Đề Kiểm tra Giữa Học kì 1 môn Toán 10 Năm học 2023-2024 - Mã đề 356
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra Giữa Học kì 1 môn Toán 10 Năm học 2023-2024 - Mã đề 356", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_10_nam_hoc_2023_2024_ma_d.docx
Nội dung tài liệu: Đề Kiểm tra Giữa Học kì 1 môn Toán 10 Năm học 2023-2024 - Mã đề 356
- A. A B 3.B. A B 6 . C. A B 1;3 .D. A B 1;2;3;4;6;9;12 . Câu 15. Miền nghiệm của bất phương trình 3x 2y 6 được biểu diễn bởi phần không gạch chéo trong hình nào được cho dưới đây ? y d y y d y 3 3 2 O 3 x d d 2 2 3 x O x 2 O x O A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4. Câu 16. Cho tam giác ABC với BC a , B· AC 120 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là a 3 a 3 a A. R . B. R . C. R . D. R a . 3 2 2 Câu 17. Cho tập hợp A n ¥ 2n 1 10. Tập hợp A có mấy phần tử? A. 4 . B. 10. C. 6 . D. 5 . Câu 18. Tập hợp nào sau đây là tập con của tập hợp A 0;1;2;3 ? A. 0;1;2;3; 1 .B. 0;1;2;4 . C. 0;1; 1. D. 0;1. Câu 19. Cho hai tập hợp A 0;3 và B 1;4 . Tìm tập hợp A B . A. 1;3 . B. 0;4 . C. 3;4 . D. 0;1 . 1 Câu 20. Biết rằng sin với 90 180 thì 2 A. 60. B. 30 . C. 150 . D. 120 . Câu 21. Câu nào sau đây là mệnh đề sai? A. 17 là số nguyên tố.B. 25 là số chính phương. C. 8 là hợp số. D. 21 chia hết cho 5. 1 Câu 22. Cho góc 90 180 . Biết rằng sin . Tính giá trị của cos . 3 2 2 2 2 2 2 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 3 3 3 3 Câu 23. Cho mệnh đề " là một số vô tỉ". Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của P? A. là một số vô tỉ. B. không là một số hữu tỉ. C. không là một số thực. D. không là một số vô tỉ. sin cos Câu 24. Cho góc thỏa mãn tan 4 . Tính giá trị của biểu thức A . sin 3cos 1 1 A. A . B. A 1. C. A 5.D. A . 5 2 Câu 25. Cho tam giác ABC có a 6, b 4 ,Cµ 30. Tính độ dài đường cao vẽ từ đỉnh B của ABC . 3 A. 8 . B. . C. 3 . D. 48 . 2 3/5 - Mã đề 356
- Câu 26. Trong các cặp số x; y sau đây, cặp nào là nghiệm của bất phương trình 2x y 1? A. 2;1 . B. 0;1 . C. 2; 1 .D. 3;7 . Câu 27. Mệnh đề "x ¡ , x2 3" có ý nghĩa là A. Chỉ có duy nhất một số thực mà bình phương của số đó bằng 3 . B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3 . C. Bình phương của mỗi số thực đều bằng 3 . D. Nếu x là số thực thì x2 3 . Câu 28. Cặp số 3;2 không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. x 3y 1 0 . B. –x – 3y –1 0 . C. –x – y 0 . D. x y – 3 0 . Câu 29. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: "x ¥ , x2 x" là mệnh đề A. x ¥ , x2 x . B. x ¥ , x2 x .C. x ¥ , x2 x . D. x ¥ , x2 x . Câu 30.Giá trị của cos600 bằng 1 3 A. B. . C. 1. D.0. 2 2 Câu 31. Tam giác ABC có AC 3 3 , AB 3 , BC 6 . Tính số đo góc B . A. 60 . B. 120 .C. 45. D. 30 . Câu 32. Phần không bị gạch (kể cả bờ) trong hình vẽ là miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây? y 1 O x 1 A. x y 1. B. x y 1. C. x y 1. D. x y 1. Câu 33. Tìm mệnh đề đảo của mệnh đề: "Nếu tam giác có 2 cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân ". A. Một tam giác không có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó không là tam giác cân. B. Nếu một tam giác là tam giác cân thì tam giác đó có hai cạnh bằng nhau. C. Một tam giác là tam giác cân nếu và chỉ nếu tam giác đó có 2 cạnh bằng nhau. D. Tam giác đó là tam giác cân. Câu 34. Miền nghiệm của bất phương trình x 3y 3 0 là nửa mặt phẳng chứa điểm nào sau đây? A. 2; 2 . B. 4;0 . C. 3;1 . D. 0; 2 . Câu 35. Cho các mệnh đề sau đây: I : Nếu tam giác ABC đều thì AB AC. II : Nếu a b là số chẵn thì a và b là các số chẵn. III : Nếu tam giác ABC có tổng hai góc bằng 90 thì tam giác ABC cân. Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 2. B. 0. C. 1.D. 3. 4/5 - Mã đề 356
- PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 36.(1,5 điểm) a) Cho hai tập : A 0;3 , B 2; .Tìm A B, A B. b) Cho tam giác ABC có b 7 , c 5 , µA 600 . Tính cạnh a và diện tích tam giác của ABC Câu 37.(0,5 điểm) Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m, C· AD 630 ; C· BD 480 . Tính chiều cao h của khối tháp gần đúng đến hàng phần mười ? Câu 38.(1 điểm) Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm I và II . Mỗi sản phẩm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản xuất được một sản phẩm I thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất được một sản phẩm II thì Chiến phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm việc trong 6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng Chiến không thể làm việc quá 180 giờ và Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Tính số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng ------ HẾT ------ 5/5 - Mã đề 356