề: 169 Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 10 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10 . . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu . 01. ; / = ~ 07. ; / = ~ 13. ; / = ~ 19. ; / = ~ 02. ; / = ~ 08. ; / = ~ 14. ; / = ~ 20. ; / = ~ 03. ; / = ~ 09. ; / = ~ 15. ; / = ~ 21. ; / = ~ 04. ; / = ~ 10. ; / = ~ 16. ; / = ~ 05. ; / = ~ 11. ; / = ~ 17. ; / = ~ Mã đề: 169 06. ; / = ~ 12. ; / = ~ 18. ; / = ~ A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Căn cứ chủ yếu để coi tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống là A. chúng được cấu tạo bởi nhiều bào quan. B. chúng có cấu tạo đơn giản. C. chúng có cấu tạo phức tạp. D. chúng biểu hiện đầy đủ các đặc tính của cơ thể sống. Câu 2. Carbohydrate là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố: A. C, H, O.B. C, H, O, N.C. C, H, N, P.D. C, H, O, P. Câu 3. Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có A. lực gắn kết.B. nhiệt dung riêng cao. C. tính phân cực.D. nhiệt bay hơi cao. Câu 4. Chất dưới đây tham gia cấu tạo hormon là A. triglycerid.B. steroid.C. phospholipid.D. mỡ. Câu 5. Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống? A. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết. B. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau. C. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản. D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau. Câu 6. Nhóm phân tử đường nào sau đây là đường đơn? A. Glucose, saccharose, cellulose.B. Tinh bột, cellulose, chitin. C. Galactose, lactose, tinh bột.D. Fructose, galactose, glucose. Câu 7. "Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn" giải thích cho nguyên tắc nào của thế giới sống? A. Nguyên tắc thứ bậc. B. Nguyên tắc mở. C. Nguyên tắc tự điều chỉnh. D. Nguyên tắc bổ sung. Câu 8. Tính phân cực của nước là do A. đôi electron trong mối liên kết O - H bị kéo lệch về phía hydrogen. B. xu hướng các phân tử nước. C. khối lượng phân tử của oxygen lớn hơn khối lượng phân tử của hydrogen. D. đôi electron trong mối liên kết O - H bị kéo lệch về phía oxygen. Câu 9. Bệnh nào sau đây liên quan đến sự thiếu nguyên tố vi lượng? A. Bệnh cận thị.B. Bệnh còi xương.C. Bệnh tự kỉ.D. Bệnh bướu cổ. Câu 10. Thứ tự các bước trong tiến trình nghiên cứu môn Sinh học là (1) Quan sát và đặt câu hỏi. 2) Thiết kế và tiến hành thí nghiệm. (3) Báo cáo kết quả nghiên cứu. (4) Điều tra, khảo sát thực địa hay các thí nghiệm. (5) Xây dựng giả thuyết. A. (1) → (5) → (4) → (3) → (2).B. (1) → (5) → (2) → (4) → (3). C. (2) → (5) → (1) → (3) → (4).D. (5) → (1) → (3) → (4) → (2). Câu 11. Phân tử phospholipid có tính chất A. kị nước.B. rất háo nước.C. lưỡng cực.D. ưa nước. Câu 12. Khi lượng đường trong máu giảm, cơ thể tiến hành phân giải glycogen dự trữ đưa lượng đường về mức ổn định. Đây là ví dụ về cơ chế nào của sinh vật?
  2. Trang 2/2 - Mã đề: 169 A. Cơ chế tự điều chỉnh.B. Cơ chế mở. C. Cơ chế thích nghi.D. Cơ chế duy trì sự sống. Câu 13. Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là: A. Oxy. B. Carbon. C. Hydro.D. Nitrogen. Câu 14. Cho các cấp tổ chức sống sau đây: 1. cơ thể. 2. tế bào. 3. quần thể. 4. quần xã. 5. hệ sinh thái. Thứ tự đúng theo nguyên tắc thứ bậc là: A. 1 → 2 → 3 → 4 → 5.B. 2 → 1 → 3 → 4 → 5. C. 2 → 3 → 4 → 5 → 1.D. 5 → 4 → 3 → 2 → 1. Câu 15. Các sinh vật trong quần xã tương tác với nhau nhau và với môi trường hình thành A. hệ sinh thái.B. quần xã. C. loài.D. quần thể. Câu 16. Protein không có chức năng nào sau đây? A. Cấu tạo nên tế bào và cơ thể.B. Bảo vệ cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh. C. Xúc tác các phản ứng sinh hoá trong tế bào.D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. Câu 17. Phát triển bền vững là: A. sự phát triển nhằm thoả mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại nhưng không làm ảnh hưởng đến khả năng thoả mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai. B. sự phát triển chỉ nhằm thoả mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai nhưng không làm ảnh hưởng đến khả năng thoả mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại. C. sự phát triển nhằm thoả mãn nhu cầu lợi ích của thế hệ hiện tại và các thế hệ tương lai. D. sự phát triển nhằm thoả mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai. Câu 18. Chức năng của phân tử tARN là A. vận chuyển các chất qua màng.B. cấu tạo nên riboxom. C. bảo quản thông tin di truyền. .D. vận chuyển acid amin. Câu 19. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử nước là: A. liên kết ion.B. liên kết cộng hóa trị. C. liên kết photphodieste.D. liên kết hydrogen. Câu 20. Tất cả các tổ chức sống đều là hệ mở. Tại sao? A. Vì thường xuyên có khả năng tự điều chỉnh.B. Vì thường xuyên trao đổi chất với môi trường. C. Vì có khả năng sinh sản, cảm ứng và vận động.D. Vì thường xuyên biến đổi và liên tục biến hóa. Câu 21. Cho bảng sau: Lĩnh vực Ngành nghề 1. Nghiên cứu. a. Quản lí bệnh viện. 2. Giảng dạy. b. Y đa khoa. 3. Chăm sóc sức khỏe. c. Sư phạm sinh học. 4. Sản xuất. d. Chăn nuôi. 5. Quản lí. e. Công nghệ sinh học. Ghép các cột tương ứng lại với nhau. Chọn câu đúng. A. 1-e; 2-c; 3-b; 4-d; 5-a.B. 1-c; 2-a; 3-e; 4-b; 5-d.C. 1-a; 2-b; 3-c; 4-d; 5-e.D. 1-e; 2-d; 3-c; 4-b; 5-a. B. TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 1. Trình bày cấu trúc và chức năng của phân tử ADN ? (2 điểm) Câu 2. Tại sao các nguyên tố vi lượng chiếm một tỉ lệ rất nhỏ nhưng không thể thiếu? (1 điểm)
  3. Trang 1/2 - Mã đề: 203 Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 10 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10 . . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu . 01. ; / = ~ 07. ; / = ~ 13. ; / = ~ 19. ; / = ~ 02. ; / = ~ 08. ; / = ~ 14. ; / = ~ 20. ; / = ~ 03. ; / = ~ 09. ; / = ~ 15. ; / = ~ 21. ; / = ~ 04. ; / = ~ 10. ; / = ~ 16. ; / = ~ 05. ; / = ~ 11. ; / = ~ 17. ; / = ~ Mã đề: 203 06. ; / = ~ 12. ; / = ~ 18. ; / = ~ A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Carbohydrate là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố: A. C, H, O.B. C, H, N, P.C. C, H, O, N.D. C, H, O, P. Câu 2. "Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn" giải thích cho nguyên tắc nào của thế giới sống? A. Nguyên tắc bổ sung. B. Nguyên tắc thứ bậc. C. Nguyên tắc mở.D. Nguyên tắc tự điều chỉnh. Câu 3. Các sinh vật trong quần xã tương tác với nhau nhau và với môi trường hình thành A. quần thể. B. hệ sinh thái.C. loài.D. quần xã. Câu 4. Tất cả các tổ chức sống đều là hệ mở. Tại sao? A. Vì có khả năng sinh sản, cảm ứng và vận động.B. Vì thường xuyên có khả năng tự điều chỉnh. C. Vì thường xuyên biến đổi và liên tục biến hóa.D. Vì thường xuyên trao đổi chất với môi trường. Câu 5. Cho bảng sau: Lĩnh vực Ngành nghề 1. Nghiên cứu. a. Quản lí bệnh viện. 2. Giảng dạy. b. Y đa khoa. 3. Chăm sóc sức khỏe. c. Sư phạm sinh học. 4. Sản xuất. d. Chăn nuôi. 5. Quản lí. e. Công nghệ sinh học. Ghép các cột tương ứng lại với nhau. Chọn câu đúng. A. 1-a; 2-b; 3-c; 4-d; 5-e.B. 1-e; 2-c; 3-b; 4-d; 5-a.C. 1-e; 2-d; 3-c; 4-b; 5-a.D. 1-c; 2-a; 3-e; 4-b; 5-d. Câu 6. Cho các cấp tổ chức sống sau đây: 1. cơ thể. 2. tế bào. 3. quần thể. 4. quần xã. 5. hệ sinh thái. Thứ tự đúng theo nguyên tắc thứ bậc là: A. 1 → 2 → 3 → 4 → 5.B. 2 → 1 → 3 → 4 → 5. C. 5 → 4 → 3 → 2 → 1. D. 2 → 3 → 4 → 5 → 1. Câu 7. Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có A. tính phân cực.B. lực gắn kết.C. nhiệt bay hơi cao.D. nhiệt dung riêng cao. Câu 8. Phát triển bền vững là: A. sự phát triển chỉ nhằm thoả mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai nhưng không làm ảnh hưởng đến khả năng thoả mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại. B. sự phát triển nhằm thoả mãn nhu cầu lợi ích của thế hệ hiện tại và các thế hệ tương lai. C. sự phát triển nhằm thoả mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai. D. sự phát triển nhằm thoả mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại nhưng không làm ảnh hưởng đến khả năng thoả mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai.
  4. Trang 2/2 - Mã đề: 203 Câu 9. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử nước là: A. liên kết hydrogen.B. liên kết cộng hóa trị. C. liên kết ion.D. liên kết photphodieste. Câu 10. Nhóm phân tử đường nào sau đây là đường đơn? A. Fructose, galactose, glucose.B. Tinh bột, cellulose, chitin. C. Galactose, lactose, tinh bột.D. Glucose, saccharose, cellulose. Câu 11. Chức năng của phân tử tARN là A. cấu tạo nên riboxom.B. vận chuyển acid amin. C. bảo quản thông tin di truyền. .D. vận chuyển các chất qua màng. Câu 12. Protein không có chức năng nào sau đây? A. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.B. Bảo vệ cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh. C. Xúc tác các phản ứng sinh hoá trong tế bào.D. Cấu tạo nên tế bào và cơ thể. Câu 13. Tính phân cực của nước là do A. khối lượng phân tử của oxygen lớn hơn khối lượng phân tử của hydrogen. B. đôi electron trong mối liên kết O - H bị kéo lệch về phía oxygen. C. xu hướng các phân tử nước. D. đôi electron trong mối liên kết O - H bị kéo lệch về phía hydrogen. Câu 14. Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống? A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản. B. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau. C. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau. D. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết. Câu 15. Căn cứ chủ yếu để coi tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống là A. chúng có cấu tạo phức tạp. B. chúng được cấu tạo bởi nhiều bào quan. C. chúng có cấu tạo đơn giản. D. chúng biểu hiện đầy đủ các đặc tính của cơ thể sống. Câu 16. Bệnh nào sau đây liên quan đến sự thiếu nguyên tố vi lượng? A. Bệnh bướu cổ.B. Bệnh tự kỉ.C. Bệnh còi xương.D. Bệnh cận thị. Câu 17. Khi lượng đường trong máu giảm, cơ thể tiến hành phân giải glycogen dự trữ đưa lượng đường về mức ổn định. Đây là ví dụ về cơ chế nào của sinh vật? A. Cơ chế thích nghi.B. Cơ chế mở. C. Cơ chế tự điều chỉnh.D. Cơ chế duy trì sự sống. Câu 18. Phân tử phospholipid có tính chất A. ưa nước.B. lưỡng cực.C. kị nước.D. rất háo nước. Câu 19. Thứ tự các bước trong tiến trình nghiên cứu môn Sinh học là (1) Quan sát và đặt câu hỏi. (2) Thiết kế và tiến hành thí nghiệm. (3) Báo cáo kết quả nghiên cứu. (4) Điều tra, khảo sát thực địa hay các thí nghiệm. (5) Xây dựng giả thuyết. A. (1) → (5) → (2) → (4) → (3).B. (5) → (1) → (3) → (4) → (2). C. (1) → (5) → (4) → (3) → (2).D. (2) → (5) → (1) → (3) → (4). Câu 20. Chất dưới đây tham gia cấu tạo hormon là A. triglycerid.B. phospholipid.C. mỡ.D. steroid. Câu 21. Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là: A. Oxy. B. Carbon. C. Nitrogen. D. Hydro. B. TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 1. Trình bày cấu trúc và chức năng của phân tử ADN ? (2 điểm) Câu 2. Tại sao các nguyên tố vi lượng chiếm một tỉ lệ rất nhỏ nhưng không thể thiếu? (1 điểm)
  5. Trang 1/2 - Mã đề: 237 Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 10 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10 . . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu . 01. ; / = ~ 07. ; / = ~ 13. ; / = ~ 19. ; / = ~ 02. ; / = ~ 08. ; / = ~ 14. ; / = ~ 20. ; / = ~ 03. ; / = ~ 09. ; / = ~ 15. ; / = ~ 21. ; / = ~ 04. ; / = ~ 10. ; / = ~ 16. ; / = ~ 05. ; / = ~ 11. ; / = ~ 17. ; / = ~ Mã đề: 237 06. ; / = ~ 12. ; / = ~ 18. ; / = ~ A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Chức năng của phân tử tARN là A. vận chuyển các chất qua màng.B. bảo quản thông tin di truyền. . C. vận chuyển acid amin.D. cấu tạo nên riboxom. Câu 2. Phát triển bền vững là: A. sự phát triển nhằm thoả mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại nhưng không làm ảnh hưởng đến khả năng thoả mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai. B. sự phát triển nhằm thoả mãn nhu cầu lợi ích của thế hệ hiện tại và các thế hệ tương lai. C. sự phát triển chỉ nhằm thoả mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai nhưng không làm ảnh hưởng đến khả năng thoả mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại. D. sự phát triển nhằm thoả mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai. Câu 3. "Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn" giải thích cho nguyên tắc nào của thế giới sống? A. Nguyên tắc thứ bậc. B. Nguyên tắc tự điều chỉnh. C. Nguyên tắc bổ sung. D. Nguyên tắc mở. Câu 4. Thứ tự các bước trong tiến trình nghiên cứu môn Sinh học là (1) Quan sát và đặt câu hỏi. (2) Thiết kế và tiến hành thí nghiệm. (3) Báo cáo kết quả nghiên cứu. (4) Điều tra, khảo sát thực địa hay các thí nghiệm. (5) Xây dựng giả thuyết. A. (1) → (5) → (2) → (4) → (3).B. (5) → (1) → (3) → (4) → (2). C. (2) → (5) → (1) → (3) → (4).D. (1) → (5) → (4) → (3) → (2). Câu 5. Căn cứ chủ yếu để coi tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống là A. chúng có cấu tạo phức tạp. B. chúng biểu hiện đầy đủ các đặc tính của cơ thể sống. C. chúng có cấu tạo đơn giản. D. chúng được cấu tạo bởi nhiều bào quan. Câu 6. Chất dưới đây tham gia cấu tạo hormon là A. phospholipid.B. mỡ.C. steroid.D. triglycerid. Câu 7. Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống? A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản. B. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau. C. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết. D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau. Câu 8. Nhóm phân tử đường nào sau đây là đường đơn? A. Galactose, lactose, tinh bột.B. Glucose, saccharose, cellulose. C. Tinh bột, cellulose, chitin.D. Fructose, galactose, glucose. Câu 9. Carbohydrate là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố: A. C, H, O, N.B. C, H, O.C. C, H, O, P.D. C, H, N, P. Câu 10. Cho các cấp tổ chức sống sau đây:
  6. Trang 2/2 - Mã đề: 237 1. cơ thể. 2. tế bào. 3. quần thể. 4. quần xã. 5. hệ sinh thái. Thứ tự đúng theo nguyên tắc thứ bậc là: A. 1 → 2 → 3 → 4 → 5.B. 2 → 3 → 4 → 5 → 1. C. 2 → 1 → 3 → 4 → 5. D. 5 → 4 → 3 → 2 → 1. Câu 11. Các sinh vật trong quần xã tương tác với nhau nhau và với môi trường hình thành A. loài.B. hệ sinh thái.C. quần xã. D. quần thể. Câu 12. Phân tử phospholipid có tính chất A. lưỡng cực.B. rất háo nước.C. kị nước.D. ưa nước. Câu 13. Bệnh nào sau đây liên quan đến sự thiếu nguyên tố vi lượng? A. Bệnh tự kỉ.B. Bệnh cận thị.C. Bệnh bướu cổ.D. Bệnh còi xương. Câu 14. Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là: A. Nitrogen. B. Carbon. C. Hydro.D. Oxy. Câu 15. Protein không có chức năng nào sau đây? A. Cấu tạo nên tế bào và cơ thể.B. Bảo vệ cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh. C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.D. Xúc tác các phản ứng sinh hoá trong tế bào. Câu 16. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử nước là: A. liên kết hydrogen.B. liên kết cộng hóa trị. C. liên kết photphodieste.D. liên kết ion. Câu 17. Tất cả các tổ chức sống đều là hệ mở. Tại sao? A. Vì thường xuyên có khả năng tự điều chỉnh.B. Vì thường xuyên trao đổi chất với môi trường. C. Vì có khả năng sinh sản, cảm ứng và vận động.D. Vì thường xuyên biến đổi và liên tục biến hóa. Câu 18. Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có A. lực gắn kết.B. nhiệt dung riêng cao. C. nhiệt bay hơi cao.D. tính phân cực. Câu 19. Cho bảng sau: Lĩnh vực Ngành nghề 1. Nghiên cứu. a. Quản lí bệnh viện. 2. Giảng dạy. b. Y đa khoa. 3. Chăm sóc sức khỏe. c. Sư phạm sinh học. 4. Sản xuất. d. Chăn nuôi. 5. Quản lí. e. Công nghệ sinh học. Ghép các cột tương ứng lại với nhau. Chọn câu đúng. A. 1-c; 2-a; 3-e; 4-b; 5-d.B. 1-e; 2-d; 3-c; 4-b; 5-a.C. 1-e; 2-c; 3-b; 4-d; 5-a.D. 1-a; 2-b; 3-c; 4-d; 5-e. Câu 20. Tính phân cực của nước là do A. đôi electron trong mối liên kết O - H bị kéo lệch về phía oxygen. B. khối lượng phân tử của oxygen lớn hơn khối lượng phân tử của hydrogen. C. xu hướng các phân tử nước. D. đôi electron trong mối liên kết O - H bị kéo lệch về phía hydrogen. Câu 21. Khi lượng đường trong máu giảm, cơ thể tiến hành phân giải glycogen dự trữ đưa lượng đường về mức ổn định. Đây là ví dụ về cơ chế nào của sinh vật? A. Cơ chế thích nghi.B. Cơ chế mở. C. Cơ chế duy trì sự sống. D. Cơ chế tự điều chỉnh. B. TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 1. Trình bày cấu trúc và chức năng của phân tử ADN ? (2 điểm) Câu 2. Tại sao các nguyên tố vi lượng chiếm một tỉ lệ rất nhỏ nhưng không thể thiếu? (1 điểm)
  7. Trang 1/2 - Mã đề: 271 Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 10 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10 . . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu . Đáp án mã đề: 135 01. - - = - 07. - - - ~ 13. - - - ~ 19. - - = - 02. - - - ~ 08. - - = - 14. - / - - 20. - - = - 03. ; - - - 09. - - - ~ 15. ; - - - 21. - / - - 04. - / - - 10. - - - ~ 16. - / - - 05. - - - ~ 11. - / - - 17. ; - - - 06. - - - ~ 12. - - = - 18. - - = - Đáp án mã đề: 169 01. - - - ~ 07. ; - - - 13. - / - - 19. - / - - 02. ; - - - 08. - - - ~ 14. - / - - 20. - / - - 03. - - = - 09. - - - ~ 15. ; - - - 21. ; - - - 04. - / - - 10. - / - - 16. - - - ~ 05. - - = - 11. - - = - 17. ; - - - 06. - - - ~ 12. ; - - - 18. - - - ~ Đáp án mã đề: 203 01. ; - - - 07. ; - - - 13. - / - - 19. ; - - - 02. - / - - 08. - - - ~ 14. ; - - - 20. - - - ~ 03. - / - - 09. - / - - 15. - - - ~ 21. - / - - 04. - - - ~ 10. ; - - - 16. ; - - - 05. - / - - 11. - / - - 17. - - = - 06. - / - - 12. ; - - - 18. - / - - Đáp án mã đề: 237 01. - - = - 07. ; - - - 13. - - = - 19. - - = - 02. ; - - - 08. - - - ~ 14. - / - - 20. ; - - - 03. ; - - - 09. - / - - 15. - - = - 21. - - - ~ 04. ; - - - 10. - - = - 16. - / - -
  8. Trang 2/2 - Mã đề: 271 05. - / - - 11. - / - - 17. - / - - 06. - - = - 12. ; - - - 18. - - - ~ Đáp án Tự luận Câu 1: Cấu trúc của ADN: (1đ) ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, gồm nhiều đơn phân là nuclêôtit. *Cấu tạo của một nuclêôtit: (0,5đ) + Đường pentôzơ(C5H10O4) + Nhóm phôtphat(H3PO4) + Một trong 4 loại bazơ nitơ(A, T, G, X) * Cấu trúc của ADN: (0,5đ) - Một phân tử ADN gồm 2 mạch (2 chuỗi poliNu) + Cac Nu trên một mạch liên kết với nhau bằng lk photphodiest + Các nuclêôtit trên 2 mạch liên kết với nhau bằng các liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung: + A - T bằng 2 liên kết hiđrô. + G - X bằng 3 liên kết hiđrô. + Các mạch của ADN liên kết với nhau tạo thành phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, gồm 2 mạch chạy song song và ngược chiều nhau. Chức năng của ADN: (1đ)ADN có chức năng mang, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền. Câu 2. Các nguyên tố vi lượng chiếm một tỉ lệ rất nhỏ nhưng không thể thiếu là vì: - Nguyên tố vi lượng đóng vai trò quan trọng đối với sinh vật vì chúng là thành phần cấu tạo nên hầu hết các enzyme, hoạt hóa enzyme và nhiều hợp chất hữu cơ tham gia vào các hoạt động sống của cơ thể (hormone, vitamin, ). 0.5đ - Nếu thiếu các nguyên tố vi lượng sẽ dẫn đến các bệnh đặc biệt là những bệnh liên quan đến chuyển hóa. Ví dụ, thiếu Iodine, cơ thể sẽ thiếu hụt hormone thyroxine– hormone có chức năng chuyển hóa ở tế bào, kích thích sự phát triển bình thường của hệ thần kinh, gây ra bệnh bướu cổ. 0.5đ