Đề Kiểm tra Giữa kì 1 môn Hóa Học 12 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra Giữa kì 1 môn Hóa Học 12 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_ki_1_mon_hoa_hoc_12_nam_hoc_2021_2022_co_da.pdf
Nội dung tài liệu: Đề Kiểm tra Giữa kì 1 môn Hóa Học 12 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- Câu 27: Cho este A có công thức cấu tạo là CH3COOC2H5. Cho các nhận định sau: (1) A có thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol. (2) A thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit (t0) tạo sản phẩm là axit axetic và ancol etylic. (3) A tác dụng với dung dịch brom theo tỉ lệ 1:1. (4) A tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Số nhận định đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 28: Cho các chất sau: anilin, glucozơ, saccarozơ, metyl axetat, glyxin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 29: Đốt cháy một chất hữu cơ X cho số mol CO2 bằng số mol H2O. Chất X là A. glucozơ. B. metylamin. C. alanin. D. saccarozơ. o Câu 30: Cho 0,01 mol triolein tác dụng vừa đủ với V lít khí H2 (ở điều kiện tiêu chuẩn, xúc tác Ni, t ) tạo thành tristearat. Giá trị của V là A. 0,672. B. 0,224. C. 0,336. D. 0,448. Câu 31: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là A. 21,6 gam. B. 10,8 gam. C. 32,4 gam. D. 16,2 gam. Câu 32: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. Câu 33: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl a(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của a là A. 1,30M. B. 1,50M. C. 1,25M. D. 1,36M. Câu 34: Cho các phát biểu sau: (1) Axit glutamic là một chất lưỡng tính. (2) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (3) Đun nóng chất béo trong môi trường axit thu được glixerol và xà phòng. (4) Nicotin có trong cây thuốc lá là amin rất độc. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 35: Cho các chất sau: glucozơ, metylfomat, etylaxetat, metylamin, triolein, fructozơ và axit glutamic. Số chất tham gia phản ứng tráng bạc là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 36: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T Nhiệt độ sôi (oC) 182 184 -6,7 -33,4 pH (dung dịch nồng độ 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12 Phát biểu nào sau đây đúng? A. X là NH3. B. Y là C6H5OH. C. Z là CH3NH2. D. T là C6H5NH2. Câu 37: Cho hỗn hợp 2 amino axit no chứa 1 chức –COOH và 1 chức –NH2 tác dụng với 110 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong X, cần dùng 140 ml dung dịch KOH 3M. Tổng số mol 2 amino axit là A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0.4. Trang 3
- Câu 38: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Khối lượng của este X gần với giá trị nào nhất? A. 18. B. 19. C. 20. D. 21. Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 68,2 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic, thu được N2, 55,8 gam H2O và x mol CO2. Mặt khác 68,2 gam X tác dụng được tối đa với 0,6 mol NaOH trong dung dịch. Giá trị x là A. 3,3. B. 3,1. C. 2,9. D. 2,7. Câu 40: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit oleic, axit stearic (tỉ lệ mol lần lượt là 3 : 2 : 1) và các triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng oxi, thu được H2O và 13,45 mol CO2. Mặt khác, cho m gam E tác dụng với dung dịch chứa 0,9 mol KOH (lấy dư 20%) đun nóng, thu được glixerol và hỗn hợp chứa 3 muối có số mol đều bằng nhau. Phần trăm khối lượng của axit panmitic trong m gam E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 18,20%. B. 13,40%. C. 12,10%. D. 6,70%. -------- HẾT -------- Trang 4
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D A A B B A A A A D Câu 11 Câu 13 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 B C A A B B C A C C Câu 21 Câu 24 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 B C B B C C B (1,4) A A A Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 C A B A(1,2,4) A C B C B A Trang 5