Đề Kiểm tra Cuối học kì II Môn Địa Lí 10 Năm học 2021-2022 (Mã đề 002)

doc 4 trang anhmy 08/09/2025 250
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra Cuối học kì II Môn Địa Lí 10 Năm học 2021-2022 (Mã đề 002)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_dia_li_10_nam_hoc_2021_2022_m.doc

Nội dung tài liệu: Đề Kiểm tra Cuối học kì II Môn Địa Lí 10 Năm học 2021-2022 (Mã đề 002)

  1. Câu 22: Các khu công nghiệp, khu chế xuất đạt hiệu quả cao nhất nước ta tập trung ở vùng A. Đông Nam Bộ.B. Duyên Hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 23: Nhân tố quy mô và cơ cấu dân số ảnh hưởng đến A. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.B. sức mua, nhu cầu dịch vụ. C. đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ.D. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ. Câu 24: Ưu điểm nổi bật của ngành vận tải ô tô so với các loại hình vận tải khác là A. Sự tiện lợi, tính cơ động và thích nghi cao với điều kiện địa hình. B. Các phương tiện vận tải không ngừng được hiện đại. C. Chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh, đi quãng đường xa. D. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn. Câu 25: Ngành giao thông đường biển có khối lượng hàng hóa luân chuyển rất lớn là do A. cự li vận chuyển dài.B. tính cơ động cao. C. khối lượng vận chuyển lớn.D. tính an toàn cao. Câu 26: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 Nước Sản lượng lương thực Số dân (triệu tấn) (triệu người) Trung Quốc 557,4 1364,3 Ấn Độ 294,0 1295,3 Inđônêxia 89,9 254,5 Việt Nam 50,2 90,7 Nhận xét nào đúng với bình quân lương thực theo đầu người của một số nước trên thế giới năm 2014? A. Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc cao nhất. B. Bình quân lương thực theo đầu người của Ấn Độ cao hơn Trung Quốc. C. Bình quân lương thực theo đầu người của Inđônêxia cao hơn Việt Nam. D. Bình quân lương thực theo đầu người của Việt Nam cao nhất. Câu 27: Ngành vận tải đường biển và đường hàng không cùng chung một đặc điểm nào sau đây? A. Hiện đại.B. An toàn. C. Phương tiện lưu thông quốc tế.D. Có khối lượng vận chuyển lớn. Câu 28: Đa dạng về sản phẩm, không phức tạp về trình độ kỹ thuật, chịu ảnh hưởng lớn của lao động, thị trường và nguyên liệu là đặc điểm của ngành công nghiệp A. cơ khí. B. năng lượng.C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. hóa chất. Câu 29: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: Tỉ USD) Quốc gia Hoa Kì Trung Quốc Anh Xuất khẩu 2514,8 2641,3 894,1 Nhập khẩu 3125,2 2476,3 924,7 Cán cân xuất nhập khẩu năm 2019 của các quốc gia trên lần lượt là A. -610,4; -165; -30,6B. 610,4; 165; 30,6 C. -610,4; 165; -30,6D. 610,4; -165; 30,6 Câu 30: Thị trường được hiểu là A. nơi có các chợ và siêu thị. B. nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua. C. nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ. D. nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa. Mã đề 002 – Trang 3/4
  2. Câu 31: Thành phần nào dưới đây không phải là tài nguyên theo thuộc tính tự nhiên? A. Nông nghiệp. B. Khí hậu.C. Đất. D. Sinh vật. Câu 32: Tác động của các ngành kinh tế đến ngành giao thông vận tải dưới góc độ là khách hàng được biểu hiện ở đặc điểm nào? A. Chi phí vận hành phương tiện lớn. B. Sự có mặt của một số loại hình vận tải. C. Yêu cầu về khối lượng, cự li, tốc độ vận chuyển. D. Yêu cầu về thiết kế công trình giao thông vận tải. Câu 33: Một số loại phương tiện vận tải đặc trưng của vùng băng giá gần cận cực là A. trực thăng, tàu hỏa.B. tàu hỏa, ô tô. C. xe quệt, tàu phá băng. D. cáp treo, ô tô. Câu 34: Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG CỦA ẤN ĐỘ, GIAI ĐOẠN 2015 - 2018 Sản phẩm 2015 2016 2017 2018 Dầu thô (nghìn tấn) 36 942 36 009 35 684 34 203 Than (nghìn tấn) 639 230 657 868 675 400 728 718 Khí tự nhiên (triệu m3) 32 249 31 898 32 649 32 873 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp nói trên của Ấn Độ giai đoạn 2015 - 2018? A. Đường.B. Tròn.C. Cột.D. Miền. Câu 35: Ngành nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp năng lượng? A. Khai thác than. B. Luyện kim.C. Điện lực. D. Khai thác dầu khí. Câu 36: Điều nào sau đây là đúng khi cung lớn hơn cầu? A. Hàng hóa khan hiếm. B. Sản xuất có nguy cơ đình trệ. C. Kích thích mở rộng sản xuất. D. Giá cả có xu hướng tăng lên. Câu 37: Hậu quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng phương tiện ôtô là A. tốn nhiên liệu.B. ách tắc giao thông. C. tai nạn giao thông.D. ô nhiễm môi trường. Câu 38: Thị trường hoạt động theo quy luật nào? A. Trao đổi. B. Buôn bán.C. Cung cầu. D. Điều tiết. Câu 39: Vật ngang giá hiện đại là A. dầu khí. B. hàng hóa. C. tiền. D. vàng. Câu 40: Kênh đào Panama nối liền A. Đại Tây Dương với Ấn Độ Dương.B. Đại Tây Dương với Bắc Băng Dương. C. Ấn Độ Dương với Thái Bình Dương.D. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương. ..Hết .. (Giám thị không giải thích gì thêm, học sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề 002 – Trang 4/4