Đề Kiểm tra Giữa Học kì I - Môn Tin Học 10 Năm học 2022-2023 (Kèm đáp án)

pdf 15 trang anhmy 28/08/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra Giữa Học kì I - Môn Tin Học 10 Năm học 2022-2023 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_k.pdf

Nội dung tài liệu: Đề Kiểm tra Giữa Học kì I - Môn Tin Học 10 Năm học 2022-2023 (Kèm đáp án)

  1. 8. Mạng máy 7,5% tính trong cuộc Câu 31 Câu 35 Câu 37 (0.75 Chủ đề 2. sống hiện đại điểm) 2 Mạng máy tính và Internet 9. An toàn trên Câu 11, Câu 5, Câu 20, 20% Câu 34 không gian mạng 12, 39 33 21 (2 điểm) Chủ đề 3. Đạo 11. Ứng xử trên đức, pháp luật môi trường số. Câu 2, Câu 8, Câu 28, Câu 20% 3 và văn hoá Nghĩa vụ tôn 30 22 38 19,26 (2điểm) trong môi trọng bản quyền trường số Tổng 12 8 12 8 40 Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 30 20 30 20 100% Tỉ lệ chung 50 50 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Vận thức/kĩ năng thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 3
  2. 1.Thông tin Nhận biết và xử lý thông – Biết được đơn vị lưu trữ dữ liệu tin _ Nêu được việc lưu trữ, xử lí và truyền thông tin bằng thiết bị số Vận dụng thấp – Hạn chế được sai sót thông tin 2 1 3 Vận dụng cao – Chuyển đổi được giữa các đơn vị lưu trữ thông tin: KB, MB, GB,.. _ Các đơn vị lưu trữ dữ liệu. Chủ đề 1. – Thông tin và xử lý thông tin 1 Máy tính và Nhận biết xã hội tri thức – Biết được vai trò của thiết bị thông minh trong xã hội và cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư. 2. Vai trò của – Nhận biết được một vài thiết bị số thiết bị thông thông minh. minh và tin Thông hiểu 3 2 2 2 học đối với xã – Hiểu các thành tựu nổi bật của ngành hội tin học Vận dụng thấp – Giải thích được vai trò của những thiết bị thông minh đối với sự phát triển của xã hội và cuộc cách mạng công nghiệp 4.0. 4
  3. Vận dụng cao – Hiểu các thành tựu nổi bật của ngành tin học 7. Thực hành Nhận biết sử dụng thiết _ Biết được một số tính năng tiêu biểu bị số thông của thiết bị số cá nhân dụng Thông hiểu _ Hiểu được thiết bị số cá nhân PDA 1 1 4 Vận dụng thấp _ Hiểu được thiết bị số cá nhân PDA _ Hiểu được các chức năng điện toán đám mây 8. Mạng máy Nhận biết tính trong _ Biết được một số công nghệ dựa trên Chủ đề 2. cuộc sống Internet như dịch vụ điện toán đám mây Mạng máy hiện đại. hay kết nối vạn vật (IoT). 2 1 1 1 tính và Thông hiểu Internet – Hiểu được dịch vụ điện toán đám mây Vận dụng thấp _ Phân biệt được cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư phát triển 9. An toàn trên không Nhận biết 3 2 2 1 gian mạng. 5
  4. _ Biết được những nguy cơ và tác hại khi tham gia các hoạt động trên internet một cách thiếu hiểu biết. Thông hiểu –Hiểu được một số cách đề phòng những tác hại trên internet. – Hiểu về: Vi rút, trojan, worm, và cơ chế hoạt động Vận dụng thấp – Hiểu Tác hại của phần mềm độc hại Vận dụng cao _ Một vài cách phòng vệ khi xem trên mạng. Biết cách bảo vệ cá nhân. 11.Ứng xử Nhận biết trên môi – Biết được những vấn đề nảy sinh về đạo trường số. đức, vi phạm pháp luật và văn hóa khi Chủ đề 3. Đạo Nghĩa vụ tôn giao tiếp qua mạng trở nên phổ biến. đức, pháp trọng bản Thông hiểu 3 luật và văn 2 2 2 2 quyền _ Hiểu được một số nội dung pháp lí liên hoá trong môi quan tới việc đưa tin lên mạng và tôn trường số trọng bản quyền thông tin. Vận dụng thấp – Nêu được ví dụ về những tác hại của việc chia sẻ và phổ biến thông tin một 6
  5. cách bất cẩn. Vận dụng cao – Hiểu được một số nội dung pháp lí liên quan tới việc đưa tin lên mạng và tôn trọng bản quyền thông tin và tôn trọng quyền tác giả. Tổng 12 8 12 8 Tỉ lệ % 30% 20% 30% 20% Tỉ lệ chung 50% 50% IV. ĐỀ KIỂM TRA: SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Tên môn: TIN HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:...............................................................................Lớp: . Câu 1: Chọn câu đúng: A. 1GB = 1024MB B. 1Byte = 1024 Bit C. 1KB = 1024MB D. 1MB= 1024Byte Câu 2: Nếu đăng trên mạng xã hội nhận xét có tính xúc phạm đến một người khác thì hành vi này là: 7
  6. D. Tùy theo mức độ, có A. Vi phạm đạo đức B. Không vi phạm C. Vi phạm pháp luật thể vi phạm đạo đức hay pháp luật Câu 3: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 xảy ra vào? A. Đầu thế kỷ 21 B. Cuối thế kỷ 20 đến đầu TK 21 C. Cuối thế kỷ 17 đến đầu TK 19 D. Cuối thế kỷ 19 đến đầu TK 20 Câu 4: Với 1 thẻ nhớ 16GB có thể chưa tối đa bao nhiêu ảnh tính theo độ lớn trung bình của ảnh là 0.5MB? A. 32755 B. 32727 C. 32730 D. 32768 Câu 5: Em truy cập trang mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì? A. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó B. Mở video đó và xem C. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì D. Chia sẻ cho bạn bè để dọa các bạn Câu 6: Lợi ích của việc dùng nhiều cách thể hiện thông tin trên thẻ CCCD (được mã hoá trong QR code và ghi vào chip nhớ): A. Hạn chế sai sót, thực hiện các dịch vụ hành chính như: khai báo lưu trú, khai báo thuế, đổi bằng lái xe, mua bán nhà đất,... Tạo chữ kí số của công dân, và Hạn chế hành vi làm giả thẻ. B. Thực hiện các dịch vụ hành chính như: khai báo lưu trú, khai báo thuế, đổi bằng lái xe, mua bán nhà đất,... C. Tạo chữ kí số của công dân. D. Hạn chế hành vi làm giả thẻ. Câu 7: Ngày nay để tạo ra những sản phẩm trí tuệ nhân tạo thì người lập trình dùng ngôn ngữ nào? A. Ngôn ngữ tiếng việt B. Ngôn ngữ hợp ngữ 8
  7. C. Ngôn ngữ máy D. Ngôn ngữ lập trình bậc cao Câu 8: Em thường xuyên nhận được các tin nhắn trên mạng có nội dung như: “mày là một đứa ngu ngốc, béo ú”, “mày là một đứa xấu xa, không đáng làm bạn”, từ một người lớn mà em quen. Em nên làm gì? A. Gặp thẳng người đó hỏi tại sao lại làm thế và yêu cầu dừng ngay B. Bỏ qua, chắc họ chỉ trêu thôi C. Nói chuyện với thầy cô giáo, bố mẹ về sự việc để xin ý kiến giải quyết D. Nhắn tin lại cho người đó các nội dung tương tự Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng cho việc xóa một file ảnh trong bộ nhớ điện thoại của ĐTTM? A. Ảnh đã xóa không thể khôi phục theo cách thông thường (không dùng phần mền khôi phục). B. Ảnh đã xóa có thể khôi phục lại bất cứ lúc nào ( không dùng phần mềm khôi phục) C. Ảnh đã xóa sẽ ở trong thùng rác một khoảng thời gian rồi mới bị xóa hẳn, nên nếu mới xoá ta có thể vào thùng rác khôi phục. D. Ảnh đã xóa sẽ được giữ 1 bản sao ở trong thư mục nào đó trong ĐTTM. Câu 10: Kết nối nào không phải là kết nối phổ biến trên các PDA hiện nay? A. Wifi B. Hồng ngoại C. Bluetooth D. USB Câu 11: Những hậu quả nguy hại đối với trẻ em khi tiếp xúc với màn hình máy tính, tivi, điện thoại quá lâu? A. Kỹ năng giao tiếp kém, có nguy cơ bị trầm cảm B. Béo phì C. Ảnh hưởng đến sự phát triển của não bộ và khả năng tư duy, ngôn ngữ của trẻ D. Kỹ năng giao tiếp kém, trầm cảm, béo phì, ảnh hưởng não và khả năng tư duy, ngôn ngữ của trẻ Câu 12: Chúng ta nên làm gì để tự bảo vệ bản thân khi sử dụng mạng xã hội? A. Cài đặt chế độ riêng tư trên mạng xã hội B. Cẩn thận khi cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội 9
  8. C. Cài đặt chế độ riêng tư, cẩn thận khi cung cấp thông tin cá nhân, và cân nhắc trước khi chia sẻ hình ảnh, video clip hay thông tin trên mạng xã hội D. Cân nhắc trước khi chia sẻ hình ảnh, video clip hay thông tin trên mạng xã hội Câu 13: Thiết bị số là: A. Thiết bị có thể xử lí thông tin. B. Máy tính điện tử. C. Thiết bị có thể thực hiện được các phép tính số học. D. Thiết bị lưu trữ, truyền và xử lí dữ liệu số. Câu 14: Robot có thể làm việc ở những môi trường nguy hiểm là đóng góp của tin học trên lĩnh vực: A. Giao tiếp cộng đồng. B. Tự động hóa. C. Quản lí. D. Giải quyết các bài toán khoa học kĩ thuật. Câu 15: Trợ thủ số cá nhân có các khả năng nào trong nhóm chức năng sau? A. Báo thức, sổ ghi nhớ, chụp ảnh, chạy bộ, điều khiển thiết bị từ xa B. Báo thức, sổ ghi nhớ, chụp ảnh, tìm đường, điều khiển thiết bị từ xa C. Báo thức, Ghi giấy nhớ, chụp ảnh, tìm đường, điều khiển thiết bi từ xa.. D. Báo thức, tập thể dục, chụp ảnh, tìm đường, điều khiển thiết bị từ xa Câu 16: Ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào: A. Dạy học trực tuyến. B. Trong các ứng dụng văn phòng. C. Phóng vệ tinh. D. Khám bệnh, nhận dạng người khuôn mặt, nhận dạng giọng nói. Câu 17: Đâu là một ngôn ngữ lập trình bậc cao? A. Python, Pascal, C. B. C . C. Pascal. D. Python. 10
  9. Câu 18: Đâu không phải là một thiết bị thông minh? A. Thiết bị bay có điều khiển dùng để chụp ảnh. B. Máy tính để bàn. C. Camera kết nối internet. D. Robot quét nhà. Câu 19: Nếu Nam tạo ra phần mềm chụp ảnh rồi đưa lên mạng xã hội quảng cáo và bán nhưng khi khách hàng chuyển khoản để mua phần mềm đó thì phần mềm không có gì như Nam đã quảng cáo. Hành vi của Nam : A. Không vi phạm pháp luật B. Vi phạm pháp luật C. Xử lý nhẹ D. Hoàn toàn đúng Câu 20: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về cơ chế phát tán của worm? A. Tận dụng lỗ hổng bảo mật của hệ điều hành. B. Lừa người sử dụng tải phần mềm. C. Gắn mình vào một tệp khác để khi tệp đó được sử dụng thì phát tán. D. Chủ động phát tán qua thư điện tử và tin nhắn, lợi dụng sự bất cẩn của người dùng. Câu 21: Điều nào sau đây sai khi nói về các đặc điểm của virus? A. Virus là các chương trình gây nhiễu hoặc phá hoại. B. Virus có khả năng tự nhân bản để lây lan. C. Virus không phải là một chương trình hoàn chỉnh. D. Virus chỉ hoạt động trên HĐH Windows. Câu 22: Việc nào dưới đây không bị phê phán? A. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của trường B. Tự thay đổi mật khẩu cho máy tính cá nhân của mình. C. Sao chép phần mềm không có bản quyền D. Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng 11
  10. Câu 23: Trong những điều sau đây nói về Kilobyte (KB), điều nào đúng? A. Đơn vị đo dung lượng bộ nhớ máy tính theo 1000 Kí tự B. Đơn vị đo lượng tin lớn hơn 1000Byte C. Đơn vị đo tốc độ máy tính. D. Đơn vị đo lượng tin bằng 1000 byte Câu 24: Hiện nay các trợ thủ số cá nhân thường chạy trên nền tảng Hệ điều hành nào? A. Windows xp, Windows 7; B. IOS, Android. C. Linux; D. DOS; Câu 25: Trong các đáp án sau đáp án nào chỉ chứa tên của các dịch vụ lưu trữ đám mây ? A. Mega. iCloud, Iphone, Microsoft office; B. Mega, Google Drive, Microsoft Office. C. Google Drive, Dropbox, iCloud; D. Mediafire, Google Drive, One Note; Câu 26: Trong một buổi họp mặt gia đình, một người chú là họ hàng của em đã quay một đoạn phim về em và nói rằng sẽ đưa lên mạng cho mọi người xem. Em không thích hình ảnh của mình bị đưa lên mạng, em có thể làm gì để ngăn cản việc đó? A. Không làm được gì, đoạn phim là của chú ấy quay và chú ấy có quyền sử dụng B. Cứ để chú ấy đưa lên mạng, nếu có việc gì thì sẽ yêu cầu chú ấy xóa C. Tức giận và to tiếng yêu cầu chú ấy xóa ngay đoạn phim trong máy quay D. Nói với bố mẹ về sự việc, nhờ bố mẹ nói với chú ấy không được đưa lên mạng mà chỉ để xem lại mỗi khi họp gia đình. Câu 27: Lợi ích của hệ thống giao thông thông minh là gì? A. Lưu trữ thông tin. B. Giảm sự cố ùn tắc giao thông, tránh tai nạn, giảm ô nhiễm môi trường C. Nhận dạng biển số xe D. Phát hiện những hành vi vi phạm. 12
  11. Câu 28: Nếu đăng trên mạng xã hội video quay hình ảnh về người khác mà chưa xin phép thì hành vi này là: A. Tùy theo mức độ, có thể vi phạm đạo đức hay pháp luật B. Vi phạm pháp luật C. Không vi phạm gì. D. Vi phạm đạo đức Câu 29: Đâu là thiết bị thông minh? A. Cammera giám sát giao thông trên các đoạn đường quốc lộ. B. Máy tính cầm tay. C. Cân điện tử. D. Máy chụp ảnh. Câu 30: Những hành vi nào vi phạm pháp luật trong sử dụng Tin học: A. Tung những hình ảnh, phim đồi trụy, xâm phạm thông tin cá nhân hoặc tập thể, sao chép không hợp pháp và lây lan virus B. Tung những hình ảnh, phim đồi trụy lên mạng C. Xâm phạm thông tin cá nhân hoặc tập thể nào đó. Sao chép bản quyền không hợp pháp D. Lây lan virus qua mạng Câu 31: Trong thực tế, IoT được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực và mọi mặt của cuộc sống. Vậy IoT là A. Điện toán đám mây. B. Trí tuệ nhân tạo. C. Kết nối vạn vật. D. Dữ liệu lớn. Câu 32: Những thiết bị nào sau đây là thiết bị số: A. Máy tính bỏ túi B. Lò vi sóng C. Điện thoại bàn D. Robot lau nhà Câu 33: Điều nào sau đây sai khi nói về trojan? A. Rootkit là một loại hình trojan. B. Trojan nhằm mục đích chiếm đoạt quyền và chiếm đoạt thông tin 13