Đề Kiểm tra Cuối học kì I Môn Địa Lí 10 Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra Cuối học kì I Môn Địa Lí 10 Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_dia_li_10_nam_hoc_2021_2022.doc
Nội dung tài liệu: Đề Kiểm tra Cuối học kì I Môn Địa Lí 10 Năm học 2021-2022
- Câu 21: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA PHI-LIP-PIN, NĂM 2019 Diện tích (nghìn km2) Dân số (triệu người) 300,0 108,1 Căn cứ vào bảng số liệu, mật độ dân số của Phi-lip-pin năm 2019 là A. 380 người/km2 B. 350 người/km2 C. 370 người/km2 D. 360 người/km2 Câu 22: Nhóm tuổi từ 0 - 14 tuổi thường được gọi là nhóm A. Trên độ tuổi lao động.B. Độ tuổi chưa thể lao động. C. Trong độ tuổi lao động.D. Dưới độ tuổi lao động. Câu 23: Trên Trái Đất, từ cực Bắc đến cực Nam có bao nhiêu vòng đai nhiệt? A. 7 B. 6C. 4D. 10 Câu 24: Ở các nước đang phát triển, chăn nuôi chiếm tỉ trọng nhỏ vì A. dịch vụ thú y, giống còn hạn chếB. cơ sở vật chất còn lạc hậu C. cơ sở thức ăn không ổn địnhD. công nghiệp chế biến chưa phát triển Câu 25: Tài nguyên rừng của thế giới bị suy giảm nghiêm trọng, chủ yếu là do A. Thiếu sự chăm sóc và bảo vệ.B. Tai biến thiên nhiên. C. Con người khai thác quá mức.D. Chiến tranh. Câu 26: Nguồn lực bên trong và nguồn lực bên ngoài A. Luôn đối nghịch nhau. B. Luôn đứng độc lập, không có sự hợp tác. C. Luôn hợp tác, hỗ trợ, bổ sung cho nhau. D. Chỉ hợp tác với nhau ở một số khía cạnh. Câu 27: Nguyên nhân tạo nên quy luật địa đới là A. do sự thay đổi của nhiệt độ, khí áp và độ ẩm không khí theo độ cao. B. do dạng hình cầu của Trái Đất và bức xạ Mặt Trời. C. do nguồn năng lượng bên trong Trái Đất. D. do sự thay đổi của nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ. Câu 28: Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với A. số trẻ em bị tử vong trong năm.B. số dân trung bình ở cùng thời điểm. C. số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ.D. số phụ nữ trong cùng thời điểm. Câu 29: Theo quy định, những người sống ở múi giờ nào chuyển sang một ngày mới đầu tiên trên Trái Đất? A. Múi giờ số 12B. Múi giờ số 6 C. Múi giờ số 0D. Múi giờ số 18 Câu 30: Sự phân bố sinh vật và đất trong tự nhiên chịu ảnh hưởng chủ yếu của nhân tố A. nguồn nước.B. khí hậu. C. địa hình. D. ánh sáng. Câu 31: Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào A. cơ sở nguồn thức ăn.B. kinh nghiệm chăn nuôi. C. tiến bộ khoa học - kĩ thuật.D. giống vật nuôi. Câu 32: Ý nào sau đây không phải là vai trò của nông nghiệp? A. Có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân. B. Tạo nguồn hàng xuất khẩu, thu ngoại tệ. C. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp. D. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. Câu 33: Nguồn lực nào sau đây không phải là nguồn lực tự nhiên A. Sinh vật.B. Đất đai. C. Nước.D. Nguồn vốn. Mã đề 004 – Trang 3/4
- Câu 34: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP của Việt Nam phân theo ngành kinh tế năm 2000 và 2009 (Đơn vị: %) Năm 2000 2009 Nông - lâm - ngư nghiệp 24,54 20,91 Công nghiệp - xây dựng 36,72 40,24 Dịch vụ 38,74 38,85 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP của nước ta phân theo ngành kinh tế năm 2000 và 2009 là A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ tròn. C. Biều đồ miền. D. Biểu đồ đường. Câu 35: Thông thường, mức sống của dân cư ngày càng cao thì tỉ suất tử thô A. càng cao.B. không thay đổi.C. càng thấp.D. trung bình. Câu 36: Cho bảng số liệu: Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị của thế giới giai đoạn 1900 - 2015 (Đơn vị: %) Năm 1900 1950 1990 2015 Thành thị 13,6 29,2 43,0 54,0 Nông thôn 86,4 70,8 57,0 46,0 Biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới giai đoạn 1900 - 2015 là A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biều đồ miền. Câu 37: Sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định, phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu của xã hội gọi là A. mật độ dân số. B. phân bố dân cư. C. đô thị hóa.D. quần cư. Câu 38: Sinh quyển là A. một quyển của Trái Đất, trong đó có toàn bộ sinh vật sinh sống. B. nơi sinh sống của thực vật và động vật. C. nơi sinh sống của toàn bộ sinh vật. D. một quyển của Trái Đất. Câu 39: Bộ phận cơ bản nhất của cơ cấu nền kinh tế, phản ánh trình độ phân công lao động xã hội và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất là A. Cơ cấu lãnh thổ.B. Cơ cấu lao động. C. Cơ cấu thành phần kinh tế.D. Cơ cấu ngành kinh tế. Câu 40: Nhân tố nào làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới giảm? A. Phong tục tập quán lạc hậu.B. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật. C. Chiến tranh gia tăng ở nhiều nước.D. Thiên tai ngày càng nhiều. ..Hết .. (Giám thị không giải thích gì thêm, học sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề 004 – Trang 4/4
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÍ 10 MÃ ĐỀ: 004 01. { - - - 11. - - } - 21. - - - ~ 31. { - - - 02. { - - - 12. - | - - 22. - - - ~ 32. { - - - 03. { - - - 13. - | - - 23. { - - - 33. - - - ~ 04. - - - ~ 14. { - - - 24. - - } - 34. - | - - 05. - - - ~ 15. - - - ~ 25. - - } - 35. - - } - 06. - - - ~ 16. - - } - 26. - - } - 36. - - - ~ 07. - - } - 17. - - } - 27. - | - - 37. - | - - 08. - - - ~ 18. { - - - 28. - | - - 38. { - - - 09. - | - - 19. - - } - 29. { - - - 39. - - - ~ 10. - | - - 20. - - } - 30. - | - - 40. - | - - Mã đề 004 – Trang 5/4