Đề Kiểm tra Cuối Học kì I - Môn Tin Học 12 Năm học 2022-2023 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra Cuối Học kì I - Môn Tin Học 12 Năm học 2022-2023 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_12_nam_hoc_2022_2023_k.docx
Nội dung tài liệu: Đề Kiểm tra Cuối Học kì I - Môn Tin Học 12 Năm học 2022-2023 (Kèm đáp án)
- Microsoft §6. Biểu mẫu Câu 22, 5 Câu 16 Câu 20 Access 26, 38 (10,25%) §7. Liên kết Câu 11, 4 Câu 27 Câu 6 giữa các bảng 23 (10%) §8. Truy vấn Câu 13, Câu 15, Câu 4, 10 dữ liệu Câu 21 7, 33, 18, 39 5 (25%) 37 §9. Báo cáo Câu 2, 19, 5 và kết xuất Câu 30 Câu 17 9 (10,25%) báo cáo Tổng 20 8 8 4 40 Tỉ lệ % 50% 20% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TIN HỌC, LỚP: 12 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề kiến thức dụng biết hiểu dụng cao 1 Hệ quản trị cơ §3. Giới thiệu Nhận biết: sở dữ liệu Microsoft Access - Biết cách làm việc với đối tượng như: chế độ làm việc; tạo mới đối tượng. Microsoft - Biết bốn đối tượng cơ bản trong Access: Access Bảng (table), mẫu hỏi (query), biểu mẫu (form), báo cáo (report). 3 1 - Biết một số thao tác cơ bản trong Access Vận dụng thấp: - Thực hiện một số thao tác cơ bản (Khởi động, kết thúc, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có, tạo đối tượng mới và mở một đối tượng) §4. Cấu trúc bảng Nhận biết: - Biết và hiểu được các khái niệm chính trong cấu trúc bảng gồm trường, bản ghi , kiểu dữ liệu. - Biết cách tạo, sửa và lưu cấu trúc bảng - Biết các bước chỉ định một trường làm khóa chính. Thông hiểu: 4 2 2 - Hiểu được các khái niệm chính trong cấu trúc bảng gồm trường, bản ghi , kiểu dữ liệu. Vận dụng thấp: - Thực hiện được việc tạo cấu trúc bảng. - Thực hiện được chỉnh sửa và lưu cấu trúc bảng.
- 2 §5. Các thao tác cơ Nhận biết: bản trên bảng - Biết cách cập nhật dữ liệu: Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xoá bản ghi. Thông hiểu: 2 1 1 - Hiểu các thao tác cập nhật dữ liệu. Vận dụng thấp: - Thực hiện được các thao tác để lọc dữ liệu. §6. Biểu mẫu Nhận biết: - Biết khái niệm biểu mẫu - Biết cách tạo biểu mẫu đơn giản và dùng chế độ thiết kế để chỉnh sửa thiết kế biểu mẫu. - Biết các chế độ làm việc với biểu mẫu: 3 1 1 Chế độ trang dữ liệu, chế độ thiết kế, chế độ biểu mẫu. Thông hiểu: - Hiểu công dụng của biểu mẫu. Vận dụng thấp: - Thực hiện được tạo biểu mẫu đơn giản. §7. Liên kết giữa Nhận biết: các bảng - Biết khái niệm liên kết giữa các bảng, sự cần thiết và ý nghĩa của việc tạo liên kết. - Biết cách tạo liên kết trong Access. Thông hiểu: 2 1 1 - Hiểu cách tạo liên kết bảng. Vận dụng thấp: - Thực hiện được kỹ năng tạo và chỉnh sửa liên kết bảng. §8. Truy vấn dữ Nhận biết: liệu - Biết khái niệm mẫu hỏi, công dụng của mẫu hỏi. - Biết một số hàm cơ bản và biểu thức trong 3 2 1 4 Access. - Biết cách tạo mẫu hỏi ở chế độ thiết kế. Thông hiểu:
- - Hiểu khái niệm và công dụng của mẫu hỏi. Vận dụng thấp: - Thực hiện được hàm gộp nhóm đơn giản Vận dụng cao: - Vận dụng được 1 số hàm và phép toán tạo ra các biểu thức số học, biểu thức điều kiện và biểu thức logic cho mẫu hỏi. Tạo được mẫu hỏi bằng thuật sĩ hoặc tự thiết kế. §9. Báo cáo và kết Nhận biết: xuất báo cáo - Biết khái niệm báo cáo và vai trò của nó. - Biết các bước lập báo cáo Thông hiểu: 3 1 1 Hiểu vai trò của báo cáo. Vận dụng thấp: - Tạo được báo cáo bằng thuật sĩ. Tổng 20 8 8 4 Tỉ lệ % 50% 20% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- Đề kiểm tra: KIỂM TRA CUỐI KỲ I Môn: Tin học 12 * Chọn phương án trả lời đúng nhất: Câu 1: Cập nhật dữ liệu không bao gồm thao tác nào sau đây? A. Thêm mới bản ghi B. Xóa bản ghi C. Chỉnh sửa dữ liệu D. Sắp xếp lại thứ tự các bản ghi Câu 2: Chức năng nào sau đây là chức năng của báo cáo? A. Tạo giao diện cho việc cập nhật và hiển thị thông tin. B. Thực hiện các thao tác tìm kiếm trên bảng. C. Trình bày dữ liệu theo một khuôn dạng nào đó. D. Thực hiện các thao tác cập nhật thông tin. Câu 3: Muốn cập nhật dữ liệu phải mở bảng ở chế độ: A. Datasheet View B. Report View C. Form View D. Design View Câu 4: Trong Access đối tượng mẫu hỏi dùng để: A. Chỉnh sửa thông tin trong bảng B. Tạo các trường tính toán C. Sửa đổi cấu trúc bảng D. Nhập dữ liệu Câu 5: Kết quả thực hiện của mẫu hỏi đóng vai trò giống bảng ở đặc điểm nào sau đây? A. Thực hiện thao tác cập nhật dữ liệu. B. Làm dữ liệu nguồn để tạo ra các đối tượng khác. C. Thực hiện được các thao tác tìm kiếm, sắp xếp. D. Lưu trữ đầy đủ dữ liệu trong CSDL. Câu 6: Muốn sửa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện: A. Chọn hai bảng rồi thực hiện lệnh sửa B. Chọn tất cả các bảng rồi tiến hành sửa. C. Nháy chuột vào đường liên kết rồi thực hiện sửa D. Nháy đúp chuột vào đường liên kết rồi tiến hành sửa Câu 7: Thiết lập điều kiện tìm những nhân viên nam có lương >1000000. Biểu thức nào dưới đây là đúng? A. [Gioitinh] = “Nam” and [Luong] >1000000B. (Gioitinh = Nam) and [Luong] >1000000 C. Gioitinh = “Nam” and Luong >1000000 D. [Gioitinh] = ‘Nữ’ and [Luong] >1000000 Câu 8: Cho bảng NHANVIEN có dữ liệu như sau? MaNV Hoten Gioitinh Ngay_sinh Songay 1 Hoàng thu Cúc Nữ 15/02/1990 23 2 Trịnh Hoài Nam Nam 01/01/1985 22 3 Nguyễn Văn Thân Nam 20/11/1991 20
- Hãy chọn phát biểu sai? A. Trường Ngay_sinh có kiểu dữ liệu là Date-Time B. Trường MaNV có kiểu dữ liệu là Number C. Trường Gioitinh có kiểu dữ liệu là Text D. Trường Songay có kiểu dữ liệu là Number. Câu 9: Để chuẩn bị trước khi tạo báo cáo, không thực hiện công việc nào sau đây? A. Xác định khóa chính B. Xác định dữ liệu nguồn C. Xác định các trường cần kết xuất D. Xác định trường phân nhóm. Câu 10: Trong bảng, mỗi một cột được gọi là: A. Trường B. Bản ghi C. Kiểu dữ liệu D. Bảng Câu 11: Sự liên kết giữa hai bảng dựa vào: A. Dựa vào các thuộc tính trong bảng B. Các bản ghi trong bảng C. Dựa vào giá trị của các cột trong bảng D. Dựa vào thuộc tính khóa Câu 12: Hãy chọn phát biểu sai khi nói về “thay đổi cấu trúc bảng” A. Thay đổi thứ tự trường B. Thay đổi khóa chính C. Thêm trường D. Cập nhật dữ liệu Câu 13: Vùng lưới QBE mô tả như sau: Field Hoten Gioitinh Toan Van Table Hocsinh Hocsinh Hocsinh Hocsinh Sort Descending Show v v v v Criteria “nam” <5.0 Hãy cho biết yêu cầu của mẫu hỏi trên? A. Hiển thị danh sách các học sinh nam có điểm Van < 5.0 và sắp xếp theo điểm Toán từ cao xuống thấp B. Hiển thị danh sách các học sinh nam có điểm Van < 5.0 và sắp xếp theo điểm Toán từ thấp đến cao. C. Hiển thị danh sách các học sinh có điểm Van < 5.0 và sắp xếp theo điểm Toán từ cao xuống thấp D. Hiển thị danh sách các học sinh nam có điểm Van < 5.0 và sắp xếp theo điểm Toán từ thấp đến cao. Câu 14: Trong Access 2010, để chỉ định khóa chính cho một trường nào đó, ta thực hiện thao tác sau: A. View Primary Key B. File Primary Key C. Home Primary Key D. Design Primary Key Câu 15: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là: A. In dữ liệu B. Tìm kiếm và hiển thị thông tin
- C. cập nhật dữ liệu D. Xóa các dữ liệu không cần thiết nữa Câu 16: Thao tác nào sau đây không thực hiện được ở chế độ biểu mẫu? A. Tìm các bản ghi thỏa điều kiện cho trước trên một bảng. B. Thêm mới một bản ghi. C. Định dạng phông chữ cho các trường dữ liệu và các tiêu đề. D. Sắp xếp các bản ghi theo một tiêu chí nào đó. Câu 17: Thứ tự các bước để tạo báo cáo bằng thuật sĩ? 1. Chọn dữ liệu nguồn 2. Chọn trường cần sắp xếp 3. Chọn trường phân nhóm 4. Chọn trường cần kết xuất 5. Đặt tên báo cáo A. 1-2-3-4-5 B. 1-3-4-2-5 C. 1-4-3-2-5 D. 1-4-2-3-5 Câu 18: Trong vùng lưới QBE, dòng Sort dùng để: A. Xác định trường cần sắp xếp. B. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi. C. Khai báo tên các trường được chọn. D. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi. Câu 19: Để xem kết quả báo cáo, ta chọn lệnh nào sau đây? A. Home View Design View B. Home View Print Preview C. Design View Report View D. Design View Design View Câu 20: Sắp xếp lại theo thứ tự các bước tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế? 1. Chọn nguồn trong cửa sổ Show Table 2. Thực hiện mẫu hỏi 3. Chọn các trường đưa vào mẫu hỏi 4. Lưu kết quả mẫu hỏi 5. Mô tả lưới QBE. A. 1-2-3-4-5 B. 1-3-5-2-4 C. 1-5-3-2-4 D. 1-3-5-4-2 Câu 21: Giả sử có bảng NHANVIEN gồm các field: MaNV, MaDonvi, Hoten, Mucluong. Để thống kê mức lương cao nhất theo từng đơn vị, các trường dữ liệu cần kết xuất thông tin là: A. MaNV, Mucluong B. MaDonvi, Mucluong C. MaNV, MaDonvi, Mucluong D. MaDonvi, Hoten, Mucluong Câu 22: Để tạo báo cáo bằng cách tự thiết kế, chọn lệnh nào sau đây? A. Create Report Wizard B. Create Report Design C. Create Form Wizard D. Create Form Design Câu 23: Ý nghĩa của liên kết bảng không bao gồm ý nào sau đây?
- A. Đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu. B. Tránh dư thừa dữ liệu. C. Tổng hợp thông tin từ các bảng. D. Đảm bảo tính an toàn và bảo mật thông tin. Câu 24: Thao tác nào sau đây không thực hiện được ở chế độ trang dữ liệu (Datasheet View)? A. Cho phép xem, xóa, thay đổi dữ liệu B. Thực hiện thao tác lọc và sắp xếp C. Cho phép hiển thị dữ liệu dưới dạng bảng D. Thay đổi cách trình bày biểu mẫu Câu 25: Trong Access để tạo mới CSDL, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. File New B. File Exit C. File Close D. File Save Câu 26: Loại đối tượng nào sau đây giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiển thị thông tin? A. Query B. Form C. Table D. Report Câu 27: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là: A. Trường liên kết giữa 2 bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu. B. Trường liên kết giữa 2 bảng phải cùng kiểu dữ liệu với nhau. C. Trường liên kết giữa 2 bảng phải có kiểu dữ liệu là kiểu số. D. Trường liên kết giữa 2 bảng phải có kiểu dữ liệu là kiểu chuỗi. Câu 28: Có mấy cách để tạo mới một đối tượng? A. 4 cách B. 3 cách C. 1 cách D. 2 cách Câu 29: Cập nhật dữ liệu là: A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: Thêm mới bản ghi, Xóa bản ghi, Chỉnh sửa thông tin. B. Thay đổi kiểu dữ liệu trong các bảng. C. Thay đổi cấu trúc bảng. D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng. Câu 30: Thao tác nào sau đây thực hiện ở chế độ báo cáo? A. Xem nội dung báo cáo B. Chỉnh sửa phông chữ C. Di chuyển các trường D. Đặt màu nền, màu chữ Câu 31: Trong Access 2010, Bảng đang ở chế độ thiết kế, muốn chuyển sang chế độ trang dữ liệu, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nháy thẻ Design View Design View B. Nháy thẻ Home View Design View C. Nháy thẻ Home View DataSheet View D. Nháy thẻ Design View DataSheet View Câu 32: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây? A. Khi chỉnh sửa biểu mẫu phải hiển thị biểu mẫu ở chế độ trang dữ liệu B. Phải sử dụng mẫu hỏi để tìm các bản ghi thỏa mãn một điều kiện đơn giản (ví dụ tuoi > 30) C. Biểu mẫu cùng một lúc có thể hiển thị nhiều bản ghi. D. Liên kết các bảng giúp dữ liệu lưu trữ được nhất quán hơn Câu 33: Biểu thức nào dưới đây là đúng?
- A. [Gioitinh] = ‘Nữ’ and [Luong] >1000000 B. [thanhtien]: soluong*dongia C. thanhtien:[soluong]*[dongia] D. Tienthuong: Luong * 0.1 Câu 34: Cho CSDL quản lý cho vay của một ngân hàng chứa bảng Khachhang gồm các thuộc tính: Ma_KH, Hoten, So_CMND, Dia_chi, So_DT. Khóa chính của bảng này là: A. Ma_KH B. Hoten C. So_CMND D. So_DT Câu 35: Giả sử trường Email có giá trị là “[email protected]” . Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì? A. Number B. Currency C. Text D. AutoNumber Câu 36: Hãy sắp xếp các bước sau để được thao tác đúng khi tạo lập một CSDL? (1) Nháy Create (2) Nhập tên CSDL (3) Chọn File New (4) Chọn Blank Database A. 2 3 4 1 B. 1 2 3 4 C. 3 4 2 1 D. 4 3 2 1 Câu 37: Lưới QBE mô tả sau đây thực hiện yêu cầu gì? Field: To Tong:Toan Table: Hocsinh Hocsinh Total: Group by Sum Sort: Show: Criteria: A. Tính tổng điểm môn toán của cả lớp B. So sánh tổng điểm môn toán theo từng tổ C. Hiển thị danh sách các học sinh tổ 2 D. Tính tổng điểm môn toán của tổ 2 Câu 38: Trong Access, biểu mẫu thực hiện chức năng nào sau đây? A. Tạo trường tính toán B. Sửa đổi cấu trúc bảng C. Xem và cập nhật dữ liệu D. Lập báo cáo. Câu 39: Trong truy vấn nhóm, hàm Sum dùng để: A. Tính tổng giá trị trên dòng B. Tính tổng giá trị trong nhóm C. Tính tổng giá trị trong bảng D. Tính tổng giá trị trong cột Câu 40: Khi làm việc với cấu trúc bảng, ta xác định kiểu dữ liệu của trường tại cột: A. Data type B. Field Type C. Field name D. Field Properties --------------HẾT-------------
- Đáp Án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.Án D C A B B D A B A A D D A D B C C A C C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đ.Án B D D D A B B B A A C B C A C C B C B A