Đề Kiểm tra Cuối kì 2 môn Vật Lí 10 Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra Cuối kì 2 môn Vật Lí 10 Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_ki_2_mon_vat_li_10_nam_hoc_2022_2023_co_dap.pdf
Nội dung tài liệu: Đề Kiểm tra Cuối kì 2 môn Vật Lí 10 Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- D. quãng đường và khối lượng của vật. Câu 23. Một ôtô khối lượng 1,2 tấn tăng tốc độ từ trạng thái đứng yên. Sau khi đi quãng đường 50m thì đạt tốc độ 72 km/h. Công của lực tác dụng làm ôtô tăng tốc có giá trị: A. 3,11.103 J. B. 3,6.102 J. C. 2,592.103 J. D. 2,4.105 J. Câu 24. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng? A. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng. B. Công thức tính khối lượng riêng là ρ = m.V. C. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó. 3 3 D. Khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m có nghĩa là 1 cm sắt có khối lượng 7800 kg. Câu 25. Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc v1 va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc v2 . Ta có hệ thức A. m1 v 1= −() m 1 + m 2 v 2 . B. m1 v 1=+() m 1 m 2 v 2 . C. m1 v 1=−() m 1 m 2 v 2 . D. m1 v 1=+() m 1 m 2 v 2 . Câu 26. Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động bằng phản lực: A. Vận động viên dậm đà để nhảy. B. Thân súng ngay sau khi bắn đạn. C. Tên lửa đang đổi hướng. D. Tên lửa đang bay tới trước. Câu 27. Xe đạp chuyển động tròn đều. Khi đầu van của bánh xe chuyển động được một phần tư đường tròn vành bánh xe thì độ dịch chuyển góc của nó bằng A. π/4 rad. B. π/3 rad. C. π/2 rad. D. π/6 rad. Câu 28. Tính tốc độ góc của kim giờ đồng hồ treo tường, coi kim giờ chuyển động tròn đều. A. π/21600(rad/s). B. π/30(rad/s). C. π/3600(rad/s). D. π/60(rad/s). II. Tự luận (3 câu – 3 điểm) Câu 29: (1 điểm) Thiết lập phương trình cơ bản của chất lưu đứng yên. Vận dụng: Giả sử ta chỉ có dụng cụ đo được áp suất ở độ sâu 10m dưới mực nước biển, kết quả đo được là 199960 Pa. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1020 kg/m3, gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Dựa vào số liệu đó tính áp suất ở độ sâu 90m dưới mặt biển. Giả thiết nước biển đứng yên. Câu 30: (1 điểm) Cao tốc Dầu Giây – Phan Thiết mới khánh thành ngày 30/4/2023 dài 99 km. Một ôtô dự định chạy hết cao tốc với tốc độ trung bình 90 km/h, động cơ ôtô có công suất trung bình 45 kW. Biết hiệu suất của động cơ 30%, khối lượng riêng của xăng là 700 kg/m3. Trong xi-lanh động cơ khi 1 kg xăng cháy hoàn toàn tỏa ra nhiệt lượng 46.106 J/kg. Tính công do động cơ sinh ra và thể tích xăng tối thiểu cần dữ trữ khi chạy hết cao tốc. Câu 31: (1 điểm) Con lắc thử đạn là dụng cụ dùng để đo tốc độ viên đạn, có cấu tạo như hình vẽ gồm; thanh nhẹ dài l, vật nặng khối lượng M có khoét lỗ. Súng bắn viên đạn khối lượng m bay ngang với tốc độ v về phía vật nặng của con lắc, va chạm mềm và mắc lại trong hốc của vật nặng. Sau va chạm, con lắc lệch so với phương thẳng đứng một góc α (α < 900). Biết gia tốc rơi tự do là g, bỏ qua mọi mất mát năng lượng trong chuyển động của con lắc. Thiết lập biểu thức tính vận tốc đạn theo m, VVậật tn nặặngng có có M, l, g và α. khoétkhoét l ỗlỗ DduwwocjDduwwocj khoétkhoét ------ HẾT ------ Trang 3/4 - Mã đề 101
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KTCK II – NH 2022-2023 VẬT LÍ 10 I. Trắc nghiệm Đề\ 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 101 D D A C A D C A B A B B C D D A A C C B C C D C B A C A 102 A D D D C B D D D A D B C B A B B A D A B B A A D A A C 103 D D C C A A C C B C B C B B A A D D D C C A A A D B C D 104 D C D C C C A A D A C C D A B D B B A A A C B D C C D B II. Tự luận: Câu Nội dung bài giải Điểm Câu 29 * Thiết lập phương trình (1,0 điểm) - Áp suất ở độ sâu h1: p1 = pa + ρgh1 0,25 - Áp suất ở độ sâu h2: p2 = pa + ρgh2 0,25 0,25 - Độ chênh lệch áp suất ở hai độ sâu (h2 > h1): p2 – p1 = ρg(h2 – h1) * Áp dụng tính 2 0,25 p2 – 199960 = 1020.9,8.(90-10) => p2 = 999640 Pa (N/m ) Câu 30: * Công do động cơ sinh ra (1,0 điểm) s 0,25 Từ A== P.. t P v 99000.3,6 0,25 AJ==45000. 178.200.000 90 * Tính thể tích xăng dự trữ AAA Từ CT hiệu suất H = = = 0,25 Q m.46.1066 . V .46.10 A =>V==0,01845 18,45 lit 0,25 H. .46.106 Câu 31: * Thiết lập biểu thức (1,0 điểm) - Áp dụng ĐLBT động lượng cho va chạm mềm: m.v = (M+m).V (1) (V: vận tốc hệ ngay sau va chạm) 0,25 - Áp dụng ĐLBT Cơ năng cho chuyển động của CLĐ 11 (M+ m ) V22 = ( M + m ). g . h V = g . l .(1 − cos ) (2) 22 0,25 mv - Từ (1) => V = thay vào biểu thức (2) Mm+ 0,25 2 1 mv M+ m =g. l .(1 − cos ) v = 2 gl (1 − cos ) 2 M+ m m 0,25 Trang 4/4 - Mã đề 101