Đề Kiểm tra Cuối học kì II Môn Địa Lí 10 Năm học 2021-2022 (Mã đề 004)
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra Cuối học kì II Môn Địa Lí 10 Năm học 2021-2022 (Mã đề 004)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_dia_li_10_nam_hoc_2021_2022_m.doc
Nội dung tài liệu: Đề Kiểm tra Cuối học kì II Môn Địa Lí 10 Năm học 2021-2022 (Mã đề 004)
- Câu 25: Ưu điểm nổi bật của ngành vận tải ô tô so với các loại hình vận tải khác là A. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn. B. Chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh, đi quãng đường xa. C. Sự tiện lợi, tính cơ động và thích nghi cao với điều kiện địa hình. D. Các phương tiện vận tải không ngừng được hiện đại. Câu 26: Kênh đào Panama nối liền A. Đại Tây Dương với Ấn Độ Dương. B. Ấn Độ Dương với Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương với Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương. Câu 27: Đa dạng về sản phẩm, không phức tạp về trình độ kỹ thuật, chịu ảnh hưởng lớn của lao động, thị trường và nguyên liệu là đặc điểm của ngành công nghiệp A. cơ khí. B. hóa chất. C. năng lượng. D. sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 28: Thị trường hoạt động theo quy luật nào? A. Điều tiết. B. Trao đổi. C. Buôn bán.D. Cung cầu. Câu 29: Đặc điểm nào không đúng với ngành công nghiệp dệt? A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. Lao động dồi dào, đáp ứng nhu cầu lớn về nhân công. C. Đòi hỏi lao động trình độ kĩ thuật cao. D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. Câu 30: Ở miền núi, ngành giao thông vận tải kém phát triển hơn chủ yếu do A. dân cư thưa thớt.B. khí hậu khắc nghiệt. C. khoa học kĩ thuật chưa phát triển.D. địa hình hiểm trở. Câu 31: Ngành công nghiệp nào thường gắn chặt với nông nghiệp? A. Hóa chất. B. Chế biến thực phẩm. C. Cơ khí.D. Năng lượng. Câu 32: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 Nước Sản lượng lương thực Số dân (triệu tấn) (triệu người) Trung Quốc 557,4 1364,3 Ấn Độ 294,0 1295,3 Inđônêxia 89,9 254,5 Việt Nam 50,2 90,7 Nhận xét nào đúng với bình quân lương thực theo đầu người của một số nước trên thế giới năm 2014? A. Bình quân lương thực theo đầu người của Ấn Độ cao hơn Trung Quốc. B. Bình quân lương thực theo đầu người của Inđônêxia cao hơn Việt Nam. C. Bình quân lương thực theo đầu người của Việt Nam cao nhất. D. Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc cao nhất. Câu 33: Ngành nào làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia? A. Ngoại thương. B. Nội thương. C. Xuất khẩu. D. Nhập khẩu. Câu 34: Ngành giao thông đường biển có khối lượng hàng hóa luân chuyển rất lớn là do A. tính cơ động cao.B. cự li vận chuyển dài. C. khối lượng vận chuyển lớn.D. tính an toàn cao. Mã đề 004 – Trang 3/4
- Câu 35: Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG KHAI THÁC DẦU THÔ CỦA MỘT SỐ NƯỚC CHÂU Á, NĂM 2018 Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu thô của một số nước châu Á năm 2018? A. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Thái Lan.B. Trung Quốc cao hơn Ấn Độ. C. Ấn Độ thấp hơn Thái Lan.D. Thái Lan cao hơn Trung Quốc. Câu 36: Vật ngang giá hiện đại là A. dầu khí. B. vàng.C. hàng hóa. D. tiền. Câu 37: Tác động của các ngành kinh tế đến ngành giao thông vận tải dưới góc độ là khách hàng được biểu hiện ở đặc điểm nào? A. Yêu cầu về thiết kế công trình giao thông vận tải. B. Chi phí vận hành phương tiện lớn. C. Sự có mặt của một số loại hình vận tải. D. Yêu cầu về khối lượng, cự li, tốc độ vận chuyển. Câu 38: Thị trường được hiểu là A. nơi có các chợ và siêu thị. B. nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa. C. nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua. D. nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ. Câu 39: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2002 - 2018 (Đơn vị: nghìn thùng/ngày) Năm 2002 2006 2010 2018 Sản lượng 7408,2 9247,2 9694,1 10758,7 Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác của Liên Bang Nga năm 2018 (lấy năm 2002 = 100%) là A. 151,2%B. 145,2%C. 154,2%D. 147,2% Câu 40: Khoảng 2/3 số hải cảng trên thế giới tập trung ở hai bên bờ A. Đại Tây Dương.B. Thái Bình Dương.C. Bắc Băng Dương.D. Ấn Độ Dương. ..Hết .. (Giám thị không giải thích gì thêm, học sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề 004 – Trang 4/4