Đề Kiểm tra Cuối học kì II Môn Địa Lí 10 Năm học 2021-2022 (Mã đề 003)
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra Cuối học kì II Môn Địa Lí 10 Năm học 2021-2022 (Mã đề 003)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_dia_li_10_nam_hoc_2021_2022_m.doc
Nội dung tài liệu: Đề Kiểm tra Cuối học kì II Môn Địa Lí 10 Năm học 2021-2022 (Mã đề 003)
- Câu 25: Hậu quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng phương tiện ôtô là A. ách tắc giao thông. B. tốn nhiên liệu. C. tai nạn giao thông.D. ô nhiễm môi trường. Câu 26: Thị trường hoạt động theo quy luật nào? A. Trao đổi. B. Buôn bán.C. Điều tiết. D. Cung cầu. Câu 27: Trong cơ cấu sản lượng điện của thế giới hiện nay, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là A. Thủy điện.B. Năng lượng Mặt trời. C. Nhiệt điện. D. Điện nguyên tử. Câu 28: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014 (Đơn vị: %) Tên nước Chia ra Khu vực I Khu vực II Khu vực III Pháp 3,8 21,3 74,9 Mê-hi-cô 14,0 23,6 62,4 Việt Nam 46,7 21,2 32,1 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của ba nước trên năm 2014 là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ cột. D. biểu đồ tròn. Câu 29: Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là A. hóa học hóa.B. công nghiệp hóa. C. hiện đại hóa.D. cơ giới hóa. Câu 30: Thị trường được hiểu là A. nơi có các chợ và siêu thị. B. nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa. C. nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ. D. nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua. Câu 31: Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG KHAI THÁC DẦU THÔ CỦA MỘT SỐ NƯỚC CHÂU Á, NĂM 2018 Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu thô của một số nước châu Á năm 2018? A. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Thái Lan. B. Thái Lan cao hơn Trung Quốc. C. Trung Quốc cao hơn Ấn Độ. D. Ấn Độ thấp hơn Thái Lan. Câu 32: Tốc độ vận chuyển nhanh mà không một loại phương tiện nào sánh kịp là ưu điểm lớn nhất của ngành vận tải nào? A. Đường ô tô. B. Đường sắt.C. Đường hàng không.D. Đường sông. Mã đề 003 – Trang 3/4
- Câu 33: Kênh đào Panama nối liền A. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương.B. Đại Tây Dương với Ấn Độ Dương. C. Ấn Độ Dương với Thái Bình Dương.D. Đại Tây Dương với Bắc Băng Dương. Câu 34: Ngành nào làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia? A. Ngoại thương. B. Xuất khẩu. C. Nhập khẩu.D. Nội thương. Câu 35: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: Tỉ USD) Quốc gia Hoa Kì Trung Quốc Anh Xuất khẩu 2514,8 2641,3 894,1 Nhập khẩu 3125,2 2476,3 924,7 Cán cân xuất nhập khẩu năm 2019 của các quốc gia trên lần lượt là A. -610,4; -165; -30,6B. -610,4; 165; -30,6 C. 610,4; 165; 30,6D. 610,4; -165; 30,6 Câu 36: Ở miền núi, ngành giao thông vận tải kém phát triển hơn chủ yếu do A. địa hình hiểm trở.B. khoa học kĩ thuật chưa phát triển. C. khí hậu khắc nghiệt.D. dân cư thưa thớt. Câu 37: Nhân tố quy mô và cơ cấu dân số ảnh hưởng đến A. sức mua, nhu cầu dịch vụ.B. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ. C. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.D. đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ. Câu 38: Ngành vận tải đường biển và đường hàng không cùng chung một đặc điểm nào sau đây? A. Hiện đại.B. Có khối lượng vận chuyển lớn. C. An toàn. D. Phương tiện lưu thông quốc tế. Câu 39: Vật ngang giá hiện đại là A. tiền. B. vàng. C. dầu khí. D. hàng hóa. Câu 40: Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG CỦA ẤN ĐỘ, GIAI ĐOẠN 2015 - 2018 Sản phẩm 2015 2016 2017 2018 Dầu thô (nghìn tấn) 36 942 36 009 35 684 34 203 Than (nghìn tấn) 639 230 657 868 675 400 728 718 Khí tự nhiên (triệu m3) 32 249 31 898 32 649 32 873 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp nói trên của Ấn Độ giai đoạn 2015 - 2018? A. Cột.B. Đường.C. Tròn.D. Miền. ..Hết .. (Giám thị không giải thích gì thêm, học sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề 003 – Trang 4/4