Đề Kiểm tra Cuối học kì II Môn Địa Lí 10 Năm học 2021-2022 (Mã đề 001)
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra Cuối học kì II Môn Địa Lí 10 Năm học 2021-2022 (Mã đề 001)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_dia_li_10_nam_hoc_2021_2022_m.doc
Nội dung tài liệu: Đề Kiểm tra Cuối học kì II Môn Địa Lí 10 Năm học 2021-2022 (Mã đề 001)
- Câu 19: Sự phân bố dân cư, đặc biệt là sự phân bố các thành phố lớn ảnh hưởng sâu sắc đến A. giao thông vận tải đường bộ và đường sắt. B. môi trường và sự an toàn giao thông. C. vận tải hành khách, nhất là vận tải bằng ô tô. D. cường độ hoạt động của các phương tiện giao thông vận tải. Câu 20: Tốc độ vận chuyển nhanh mà không một loại phương tiện nào sánh kịp là ưu điểm lớn nhất của ngành vận tải nào? A. Đường sông. B. Đường sắt. C. Đường ô tô. D. Đường hàng không. Câu 21: Hoạt động của các đoàn thể thuộc nhóm ngành A. dịch vụ tiêu dùng. B. dịch vụ kinh doanh. C. dịch vụ công.D. dịch vụ sản xuất. Câu 22: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 Nước Sản lượng lương thực Số dân (triệu tấn) (triệu người) Trung Quốc 557,4 1364,3 Ấn Độ 294,0 1295,3 Inđônêxia 89,9 254,5 Việt Nam 50,2 90,7 Nhận xét nào đúng với bình quân lương thực theo đầu người của một số nước trên thế giới năm 2014? A. Bình quân lương thực theo đầu người của Việt Nam cao nhất. B. Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc cao nhất. C. Bình quân lương thực theo đầu người của Inđônêxia cao hơn Việt Nam. D. Bình quân lương thực theo đầu người của Ấn Độ cao hơn Trung Quốc. Câu 23: Ngành công nghiệp nào thường gắn chặt với nông nghiệp? A. Chế biến thực phẩm. B. Hóa chất. C. Năng lượng. D. Cơ khí. Câu 24: Ngành nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp năng lượng? A. Luyện kim.B. Khai thác than. C. Điện lực. D. Khai thác dầu khí. Câu 25: Các khu công nghiệp, khu chế xuất đạt hiệu quả cao nhất nước ta tập trung ở vùng A. Đồng bằng sông Cửu Long.B. Duyên Hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ.D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 26: Vật ngang giá hiện đại là A. tiền. B. hàng hóa. C. dầu khí. D. vàng. Câu 27: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: Tỉ USD) Quốc gia Hoa Kì Trung Quốc Anh Xuất khẩu 2514,8 2641,3 894,1 Nhập khẩu 3125,2 2476,3 924,7 Cán cân xuất nhập khẩu năm 2019 của các quốc gia trên lần lượt là A. -610,4; -165; -30,6B. 610,4; -165; 30,6 C. -610,4; 165; -30,6D. 610,4; 165; 30,6 Câu 28: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là A. quãng đường đi được.B. chuyên chở người. C. chuyên chở hàng hóa và người. D. chuyên chở hàng hóa. Câu 29: Ngành nào làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia? A. Nội thương. B. Xuất khẩu. C. Ngoại thương. D. Nhập khẩu. Mã đề 001 – Trang 3/4
- Câu 30: Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là A. hóa học hóa.B. công nghiệp hóa. C. hiện đại hóa.D. cơ giới hóa. Câu 31: Một số loại phương tiện vận tải đặc trưng của vùng băng giá gần cận cực là A. tàu hỏa, ô tô.B. cáp treo, ô tô. C. trực thăng, tàu hỏa.D. xe quệt, tàu phá băng. Câu 32: Điểm công nghiệp được hiểu là đồng nhất với một A. điểm dân cư. B. vùng rộng lớn. C. vùng gần đô thị.D. vùng có ranh giới. Câu 33: Loại tài nguyên không có khả năng khôi phục được là A. Sinh vật. B. Đất.C. Nước.D. Khoáng sản. Câu 34: Thành phần nào dưới đây không phải là tài nguyên theo thuộc tính tự nhiên? A. Sinh vật.B. Nông nghiệp.C. Khí hậu.D. Đất. Câu 35: Khi giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng xuất khẩu được gọi là A. xuất siêu.B. nhập siêu.C. xuất khẩu.D. nhập khẩu. Câu 36: Thị trường hoạt động theo quy luật nào? A. Cung cầu. B. Điều tiết. C. Trao đổi. D. Buôn bán. Câu 37: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là quả tim của công nghiệp nặng? A. Luyện kim.B. Cơ khí.C. Dệt may.D. Năng lượng. Câu 38: Ngành vận tải đường biển và đường hàng không cùng chung một đặc điểm nào sau đây? A. Có khối lượng vận chuyển lớn.B. Hiện đại. C. An toàn. D. Phương tiện lưu thông quốc tế. Câu 39: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2002 - 2018 (Đơn vị: nghìn thùng/ngày) Năm 2002 2006 2010 2018 Sản lượng 7408,2 9247,2 9694,1 10758,7 Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác của Liên Bang Nga năm 2018 (lấy năm 2002 = 100%) là A. 145,2%B. 147,2%C. 151,2%D. 154,2% Câu 40: Nhân tố có tác động lớn đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế giới cũng như ở Việt Nam là A. dân cư và nguồn lao động.B. tài nguyên thiên nhiên. C. cơ sở hạ tầng.D. vị trí địa lí. ..Hết .. (Giám thị không giải thích gì thêm, học sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề 001 – Trang 4/4