Đề Kiểm tra Cuối kì I - Môn Công Nghệ 10 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 9 trang anhmy 08/09/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra Cuối kì I - Môn Công Nghệ 10 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_cong_nghe_10_nam_hoc_2021_2022_co.docx

Nội dung tài liệu: Đề Kiểm tra Cuối kì I - Môn Công Nghệ 10 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Trang 3/3 - Mã đề: 134 Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2021-2022 Trường THPT Trần Phú Môn: CÔNG NGHỆ 10 Thời gian: 45 phút Mã đề: 168 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . Câu 1. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào được tiến hành theo mấy bước? A. 5B. 6C. 4 D. 7 Câu 2. Biện pháp nào sau đây có tác dụng hạn chế sự rửa trôi cho đất? A. Trồng cây gây rừng.B. Cày sâu dần kết hợp bón phân hữu cơ. C. Xây dựng bờ vùng, bờ thửa.D. Lên luống ( liếp). Câu 3. Sử dụng liên tục nhiều năm loại phân nào sau đây sẽ gây chua cho đất? A. Phân xanh.B. Phân chuồng.C. Phân vi sinh.D. Phân hóa học. Câu 4. Phân bón nào sau đây được dùng để bón thúc là chủ yếu? A. Phân chuồng.B. Phân xanh.C. Phân lân. D. Phân đạm. Câu 5. Cho các loại phân bón: (1) Phân lân, (2) Phân đạm, (3) Phân Kali, (4) Phân hữu cơ. Những loại phân được sử dụng để bón thúc là A. (1), (4).B. (2), (3).C. (1), (2). D. (2), (4). Câu 6. Khi bón phân vi sinh vật cố định đạm vào đất thì tác dụng chính là gì? A. Chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ.B. Tổng hợp thành hợp chất hữu cơ. C. Chuyển hóa N2 thành đạm cho đất.D. Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ. Câu 7. Vì sao dùng phân vi sinh vật cố đinh đạm tẩm vào hạt trước khi gieo cần tiến hành ở nơi râm mát? A. Ánh nắng mạt trời có thể làm chết vi sinh vật.B. Ánh nắng mặt trời làm hạt không nảy mầm được. C. Vi sinh vật có thể làm hạt chậm nảy mầm chậm. D. Do phân vi sinh vật cố đinh đạm bảo quản khó. Câu 8. Nguyên lí sản xuất phân vi sinh gồm mấy bước? A. 2.B. 4.C. 3. D. 1. Câu 9. Bón nhiều phân đạm thì dẫn đến điều gì ? (1). làm bộ lá phát triển (2). làm đất có độ pH cao. (3). thừa chất dinh dưỡng. (4). là nguồn thức ăn của côn trùng. (5). làm đất có độ pH thấp. Chọn các phương án đúng A. 3,4,5B. 1,2,3C. 2,3,4 D. 1,3,5 Câu 10. Phân nào dưới đây là phân vi sinh ? A. Lân, lưu huỳnh.B. NPK, urê.C. Nitragin, Azogin. D. Kali, canxi. Câu 11. Phản ứng của dung dịch đất được quyết định bởi nồng độ ion A. Al3+. B. H+.C. OH -.D. H + và OH-. Câu 12. Đặc điểm của phân hữu cơ là A. Chứa vi sinh vật sống.B. Chứa ít nguyên tố dinh dưỡng. C. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng.D. Bón nhiều năm sẽ gây chua cho đất. Câu 13. Trong quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào, bước thứ ba là A. tạo chồi trong môi trường nhân tạo. B. trồng cây trong vườn ươm. C. tạo chồi. D. tạo rễ. Câu 14. Phân vi sinh vật cố định đạm không chứa thành phần nào sau đây? A. Bột photphorit hoặc apatit .B. Vi sinh nốt sần cây họ đậu. C. Các nguyên tố khoáng vi lượng.D. Than mùn. Câu 15. Cây trồng trao đổi chất dinh dưỡng với đất nhờ lớp ion nào trên hạt keo? A. Khuếch tán.B. Quyết định điện.C. Bất động. D. Bù. Câu 16. Tại sao khi bón phân hóa học chỉ cần sử dụng một lượng nhỏ? A. Do khó bị rửa trôi dinh dưỡng.B. Thời gian phân giải chậm. C. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng.D. Do tỷ lệ dinh dưỡng cao. Câu 17. Nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu là do A. chặt phá rừng bừa bãi.B. hiện tượng biển xâm thực. C. địa hình dốc thoải, tập quán canh tác lạc hậu.D. lượng mưa lớn, địa hình dốc.
  2. Trang 1/3 - Mã đề: 168 Câu 18. Sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, vì sao phải chọn ruộng cách li? A. Hạt giống là hạt bị thoái hóa.B. Khi thụ phấn sẽ bị tạp giao. C. Hạt giống là SNC.D. Để đạt chất lượng tốt. Câu 19. Thành phần phân lân hữu cơ do Việt nam sản xuất không chứa thành phần nào dưới đây? A. Bột photphorit hoặc apatit. B. Vi sinh vật sống hội sinh với cây lúa và một số cây trồng khác. C. Vi sinh vật chuyển hóa lân. D. Than mùn và các nguyên tố khoáng vi lượng. Câu 20. Dùng vôi sẽ khử chua được cho đất vì A. Vôi bổ sung Ca2+.B. Kích thích hoạt động của vi sinh vật. C. Vôi có tác dụng diệt khuẩn.D. Vôi chuyển axit thành muối. Câu 21. Hình thức canh tác nào phù hợp với đất xám bạc màu? A. độc canh .B. xen canh cây trồng.C. tăng vụ. D. luân canh cây trồng. Câu 22. Sử dụng phân vi sinh vật chuyển hóa lân như thế nào để đat hiệu quả cao? A. Tẩm vào hạt giống trước khi gieo hoặc bón trực tiếp vào đất. B. Bón phân vào lúc trời nắng nóng hoặc khi đất ngập nước. C. Bón trước thời điểm chuẩn bị thu hoạch khoảng một tuần. D. Dùng bón sau khi cây trồng đã sinh trưởng, phát triển tốt. Câu 23. Hệ thống sản xuất giống cây trồng thực hiện theo trình tự A. XN _ SNC _ NC.B. SNC _ NC _ XN.C. XN _ NC _ SNC.D. SNC _ XN _NC. Câu 24. Đất xám bạc màu có tính chất nào sau đây? A. Tầng đất mặt mỏng, thành phần cơ giới nhẹ.B. Số lượng vi sinh vật nhiều, đất chua. C. Tỉ lệ cát ít, lượng sét và keo nhiều.D. Hình thái phẫu diện hoàn chỉnh, đất kiềm. Câu 25. Điều kiện để sâu, bệnh phát triển thành dịch: (1). Có ổ dịch, đủ thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm. (2). Có ổ dịch, đủ thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm thích hợp. (3). Có đủ nguồn sâu bệnh hại trên đồng ruộng. (4). Có ổ dịch, đủ thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm không thích hợp. (5). Hạt giống có chứa nguồn bệnh. (6). Không có ổ dịch, đủ thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm thích hợp. Có bao nhiêu phương án đúng A. 3B. 1C. 4D. 2 Câu 26. Loại phân hóa học nào sau đây khó tan? A. Đạm.B. Lân.C. Kali. D. NPK. Câu 27. Trong hệ thống sản xuất giống cây trồng, loại hạt giống nào có chất lượng và độ thuần khiết rất cao? A. Hạt giống xác nhận.B. Hạt giống đại trà. C. Hạt giống siêu nguyên chủng.D. Hạt giống nguyên chủng. Câu 28. Lớp ion nào sau đây có vai trò quyết định tên gọi của keo đất? A. Khuếch tán.B. Bù.C. Quyết định điện. D. Bất động. Câu 29. Mục đích của công tác khảo nghiệm giống cây trồng? A. Duy trì độ thuần chủng của giống. B. Cung cấp những thông tin về giống. C. Đánh giá khách quan, chính xác và công nhận kịp thời giống cây trồng mới phù hợp với từng vùng. D. Tạo số lượng lớn hạt giống. Câu 30. Có bao nhiêu câu không đúng (1). Lượng nước trong cơ thể côn trùng không thay đổi theo độ ẩm không khí và lượng mưa. (2). Lượng nước trong cơ thể côn trùng thay đổi theo độ ẩm không khí và lượng mưa. (3). Lượng nước trong cơ thể côn trùng giảm khi độ ẩm không khí và lượng mưa giảm. (4). Lượng nước trong cơ thể côn trùng tăng khi độ ẩm không khí và lượng mưa tăng. (5). Nhiệt độ môi trường không ảnh hưởng đến quá trình xâm nhập và lây lan bệnh hại. A. 1B. 2C. 3 D. 4
  3. Trang 2/3 - Mã đề: 168 Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2021-2022 Trường THPT Trần Phú Môn: CÔNG NGHỆ 10 Thời gian: 45 phút Mã đề: 202 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . Câu 1. Bón nhiều phân đạm thì dẫn đến điều gì ? (1). làm bộ lá phát triển (2). làm đất có độ pH cao. (3). thừa chất dinh dưỡng. (4). là nguồn thức ăn của côn trùng. (5). làm đất có độ pH thấp. Chọn các phương án đúng A. 2,3,4B. 1,3,5C. 3,4,5 D. 1,2,3 Câu 2. Lớp ion nào sau đây có vai trò quyết định tên gọi của keo đất? A. Bù.B. Khuếch tán.C. Bất động.D. Quyết định điện. Câu 3. Sử dụng phân vi sinh vật chuyển hóa lân như thế nào để đat hiệu quả cao? A. Dùng bón sau khi cây trồng đã sinh trưởng, phát triển tốt. B. Bón phân vào lúc trời nắng nóng hoặc khi đất ngập nước. C. Tẩm vào hạt giống trước khi gieo hoặc bón trực tiếp vào đất. D. Bón trước thời điểm chuẩn bị thu hoạch khoảng một tuần. Câu 4. Mục đích của công tác khảo nghiệm giống cây trồng? A. Cung cấp những thông tin về giống.B. Tạo số lượng lớn hạt giống. C. Duy trì độ thuần chủng của giống. D. Đánh giá khách quan, chính xác và công nhận kịp thời giống cây trồng mới phù hợp với từng vùng. Câu 5. Hình thức canh tác nào phù hợp với đất xám bạc màu? A. độc canh .B. tăng vụ.C. luân canh cây trồng. D. xen canh cây trồng. Câu 6. Phân nào dưới đây là phân vi sinh ? A. Nitragin, Azogin.B. Kali, canxi.C. NPK, urê. D. Lân, lưu huỳnh. Câu 7. Hệ thống sản xuất giống cây trồng thực hiện theo trình tự A. SNC _ NC _ XN.B. XN _ NC _ SNC.C. SNC _ XN _NC.D. XN _ SNC _ NC. Câu 8. Trong quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào, bước thứ ba là A. trồng cây trong vườn ươm. B. tạo chồi trong môi trường nhân tạo. C. tạo chồi. D. tạo rễ. Câu 9. Cho các loại phân bón: (1) Phân lân, (2) Phân đạm, (3) Phân Kali, (4) Phân hữu cơ. Những loại phân được sử dụng để bón thúc là A. (2), (4).B. (1), (4).C. (2), (3). D. (1), (2). Câu 10. Đất xám bạc màu có tính chất nào sau đây? A. Tỉ lệ cát ít, lượng sét và keo nhiều.B. Số lượng vi sinh vật nhiều, đất chua. C. Hình thái phẫu diện hoàn chỉnh, đất kiềm.D. Tầng đất mặt mỏng, thành phần cơ giới nhẹ. Câu 11. Sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, vì sao phải chọn ruộng cách li? A. Khi thụ phấn sẽ bị tạp giao.B. Hạt giống là SNC. C. Hạt giống là hạt bị thoái hóa.D. Để đạt chất lượng tốt. Câu 12. Sử dụng liên tục nhiều năm loại phân nào sau đây sẽ gây chua cho đất? A. Phân chuồng.B. Phân vi sinh.C. Phân hóa học. D. Phân xanh. Câu 13. Phản ứng của dung dịch đất được quyết định bởi nồng độ ion A. H+ và OH-.B. Al 3+.C. OH -.D. H +. Câu 14. Có bao nhiêu câu không đúng (1). Lượng nước trong cơ thể côn trùng không thay đổi theo độ ẩm không khí và lượng mưa. (2). Lượng nước trong cơ thể côn trùng thay đổi theo độ ẩm không khí và lượng mưa. (3). Lượng nước trong cơ thể côn trùng giảm khi độ ẩm không khí và lượng mưa giảm. (4). Lượng nước trong cơ thể côn trùng tăng khi độ ẩm không khí và lượng mưa tăng. (5). Nhiệt độ môi trường không ảnh hưởng đến quá trình xâm nhập và lây lan bệnh hại. A. 3B. 1C. 4 D. 2 Câu 15. Dùng vôi sẽ khử chua được cho đất vì A. Vôi bổ sung Ca2+.B. Kích thích hoạt động của vi sinh vật. C. Vôi có tác dụng diệt khuẩn.D. Vôi chuyển axit thành muối.
  4. Trang 3/3 - Mã đề: 168 Câu 16. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào được tiến hành theo mấy bước? A. 4B. 6C. 5 D. 7 Câu 17. Trong hệ thống sản xuất giống cây trồng, loại hạt giống nào có chất lượng và độ thuần khiết rất cao? A. Hạt giống xác nhận.B. Hạt giống nguyên chủng. C. Hạt giống đại trà.D. Hạt giống siêu nguyên chủng. Câu 18. Biện pháp nào sau đây có tác dụng hạn chế sự rửa trôi cho đất? A. Trồng cây gây rừng.B. Cày sâu dần kết hợp bón phân hữu cơ. C. Lên luống ( liếp).D. Xây dựng bờ vùng, bờ thửa. Câu 19. Tại sao khi bón phân hóa học chỉ cần sử dụng một lượng nhỏ? A. Thời gian phân giải chậm.B. Do tỷ lệ dinh dưỡng cao. C. Do khó bị rửa trôi dinh dưỡng.D. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng. Câu 20. Đặc điểm của phân hữu cơ là A. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng.B. Bón nhiều năm sẽ gây chua cho đất. C. Chứa vi sinh vật sống.D. Chứa ít nguyên tố dinh dưỡng. Câu 21. Cây trồng trao đổi chất dinh dưỡng với đất nhờ lớp ion nào trên hạt keo? A. Bù.B. Bất động.C. Khuếch tán. D. Quyết định điện. Câu 22. Nguyên lí sản xuất phân vi sinh gồm mấy bước? A. 1.B. 3.C. 2. D. 4. Câu 23. Phân bón nào sau đây được dùng để bón thúc là chủ yếu? A. Phân đạm.B. Phân chuồng.C. Phân xanh. D. Phân lân. Câu 24. Khi bón phân vi sinh vật cố định đạm vào đất thì tác dụng chính là gì? A. Chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ.B. Chuyển hóa N 2 thành đạm cho đất. C. Tổng hợp thành hợp chất hữu cơ.D. Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ. Câu 25. Vì sao dùng phân vi sinh vật cố đinh đạm tẩm vào hạt trước khi gieo cần tiến hành ở nơi râm mát? A. Do phân vi sinh vật cố đinh đạm bảo quản khó. B. Vi sinh vật có thể làm hạt chậm nảy mầm chậm. C. Ánh nắng mặt trời làm hạt không nảy mầm được. D. Ánh nắng mạt trời có thể làm chết vi sinh vật. Câu 26. Điều kiện để sâu, bệnh phát triển thành dịch: (1). Có ổ dịch, đủ thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm. (2). Có ổ dịch, đủ thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm thích hợp. (3). Có đủ nguồn sâu bệnh hại trên đồng ruộng. (4). Có ổ dịch, đủ thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm không thích hợp. (5). Hạt giống có chứa nguồn bệnh. (6). Không có ổ dịch, đủ thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm thích hợp. Có bao nhiêu phương án đúng A. 2B. 4C. 1 D. 3 Câu 27. Thành phần phân lân hữu cơ do Việt nam sản xuất không chứa thành phần nào dưới đây? A. Bột photphorit hoặc apatit. B. Vi sinh vật sống hội sinh với cây lúa và một số cây trồng khác. C. Vi sinh vật chuyển hóa lân.D. Than mùn và các nguyên tố khoáng vi lượng. Câu 28. Nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu là do A. hiện tượng biển xâm thực.B. địa hình dốc thoải, tập quán canh tác lạc hậu. C. chặt phá rừng bừa bãi.D. lượng mưa lớn, địa hình dốc. Câu 29. Phân vi sinh vật cố định đạm không chứa thành phần nào sau đây? A. Than mùn.B. Vi sinh nốt sần cây họ đậu. C. Bột photphorit hoặc apatit .D. Các nguyên tố khoáng vi lượng. Câu 30. Loại phân hóa học nào sau đây khó tan? A. Kali.B. Đạm.C. Lân. D. NPK.
  5. Trang 1/3 - Mã đề: 202 Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2021-2022 Trường THPT Trần Phú Môn: CÔNG NGHỆ 10 Thời gian: 45 phút Mã đề: 236 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . Câu 1. Lớp ion nào sau đây có vai trò quyết định tên gọi của keo đất? A. Bù.B. Bất động.C. Khuếch tán. D. Quyết định điện. Câu 2. Nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu là do A. địa hình dốc thoải, tập quán canh tác lạc hậu.B. chặt phá rừng bừa bãi. C. lượng mưa lớn, địa hình dốc.D. hiện tượng biển xâm thực. Câu 3. Hình thức canh tác nào phù hợp với đất xám bạc màu? A. độc canh .B. xen canh cây trồng.C. tăng vụ. D. luân canh cây trồng. Câu 4. Phản ứng của dung dịch đất được quyết định bởi nồng độ ion A. H+ và OH-.B. H +.C. OH -.D. Al 3+. Câu 5. Khi bón phân vi sinh vật cố định đạm vào đất thì tác dụng chính là gì? A. Chuyển hóa N2 thành đạm cho đất.B. Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ. C. Chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ.D. Tổng hợp thành hợp chất hữu cơ. Câu 6. Hệ thống sản xuất giống cây trồng thực hiện theo trình tự A. SNC _ XN _NC.B. XN _ NC _ SNC.C. SNC _ NC _ XN.D. XN _ SNC _ NC. Câu 7. Sử dụng phân vi sinh vật chuyển hóa lân như thế nào để đat hiệu quả cao? A. Bón trước thời điểm chuẩn bị thu hoạch khoảng một tuần. B. Dùng bón sau khi cây trồng đã sinh trưởng, phát triển tốt. C. Tẩm vào hạt giống trước khi gieo hoặc bón trực tiếp vào đất. D. Bón phân vào lúc trời nắng nóng hoặc khi đất ngập nước. Câu 8. Biện pháp nào sau đây có tác dụng hạn chế sự rửa trôi cho đất? A. Lên luống ( liếp).B. Xây dựng bờ vùng, bờ thửa. C. Cày sâu dần kết hợp bón phân hữu cơ.D. Trồng cây gây rừng. Câu 9. Phân bón nào sau đây được dùng để bón thúc là chủ yếu? A. Phân chuồng.B. Phân đạm.C. Phân xanh. D. Phân lân. Câu 10. Nguyên lí sản xuất phân vi sinh gồm mấy bước? A. 3.B. 4.C. 1. D. 2. Câu 11. Sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, vì sao phải chọn ruộng cách li? A. Hạt giống là hạt bị thoái hóa.B. Để đạt chất lượng tốt. C. Khi thụ phấn sẽ bị tạp giao.D. Hạt giống là SNC. Câu 12. Phân vi sinh vật cố định đạm không chứa thành phần nào sau đây? A. Các nguyên tố khoáng vi lượng.B. Bột photphorit hoặc apatit . C. Vi sinh nốt sần cây họ đậu.D. Than mùn. Câu 13. Thành phần phân lân hữu cơ do Việt nam sản xuất không chứa thành phần nào dưới đây? A. Than mùn và các nguyên tố khoáng vi lượng. B. Vi sinh vật sống hội sinh với cây lúa và một số cây trồng khác. C. Vi sinh vật chuyển hóa lân.D. Bột photphorit hoặc apatit. Câu 14. Vì sao dùng phân vi sinh vật cố đinh đạm tẩm vào hạt trước khi gieo cần tiến hành ở nơi râm mát? A. Ánh nắng mạt trời có thể làm chết vi sinh vật. B. Vi sinh vật có thể làm hạt chậm nảy mầm chậm. C. Do phân vi sinh vật cố đinh đạm bảo quản khó. D. Ánh nắng mặt trời làm hạt không nảy mầm được. Câu 15. Bón nhiều phân đạm thì dẫn đến điều gì ? (1). làm bộ lá phát triển (2). làm đất có độ pH cao. (3). thừa chất dinh dưỡng. (4). là nguồn thức ăn của côn trùng. (5). làm đất có độ pH thấp. Chọn các phương án đúng A. 3,4,5B. 1,2,3C. 1,3,5D. 2,3,4
  6. Trang 2/3 - Mã đề: 202 Câu 16. Điều kiện để sâu, bệnh phát triển thành dịch: (1). Có ổ dịch, đủ thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm. (2). Có ổ dịch, đủ thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm thích hợp. (3). Có đủ nguồn sâu bệnh hại trên đồng ruộng. (4). Có ổ dịch, đủ thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm không thích hợp. (5). Hạt giống có chứa nguồn bệnh. (6). Không có ổ dịch, đủ thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm thích hợp. Có bao nhiêu phương án đúng A. 2B. 1C. 3 D. 4 Câu 17. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào được tiến hành theo mấy bước? A. 4B. 5C. 6 D. 7 Câu 18. Loại phân hóa học nào sau đây khó tan? A. Lân.B. NPK.C. Kali. D. Đạm. Câu 19. Mục đích của công tác khảo nghiệm giống cây trồng? A. Duy trì độ thuần chủng của giống.B. Tạo số lượng lớn hạt giống. C. Cung cấp những thông tin về giống. D. Đánh giá khách quan, chính xác và công nhận kịp thời giống cây trồng mới phù hợp với từng vùng. Câu 20. Cho các loại phân bón: (1) Phân lân, (2) Phân đạm, (3) Phân Kali, (4) Phân hữu cơ. Những loại phân được sử dụng để bón thúc là A. (2), (4).B. (2), (3).C. (1), (4). D. (1), (2). Câu 21. Trong hệ thống sản xuất giống cây trồng, loại hạt giống nào có chất lượng và độ thuần khiết rất cao? A. Hạt giống nguyên chủng.B. Hạt giống siêu nguyên chủng. C. Hạt giống xác nhận.D. Hạt giống đại trà. Câu 22. Tại sao khi bón phân hóa học chỉ cần sử dụng một lượng nhỏ? A. Do khó bị rửa trôi dinh dưỡng.B. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng. C. Thời gian phân giải chậm.D. Do tỷ lệ dinh dưỡng cao. Câu 23. Sử dụng liên tục nhiều năm loại phân nào sau đây sẽ gây chua cho đất? A. Phân hóa học.B. Phân vi sinh.C. Phân chuồng.D. Phân xanh. Câu 24. Dùng vôi sẽ khử chua được cho đất vì A. Kích thích hoạt động của vi sinh vật.B. Vôi có tác dụng diệt khuẩn. C. Vôi bổ sung Ca2+. D. Vôi chuyển axit thành muối. Câu 25. Cây trồng trao đổi chất dinh dưỡng với đất nhờ lớp ion nào trên hạt keo? A. Bù.B. Bất động.C. Khuếch tán. D. Quyết định điện. Câu 26. Đất xám bạc màu có tính chất nào sau đây? A. Số lượng vi sinh vật nhiều, đất chua.B. Tỉ lệ cát ít, lượng sét và keo nhiều. C. Tầng đất mặt mỏng, thành phần cơ giới nhẹ.D. Hình thái phẫu diện hoàn chỉnh, đất kiềm. Câu 27. Có bao nhiêu câu không đúng (1). Lượng nước trong cơ thể côn trùng không thay đổi theo độ ẩm không khí và lượng mưa. (2). Lượng nước trong cơ thể côn trùng thay đổi theo độ ẩm không khí và lượng mưa. (3). Lượng nước trong cơ thể côn trùng giảm khi độ ẩm không khí và lượng mưa giảm. (4). Lượng nước trong cơ thể côn trùng tăng khi độ ẩm không khí và lượng mưa tăng. (5). Nhiệt độ môi trường không ảnh hưởng đến quá trình xâm nhập và lây lan bệnh hại. A. 4B. 3C. 2 D. 1 Câu 28. Phân nào dưới đây là phân vi sinh ? A. NPK, urê.B. Nitragin, Azogin.C. Kali, canxi. D. Lân, lưu huỳnh. Câu 29. Trong quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào, bước thứ ba là A. tạo rễ.B. tạo chồi. C. trồng cây trong vườn ươm. D. tạo chồi trong môi trường nhân tạo. Câu 30. Đặc điểm của phân hữu cơ là A. Bón nhiều năm sẽ gây chua cho đất.B. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng. C. Chứa ít nguyên tố dinh dưỡng.D. Chứa vi sinh vật sống.
  7. Trang 3/3 - Mã đề: 202 Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2021-2022 Trường THPT Trần Phú Môn: CÔNG NGHỆ 10 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . Đáp án mã đề: 134 01. B; 02. B; 03. B; 04. D; 05. A; 06. B; 07. B; 08. C; 09. C; 10. A; 11. C; 12. B; 13. D; 14. C; 15. B; 16. C; 17. C; 18. B; 19. D; 20. D; 21. D; 22. A; 23. D; 24. A; 25. D; 26. C; 27. A; 28. A; 29. C; 30. A; Đáp án mã đề: 168 01. B; 02. A; 03. D; 04. D; 05. B; 06. C; 07. A; 08. C; 09. D; 10. C; 11. D; 12. C; 13. A; 14. A; 15. A; 16. D; 17. C; 18. B; 19. B; 20. D; 21. D; 22. A; 23. B; 24. A; 25. B; 26. B; 27. C; 28. C; 29. C; 30. B; Đáp án mã đề: 202 01. B; 02. D; 03. C; 04. D; 05. C; 06. A; 07. A; 08. B; 09. C; 10. D; 11. A; 12. C; 13. A; 14. D; 15. D; 16. B; 17. D; 18. A; 19. B; 20. A; 21. C; 22. B; 23. A; 24. B; 25. D; 26. C; 27. B; 28. B; 29. C; 30. C; Đáp án mã đề: 236 01. D; 02. A; 03. D; 04. A; 05. A; 06. C; 07. C; 08. D; 09. B; 10. A; 11. C; 12. B; 13. B; 14. A; 15. C; 16. B; 17. C; 18. A; 19. D; 20. B; 21. B; 22. D; 23. A; 24. D; 25. C; 26. C; 27. C; 28. B; 29. D; 30. B;