Đề Kiểm tra Cuối Học kì I - Môn Toán 12 Năm học 2022-2023 - Đề 104 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra Cuối Học kì I - Môn Toán 12 Năm học 2022-2023 - Đề 104 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_12_nam_hoc_2022_2023_de_1.docx
Đáp án-Toans 12 -HK1 (2022-2023).xlsx
Nội dung tài liệu: Đề Kiểm tra Cuối Học kì I - Môn Toán 12 Năm học 2022-2023 - Đề 104 (Kèm đáp án)
- 2 Số điểm cực tiểu của hàm số g(x) = f 2x2 + x là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. 2 Câu 22. Tìm các giá trị thực của m để phương trình log2 x (m 2)log2 x 3m 1 0 có hai nghiệm x1, x2 sao cho x1.x2 8. 4 A. m 4. B. m . C. m 6. D. m 1. 3 Câu 23. Với a,b là các số dương tùy ý, log a3b bằng 3 A. 3log3a + log3b. B. 3 + log3b. C. 3log3 (ab). D. a + log3b. Câu 24. Cắt một hình nón (N) bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều cạnh là 2a . Tính thể tích của khối nón (N). 3a3 4 a3 3a3 a3 A. V . B. . C. . D. . 3 3 6 3 1 Câu 25. Cho khối chóp S.ABC , trên ba cạnh SA,SB,SC lần lượt lấy ba điểm A ,B ,C sao cho SA = SA , 3 1 1 SB' = SB , SC' = SC . Gọi V và V lần lượt là thể tích các khối chóp S.ABC và S.A B C . Khi đó tỉ 2 4 V số bằng V 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 12 6 24 8 ax b Câu 26. Cho hàm số y a,b,c R có đồ thị như hình vẽ bên. cx 2 Giá trị của biểu thức a + b + c bằng A. 3. B. . C. 3. D. 5. Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng 1. Mặt phẳng ( ) thay đổi song song với mặt phẳng (ABC) lần lượt cắt các cạnh SA, SB, SC tại M, N, P . Qua M, N, P kẻ các đường thẳng song song với nhau lần lượt cắt mặt phẳng (ABC) tại M , N , P . Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối lăng trụ MNP.M N P . 4 8 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 27 2 3 Mã đề 104 Trang 3/6
- 2022 Câu 28. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Số đường tiệm cận của (C) là x + 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 29. Cho ba số 2020 log3 a; 2022 log6 a; 2024 log9 a (với a là số thực dương) theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Công sai của cấp số cộng này bằng 7 34 A. 1. B. . C. 2. D. . 4 25 Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, BC a, SC a 5 , SA (ABC) . Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 2a3 , tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC). 3a A. d 2a. B. d 6a. C. d . D. d 3a. 2 1 Câu 31. Cho hàm số y = ln . Hệ thức nào sau đây đúng? 1+ x x y x y A. y.y' +1 = e . B. x.y' +1 = e . C. x.y' +1 = e . D. x.y' 1 = e . Câu 32. Cho khối hộp chữ nhật có kích thước ba cạnh bằng a, 2a,3a. Thể tích V của khối hộp chữ nhật bằng A. V = 6a3. B. V = a3. C. V = 36a3. D. V = 2a3. Câu 33. Cho lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A, ·ABC = 300 . Điểm M là trung điểm cạnh AB, tam giác MA C đều cạnh 2a 3 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng 72a3 3 24a3 2 24a3 3 72a3 2 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 m 3 2 Câu 34. Tìm tham số thực để hàm số f (x) = x 3x + m có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;1] bằng 0. 7 13 25 3 5 A. m ;6 . B. m ; . C. m ( ;1). D. m ; . 2 2 2 2 2 Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y mx4 2 m 1 x2 6m 5 có đúng 1 cực trị. m 0 m 0 A. 0 m 1. B. . C. 0 m 1. D. . m 1 m 1 Câu 36. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 3a. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 8a3 3a3 A. . B. 6a3. C. . D. 2a3. 3 2 Câu 37. Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a,cạnh bên bằng a 5 . 3 2 2 2 3 A. V = a3. B. V = a3. C. V = a3. D. V = a3. 2 3 2 2 2x 3 Câu 38. Đồ thị hàm số y có tiệm cận ngang là x 1 A. y 3. B. x 2. C. x 1. D. y 2. Câu 39. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x 1 trên đoạn [0;2] theo thứ tự lần lượt là A. 3;1. B. 9; 3. C. 3; 1. D. 1; 1. Mã đề 104 Trang 4/6
- Câu 40. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y x O A. y x4 x2 1. B. y x4 x2 1. C. y x3 3x 2. D. y x3 3x 2. x Câu 41. Cho đồ thị hai hàm số y a và y logb x như hình vẽ y y=ax 4 2 -2 -1 O 1 2 x -1 y=logbx Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. a > 1,b > 1. B. 0 1. C. 0 1, 0 < b < 1. Câu 42. Cho hàm số y = f (x) xác định trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. ` Tìm tất cả các tham số thực m để phương trình f (x) + m 2022 = 0 có nghiệm duy nhất. m < 2021 A. . B. 2021 m 2025. m > 2025 C. m = 2021, m = 2025. D. 2021 < m < 2025. Câu 43. Cho hàm số bậc bốn y f (x) có đồ thị như hình vẽ. Mã đề 104 Trang 5/6
- Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f f (x) 0 là A. 10. B. 4. C. 12 D. 8. Câu 44. Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 3a và cạnh bên bằng 2a là 9a3 3 9a3 3 3a3 3 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 4 4 3 Câu 45. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? 1 A. y x4 3x2 3. B. y x4 2x2 3. 4 C. y x4 3x2 3. D. y x4 2x2 3. Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) = x3 (x + 1)2 (x2 + 3x 4),x ¡ . Số điểm cực trị của hàm số là A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Câu 47. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log a = log b = log 4a 5b 1. Khẳng định nào sau 4 6 9 đây đúng? a 1 a a a 1 A. ;1 . B. 1; 2 . C. 2;3 . D. 0; . b 2 b b b 2 Câu 48. Một hộp sữa hình trụ có thể tích V (không đổi) được làm từ một tấm tôn có diện tích đủ lớn. Nếu hộp sữa kín cả hai đáy thì để tốn ít vật liệu nhất, hệ thức liên hệ giữa chiều cao h và bán kính đáy r của hình trụ này là A. h = r 3. B. h = 2r. C. h = r. D. h = r 2. x x 1 1 Câu 49. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 < log 3 là 1 2 1 4 3 3 A. S = 1; + . B. S = ( ; 1). C. D. S = ; log 3 . S = 1; log4 3 . 4 Câu 50. Cho hình trụ có diện tích xung quanh là S = 24π, độ dài đường sinh l 4. Bán kính đáy của xq hình trụ là A. r = 2. B. r = 3. C. r = 6. D. r = 4. ------ HẾT ------ Mã đề 104 Trang 6/6