Đề Kiểm tra Cuối kì 2 môn Hóa Học 12 Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra Cuối kì 2 môn Hóa Học 12 Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_ki_2_mon_hoa_hoc_12_nam_hoc_2022_2023_co_da.pdf
Nội dung tài liệu: Đề Kiểm tra Cuối kì 2 môn Hóa Học 12 Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B A C A A B D B A C Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A A B C D C A A B D Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 D A D B A B C A D C Mã đề 101 Trang 3/2
- SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MƠN: HĨA HỌC 12 (Đề thi cĩ 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Lớp 12...... Mã đề 102 Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; Be=9; C=12; N =14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Rb=85; Ag=108; Ba=137; điều kiện tiêu chuẩn được viết tắt là đktc. Câu 1. Kết luận nào sau đây đúng? A. Vơi chín được dùng để đúc tượng. B. Đá hoa cương được dùng để sản xuất vơi sống. C. Canxi hidroxit được dùng để làm mềm nước cứng tồn phần. D. Đá vơi được dùng làm vật liệu xây dựng. Câu 2. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người khơng hút thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư cĩ trong thuốc lá là A. aspirin. B. nicotin. C. moocphin. D. cafein. Câu 3. Chất nào sau đây cĩ tính lưỡng tính? A. Al. B. NaCl. C. Al(NO3)3. D. Al(OH)3. Câu 4. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đĩ hàm lượng cacbon chiếm A. từ 2% đến 5%. B. dưới 2%. C. trên 5%. D. trên 2%. Câu 5. Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2CrO4, sau đĩ thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để K2CrO4 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là: A. màu da cam và màu vàng chanh. B. màu vàng chanh và màu da cam. C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh. D. màu vàng chanh và màu nâu đỏ. Câu 6. Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch A. H2SO4 lỗng. B. HCl đặc, nguội. C. HCl lỗng. D. H2SO4 đặc, nguội. Câu 7. Cho Mg phản ứng với các dung dịch sau đây: HCl; H2SO4 lỗng; CuCl2; NaOH. Cĩ bao nhiêu phản ứng tạo khí? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 8. Dung dịch K2Cr2O7 cĩ màu gì? A. Màu lục thẫm. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu vàng. D. Màu da cam. Câu 9. Sản phẩm của phản ứng Magie tác dụng với HCl là A. MgCl2 và H2. B. MgHCl. C. MgO và Cl2. D. MgCl2 và H2O. Câu 10. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? A. Cu. B. Mg. C. K. D. Ca. Câu 11. Quặng hematit chứa A. Fe2O3. B. FeCl3. C. Fe3O4. D. FeO. Câu 12. Trong bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học, các kim loại kiềm thổ thuộc nhĩm A. IVA. B. IIA. C. IIIA. D. IA. Câu 13. Số electron lớp ngồi cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhĩm IA là: A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 14. Ở nhiệt độ thường, kim loại M phản ứng với H2O, tạo ra hợp chất trong đĩ M cĩ số oxi hĩa +2. Kim loại M là A. Cu. B. Fe. C. Ba. D. K. Câu 15. Ở điều kiện thường, crom phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo thành hợp chất Cr(III)? A. HNO3 đặc. B. HCl đặc. C. HNO3 lỗng. D. H2SO4 lỗng. Câu 16. Hợp chất sắt từ oxit cĩ cơng thức là A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe(OH)3. Câu 17. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bĩ bột khi gãy xương? A. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). B. Vơi sống (CaO). C. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). D. Đá vơi (CaCO3). Mã đề 102 Trang 1/2
- Câu 18. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Ca. B. Na. C. Ba. D. Ni. Câu 19. Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhơm? A. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2. B. 2Al + 2NaOH +2H2O 2NaAlO2 + 3H2. to C. 2Al + 3Cl2 3AlCl3. D. 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe. Câu 20. Loại quặng nào sau đây dùng để sản xuất nhơm trong cơng nghiệp? A. Quặng boxit. B. Quặng dolomit. C. Quặng pirit. D. Quặng manhetit. Câu 21. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nĩng). Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất rắn T. Cho tồn bộ rắn T vào lượng dư dung dịch HCl 1M thu được chất rắn Z và khí H2 thốt ra. Chất rắn Z là A. Cu. B. Al. C. MgO. D. Al2O3. Câu 22. Cho các phát biểu sau: (a) Thành phần chính thuốc giảm đau dạ dày cĩ chứa NaHCO3. (b) Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do cĩ lớp màng oxit bảo vệ. (c) Crom là kim loại cứng nhất. (d) CrO3 là một oxit lưỡng tính. (e) Kim loại sắt cĩ tính nhiễm từ. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 23. Cho 8,1 gam Al vào dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng hồn tồn thể tích khí hiđro thu được (ở đktc) là A. 8,96 lít. B. 10,08 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 24. Cho các phản ứng sau: to (a) CuO + H2 Cu + H2O; điện phân dung dich (b) 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + O2 + 2H2SO4; (c) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu; (d) 2Al + Cr2O3 Al2O3 + 2Cr. Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 25. Hịa tan hết 4,4 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước được 3,36 lít khí (đktc). Hai kim loại kiềm đĩ là A. Be và Mg B. Ca và Sr. C. Mg và Ca. D. Sr và Ba. Câu 26. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II)? A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng, dư. B. Cho Fe tác dụng với Cl2. C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl lỗng. D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 lỗng dư. Câu 27. Dẫn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là A. 19,7 gam. B. 78,8 gam. C. 39,4 gam. D. 9,85 gam. Câu 28. Cho 5,6 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3, lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 21,6. B. 32,4. C. 10,8. D. 27,2. Câu 29. Phương trình hĩa học nào sau đây khơng đúng? to A. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2. B. 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe. to C. 2Fe + 3H2SO4 (lỗng) → Fe2(SO4)3 + 3H2. D. 4Cr + 3O2 2Cr2O3. Câu 30. Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở nhiệt độ thường, các kim loại kiềm thổ đều khử được H2O. B. Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ đều cĩ số oxi hĩa +2. C. Hàm lượng cacbon trong thép thấp hơn trong gang. - D. Nước cứng tạm thời là nước cứng cĩ chứa ion HCO3 ------ HẾT ------ Lưu ý: Học sinh khơng sử dụng bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học. Mã đề 102 Trang 2/2
- ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D B D A B D A D A A Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A B B C C A C B D A Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 A B B B C A A B C A Mã đề 102 Trang 3/2
- SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MƠN: HĨA HỌC 12 (Đề thi cĩ 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Lớp 12...... Mã đề 103 Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; Be=9; C=12; N =14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Rb=85; Ag=108; Ba=137; điều kiện tiêu chuẩn được viết tắt là đktc. Câu 1. Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch A. HNO3 đặc, nguội. B. H2SO4 lỗng. C. HCl lỗng. D. HCl đặc, nguội. Câu 2. Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhơm? to A. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2. B. 8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 + 9Fe. đpnc C. 2Al2O3 4Al + 3O2. D. 3Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu. Câu 3. Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đĩ hàm lượng cacbon chiếm A. từ 2% đến 5%. B. dưới 2%. C. trên 5%. D. trên 2%. Câu 4. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Cu. B. Cs. C. Cr. D. Ca. Câu 5. Số oxi hĩa của các nguyên tử kim loại kiềm thổ là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 6. Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đĩ thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là A. màu vàng chanh và màu nâu đỏ. B. màu nâu đỏ và màu vàng chanh. C. màu vàng chanh và màu da cam. D. màu da cam và màu vàng chanh. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thạch cao nung cĩ cơng thức CaSO4.2H2O được dùng để bĩ bột. B. Canxi hidroxit được dùng để sản xuất clorua vơi. C. CaCO3 là nguyên liệu trong cơng nghiệp sản xuất xi măng . D. Vơi sống được dùng để khử chua đất. Câu 8. Cơng thức hĩa học của sắt(III) hiđroxit là A. Fe3O4. B. Fe(OH)3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3. Câu 9. Quặng manhetit chứa A. FeCl3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 10. Ở điều kiện thích hợp, Cr phản ứng với chất nào tạo thành CrCl2? A. BaCl2. B. NaCl. C. HCl. D. Cl2. Câu 11. Sản phẩm của phản ứng Natri tác dụng với nước là A. NaH và O2. B. NaOH và H2. C. NaCl + H2. D. Na2O và H2. Câu 12. Cho Mg tác dụng với các chất sau: HCl; HNO3; CaCl2; NaOH. Mg phản ứng với bao nhiêu chất? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 13. Hiện tượng trái đất nĩng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây? A. Khí hidroclorua. B. Khí clo. C. Khí cacbonic. D. Khí sunfurơ. Câu 14. Chất nào sau đây cĩ tính lưỡng tính? A. Na2CO3. B. AlCl3. C. Al. D. Al2O3. Câu 15. Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là 2 2 6 2 2 6 2 1 2 2 6 2 2 2 6 1 A. 1s 2s 2p . B. 1s 2s 2p 3s 3p . C. 1s 2s 2p 3s . D. 1s 2s 2p 3s . Câu 16. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao khan. B. đá vơi. C. thạch cao sống. D. thạch cao nung. Câu 17. Dung dịch K2CrO4 cĩ màu gì? A. Màu lục thẫm. B. Màu da cam. C. Màu đỏ thẫm. D. Màu vàng. Mã đề 103 Trang 1/2
- Câu 18. Ở nhiệt độ thường, kim loại M phản ứng với H2O, tạo ra hợp chất trong đĩ M cĩ số oxi hĩa +2. Kim loại M là A. Ca. B. Na. C. Be. D. Al. Câu 19. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Na. B. Ca. C. Cu. D. Al. Câu 20. Kim loại cĩ thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào? A. Nhơm. B. Sắt. C. Đồng. D. Magie. Câu 21. Cho 8,4 gam Fe vào dung dịch chứa 0,45 mol AgNO3, lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 57,0. B. 32,4. C. 48,6. D. 16,2. Câu 22. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III)? A. Cho Fe tác dụng với S. B. Cho Fe vào dung dịch HNO3 lỗng, dư. C. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 lỗng. D. Cho FeO vào dung dịch HCl. Câu 23. Hịa tan hết 3,2 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước được 2,24 lít khí (đktc). Hai kim loại kiềm đĩ là A. Mg và Ca. B. Ca và Sr. C. Sr và Ba. D. Be và Mg Câu 24. Phương trình hĩa học nào sau đây khơng đúng? A. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn. B. 2Fe + 6H2SO4(đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. C. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2. D. 2Fe + 3C12 → 2FeCl3. Câu 25. Phát biểu nào sai? A. Khi phản ứng với lưu huỳnh, kim loại kiềm thổ thể hiện tính khử mạnh. - - B. Nước cứng vĩnh cữu là nước cứng cĩ chứa ion HCO3 và Cl C. Nhiệt độ nĩng chảy Hg < Al < W. D. Crom là kim loại cứng nhất trong các kim loại. Câu 26. Cho 5,4 gam Al vào dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng hồn tồn thể tích khí hiđro thu được (ở đktc) là A. 10,08 lít. B. 8,96 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít. Câu 27. Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung ịd ch chứa 0,3 mol Ba(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là A. 9,85 gam. B. 78,8 gam. C. 19,7 gam. D. 39,4 gam. Câu 28. Cho các phản ứng sau: to (a) CuO + H2 Cu + H2O; điện phân dung dich (b) 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + O2 + 2H2SO4; (c) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu; (d) 2Al + Cr2O3 Al2O3 + 2Cr. Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp thủy luyện là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 29. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nĩng). Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất rắn T. Cho tồn bộ rắn T vào lượng dư dung dịch HCl 1M thu được chất rắn Z và khí H2 thốt ra. Chất rắn Z là A. Al2O3. B. Al. C. Cu. D. MgO. Câu 30. Cho các phát biểu sau: (a) Crom là kim loại cĩ tính khử mạnh hơn sắt. (b) Hợp kim liti – nhơm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng khơng. (c) Sắt bị thụ động bởi HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. (d) Cr2O3 là oxit lưỡng tính. (e) Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm hoàn toàn trong dầu hỏa. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. ------ HẾT ------ Lưu ý: Học sinh khơng sử dụng bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học. Mã đề 103 Trang 2/2
- ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A B B B B D A B C C Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 B D C D D C D A C A Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 C B A A B C D A C C Mã đề 103 Trang 3/2
- SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MƠN: HĨA HỌC 12 (Đề thi cĩ 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Lớp 12...... Mã đề 104 Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; Be=9; C=12; N =14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Rb=85; Ag=108; Ba=137; điều kiện tiêu chuẩn được viết tắt là đktc. Câu 1. Số electron lớp ngồi cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhĩm IA là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 2. Ở nhiệt độ thường, kim loại M phản ứng với H2O, tạo ra hợp chất trong đĩ M cĩ số oxi hĩa +2. Kim loại M là A. Ba. B. K. C. Fe. D. Cu. Câu 3. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đĩ hàm lượng cacbon chiếm A. dưới 2%. B. trên 5%. C. trên 2%. D. từ 2% đến 5%. Câu 4. Dung dịch K2Cr2O7 cĩ màu gì? A. Màu vàng. B. Màu lục thẫm. C. Màu đỏ thẫm. D. Màu da cam. Câu 5. Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2CrO4, sau đĩ thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để K2CrO4 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là: A. màu vàng chanh và màu nâu đỏ. B. màu da cam và màu vàng chanh. C. màu vàng chanh và màu da cam. D. màu nâu đỏ và màu vàng chanh. Câu 6. Trong bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học, các kim loại kiềm thổ thuộc nhĩm A. IIA. B. IVA. C. IA. D. IIIA. Câu 7. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người khơng hút thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư cĩ trong thuốc lá là A. moocphin. B. cafein. C. nicotin. D. aspirin. Câu 8. Chất nào sau đây cĩ tính lưỡng tính? A. Al(OH)3. B. Al. C. NaCl. D. Al(NO3)3. Câu 9. Cho Mg phản ứng với các dung dịch sau đây: HCl; H2SO4 lỗng; CuCl2; NaOH. Cĩ bao nhiêu phản ứng tạo khí? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 10. Sản phẩm của phản ứng Magie tác dụng với HCl là A. MgCl2 và H2. B. MgCl2 và H2O. C. MgO và Cl2. D. MgHCl. Câu 11. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bĩ bột khi gãy xương? A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). B. Đá vơi (CaCO3). C. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). D. Vơi sống (CaO). Câu 12. Loại quặng nào sau đây dùng để sản xuất nhơm trong cơng nghiệp? A. Quặng manhetit. B. Quặng pirit. C. Quặng dolomit. D. Quặng boxit. Câu 13. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Ba. B. Na. C. Ni. D. Ca. Câu 14. Quặng hematit chứa A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeCl3. D. FeO. Câu 15. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? A. Ca. B. K. C. Cu. D. Mg. Câu 16. Hợp chất sắt từ oxit cĩ cơng thức là A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Fe(OH)3. Câu 17. Ở điều kiện thường, crom phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo thành hợp chất Cr(III)? A. HCl đặc. B. HNO3 lỗng. C. HNO3 đặc. D. H2SO4 lỗng. Câu 18. Kết luận nào sau đây đúng? A. Đá hoa cương được dùng để sản xuất vơi sống. B. Đá vơi được dùng làm vật liệu xây dựng. C. Vơi chín được dùng để đúc tượng. D. Canxi hidroxit được dùng để làm mềm nước cứng tồn phần. Mã đề 104 Trang 1/2
- Câu 19. Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch A. HCl đặc, nguội. B. H2SO4 lỗng. C. HCl lỗng. D. H2SO4 đặc, nguội. Câu 20. Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhơm? to A. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2. B. 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe. C. 2Al + 2NaOH +2H2O 2NaAlO2 + 3H2. D. 2Al + 3Cl2 3AlCl3. Câu 21. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II)? A. Cho Fe tác dụng với Cl2. B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng, dư. C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl lỗng. D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 lỗng dư. Câu 22. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nĩng). Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất rắn T. Cho tồn bộ rắn T vào lượng dư dung dịch HCl 1M thu được chất rắn Z và khí H2 thốt ra. Chất rắn Z là A. MgO. B. Al2O3. C. Al. D. Cu. Câu 23. Cho 5,6 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3, lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 32,4. B. 21,6. C. 10,8. D. 27,2. Câu 24. Dẫn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là A. 78,8 gam. B. 39,4 gam. C. 19,7 gam. D. 9,85 gam. Câu 25. Phương trình hĩa học nào sau đây khơng đúng? to A. 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe. B. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2. to C. 4Cr + 3O2 2Cr2O3. D. 2Fe + 3H2SO4 (lỗng) → Fe2(SO4)3 + 3H2. Câu 26. Cho các phát biểu sau: (a) Thành phần chính thuốc giảm đau dạ dày cĩ chứa NaHCO3. (b) Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do cĩ lớp màng oxit bảo vệ. (c) Crom là kim loại cứng nhất. (d) CrO3 là một oxit lưỡng tính. (e) Kim loại sắt cĩ tính nhiễm từ. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 27. Hịa tan hết 4,4 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước được 3,36 lít khí (đktc). Hai kim loại kiềm đĩ là A. Ca và Sr. B. Be và Mg C. Sr và Ba. D. Mg và Ca. Câu 28. Cho 8,1 gam Al vào dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng hồn tồn thể tích khí hiđro thu được (ở đktc) là A. 8,96 lít. B. 10,08 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít. Câu 29. Phát biểu nào sau đây sai? A. Hàm lượng cacbon trong thép thấp hơn trong gang. B. Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ đều cĩ số oxi hĩa +2. C. Ở nhiệt độ thường, các kim loại kiềm thổ đều khử được H2O. - D. Nước cứng tạm thời là nước cứng cĩ chứa ion HCO3 Câu 30. Cho các phản ứng sau: to (a) CuO + H2 Cu + H2O; điện phân dung dich (b) 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + O2 + 2H2SO4; (c) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu; (d) 2Al + Cr2O3 Al2O3 + 2Cr. Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. ------ HẾT ------ Lưu ý: Học sinh khơng sử dụng bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học. Mã đề 104 Trang 2/2
- ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D A D D C A C A D A Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A D B B C B B B D B Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 B D A C D A D B C A Mã đề 104 Trang 3/2