Đề Kiểm tra Cuối học kì 1 môn Sinh Học 11 Năm học 2021-2022

doc 17 trang anhmy 13/09/2025 290
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra Cuối học kì 1 môn Sinh Học 11 Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_sinh_hoc_11_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung tài liệu: Đề Kiểm tra Cuối học kì 1 môn Sinh Học 11 Năm học 2021-2022

  1. Trang !Undefined Bookmark, ERROR/4 - Mã đề: !Undefined Bookmark, ERROR Có bao nhiêu nhận định đúng về vai trò của quang hợp ? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 22. Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là: A. dứa, xương rồng, thanh long.B. ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu. C. lúa, khoai, sắn, đậu. D. lúa, khoai, sắn, đậu. Câu 23. Cây hấp thụ nitơ ở dạng: - + + - + - + + A. NH4 và NO3 .B. N 2 và NO3 . C. NH 4 và NO3 . D. N 2 và NH3 . Câu 24. Sản phẩm của pha sáng gồm: + A. ATP, NADP VÀ O2. B. ATP, NADPH. C. ATP, NADPH VÀ CO2.D. ATP, NADPH VÀ O 2. Câu 25. Cây hấp thụ Can xi ở dạng: A. CaCO3 B. Ca(OH)2 2+ C. Ca D. CaSO4 Câu 26. Quá trình khử nitrat là quá trình chuyển hóa: - - - - A. NO3 thành NO2 .B. NO 2 thành NO3 . - + + - C. NO3 thành NH4 . D. NH 4 thành NO2 . Câu 27. Trong các đặc điểm sau : (1) Các tế bào nối đầu với nhau thành ống dài đi từ lá xuống rễ. (2) Gồm những tế bào chết. (3) Thành tế bào được linhin hóa. (4) Đầu của tế bào này gắn với đầu của tế bào kia thành những ống dài từ rễ lên lá. (5) Gồm những tế bào sống. Mạch gỗ có bao nhiêu đặc điểm đã nói ở trên? A. 3B. 4. C. 5. D. 2. Câu 28. Vai trò của phôtpho trong cơ thể thực vật: A. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt họa enzim, mở khí khổng. B. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. C. Là thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hóa enzim. D. Là thành phần của protein, axit nucleic. Câu 29. Trong lục lạp, pha tối diễn ra ở: A. chất nền (strôma). B. màng ngoài. C. màng trong. D. tilacôit. Câu 30. Sắc tố tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành ATP, NADPH trong quang hợp là: A. diệp lục a.B. diệp lục a, b và carôtenôit. C. diệp lục b.D. diệp lục a, b. Câu 31. Phần lớn các ion khoáng xâm nhập vào rễ theo cơ chế chủ động, diễn ra theo phương thức vận chuyển từ nơi có: A. nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, không đòi hỏi tiêu tốn năng lượng. B. nồng độ thấp đến nơn có nồng độ cao, đòi hỏi phải tiêu tốn năng lượng. C. nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. D. nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, cần tiêu tốn ít năng lượng. Câu 32. Khi tế bào khí khổng no nước thì: A. thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra. B. thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra. C. thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra. D. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra. Câu 33. Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là: A. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
  2. Trang !Undefined Bookmark, ERROR/4 - Mã đề: !Undefined Bookmark, ERROR B. lá nhỏ, có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. C. sinh trưởng của các cơ quan bị giảm, xuất hiện màu vàng nhạt lá. D. lá non có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. Câu 34. Dung dịch bón phân qua lá phải có nồng độ các ion khoáng: A. thấp và chỉ bón khi trời không mưa.B. cao và chỉ bón khi trời không mưa. C. thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi.D. cao và chỉ bón khi trời mưa bụi. Câu 35. Động lực của dòng mạch rây là sự chệnh lệch áp suất thẩm thấu giữa: A. cơ quan nguồn và cơ quan chứa. B. cành và lá. C. thân và lá.D. rễ và thân. Câu 36. Cho nhận định sau: Nitơ tham gia điều tiết các quá trình (1) và trạng thái (2) của tế bào. Do đó, nitơ ảnh hưởng đến mức độ hoạt động của (3) . (1), (2) và (3) lần lượt là: A. trao đổi chất, trương nước, tế bào thực vật.B. ngậm nước, trao đổi chất, tế bào thực vật. C. cân bằng nước, trao đổi chất, tế bào thực vật. D. trao đổi chất, ngậm nước, tế bào thực vật. Câu 37. Vai trò chủ yếu của magie trong cơ thể thực vật : A. Là thành phần của diệp lục, hoạt hóa enzim. B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng. C. Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim. D. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim ; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. Câu 38. Trong các biện pháp sau: (1) Phơi ải đất, cày sâu, bừa kĩ. (2) Tưới nước đầy đủ và bón phân hữu cơ cho đất. (3) Giảm bón phân vô cơ và hữu cơ cho đất. (4) Vun gốc và xới đất cho cây. Có bao nhiêu biện pháp giúp cho bộ rễ cây phát triển? A. 4.B. 2. C. 3. D. 1. Câu 39. Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu qua: A. miền lông hút. B. miền sinh trưởng. C. miền chóp rễ.D. miền trưởng thành Câu 40. Sau đây là sơ đồ minh họa một số nguồn nitơ cung cấp cho cây: Chú thích từ (1) đến (4) lần lượt là : - + A. (1). NO3 ; (2). N2 ; (3). NH4 ; (4). Chất hữu cơ. - + B. (1). NO3 ; (2). NH4 ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ. + - C. (1). NH4 ; (2). NO3 ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ. + - D. (1). NH4 ; (2). N2 ; (3). NO3 ; (4). Chất hữu cơ.
  3. Trang !Undefined Bookmark, ERROR/4 - Mã đề: !Undefined Bookmark, ERROR Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên Kiểm tra một tiết HKI - Năm học 2021-2022 Mã đề: 176 Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 11. Thời gian: 45 phút Hãy chọn câu trả lời đúng nhất rồi tô kín từng câu tương ứng vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Trong các phát biểu sau : (1) Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng. (2) Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học. (3) Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới. (4) Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển. (5) Điều hòa không khí. Có bao nhiêu nhận định đúng về vai trò của quang hợp ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 2. Cây hấp thụ nitơ ở dạng: + + - + + - + - A. N2 và NH3 .B. NH 4 và NO3 .C. NH 4 và NO3 . D. N 2 và NO3 . Câu 3. Trong công tác phủ xanh đất trống đồi núi trọc, với chương trình trồng 5 triệu hecta rừng các loại cây gỗ có vi khuẩn cộng sinh ở rễ như: A. cây sao , keo tai tượngB. cây lim, keo tai tượng C. keo lá tràm, keo tai tượngD. keo lá tràm, cây hương Câu 4. Sản phẩm của pha sáng gồm: A. ATP, NADPH VÀ O2. B. ATP, NADPH VÀ CO 2. + C. ATP, NADPH.D. ATP, NADP VÀ O2. Câu 5. Vai trò chủ yếu của magie trong cơ thể thực vật : A. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng. B. Là thành phần của diệp lục, hoạt hóa enzim. C. Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim. D. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim ; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. Câu 6. Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là: A. ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu. B. lúa, khoai, sắn, đậu. C. lúa, khoai, sắn, đậu. D. dứa, xương rồng, thanh long. Câu 7. Trong các đặc điểm sau : (1) Các tế bào nối đầu với nhau thành ống dài đi từ lá xuống rễ. (2) Gồm những tế bào chết. (3) Thành tế bào được linhin hóa. (4) Đầu của tế bào này gắn với đầu của tế bào kia thành những ống dài từ rễ lên lá. (5) Gồm những tế bào sống. Mạch gỗ có bao nhiêu đặc điểm đã nói ở trên? A. 5. B. 3C. 4. D. 2. Câu 8. Nhóm thực vật C3 được phân bố: A. ở vùng nhiệt đới.B. ở vùng sa mạc. C. ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. D. hầu khắp mọi nơi trên Trái Đất. Câu 9. Vai trò của kali trong cơ thể thực vật : A. Hoạt hóa enzim, cân bằng nước và ion, mở khí khổng. B. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. C. Là thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hóa enzim.
  4. Trang !Undefined Bookmark, ERROR/4 - Mã đề: !Undefined Bookmark, ERROR D. Là thành phần của protein và axit nucleic. Câu 10. Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của: A. lá cây.B. thân cây. C. quả non. D. hoa. Câu 11. Khi tế bào khí khổng mất nước thì: A. thành mỏng hết căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng đóng lại. B. thành mỏng căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng khép lại. C. thành dày căng ra làm cho thành mỏng cong theo, khí khổng đóng lại. D. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng đóng lại. Câu 12. Sự khác nhau giữa con đường CAM và con đường C4 là: A. B. Về chất nhận CO2 về sản phẩm ổn định đầu tiên C. về bản chất D. về không gian và thời gian Câu 13. Sự xâm nhập của nước vào tế bào lông hút theo cơ chế: A. thẩm thấu. B. chủ động. C. cần tiêu tốn năng lượng.D. nhờ các bơm ion. Câu 14. Trật tự đúng các giai đoạn trong chu trình Canvin là: A. cố định CO2→ khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2. B. cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ khử APG thành AlPG. C. khử APG thành AlPG→ cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP). D. khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2. Câu 15. Phần lớn các ion khoáng xâm nhập vào rễ theo cơ chế chủ động, diễn ra theo phương thức vận chuyển từ nơi có: A. nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, không đòi hỏi tiêu tốn năng lượng. B. nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, cần tiêu tốn ít năng lượng. C. nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. D. nồng độ thấp đến nơn có nồng độ cao, đòi hỏi phải tiêu tốn năng lượng. Câu 16. Quá trình khử nitrat là quá trình chuyển hóa: - - - + A. NO2 thành NO3 . B. NO3 thành NH4 . - - + - C. NO3 thành NO2 .D. NH 4 thành NO2 . Câu 17. Sau đây là sơ đồ minh họa một số nguồn nitơ cung cấp cho cây: Chú thích từ (1) đến (4) lần lượt là : - + A. (1). NO3 ; (2). N2 ; (3). NH4 ; (4). Chất hữu cơ. - + B. (1). NO3 ; (2). NH4 ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ. + - C. (1). NH4 ; (2). NO3 ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ. + - D. (1). NH4 ; (2). N2 ; (3). NO3 ; (4). Chất hữu cơ. Câu 18. Chất tan được vận chuyển chủ yếu trong hệ mạch rây là: A. galactôzơ. B. saccarôzơ. C. fructôzơ. D. glucôzơ.C. Câu 19. Vai trò của phôtpho trong cơ thể thực vật: A. Là thành phần của protein, axit nucleic. B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt họa enzim, mở khí khổng. C. Là thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hóa enzim.
  5. Trang !Undefined Bookmark, ERROR/4 - Mã đề: !Undefined Bookmark, ERROR D. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. Câu 20. Tế bào mạch gỗ của cây gồm quản bảo và: A. tế bào lông hút. B. tế bào nội bì. C. mạch ống. D. tế bào biểu bì. Câu 21. Lá cây có màu xanh lục vì: A. nhóm sắc tố phụ (carôtenôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B. các tia sáng màu xanh lục không được diệp lục hấp thụ. C. diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. D. diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. Câu 22. Động lực của dòng mạch rây là sự chệnh lệch áp suất thẩm thấu giữa: A. rễ và thân. B. cành và lá. C. thân và lá.D. cơ quan nguồn và cơ quan chứa. Câu 23. Cho nhận định sau: Nitơ tham gia điều tiết các quá trình (1) và trạng thái (2) của tế bào. Do đó, nitơ ảnh hưởng đến mức độ hoạt động của (3) (1), (2) và (3) lần lượt là: A. cân bằng nước, trao đổi chất, tế bào thực vật.B. trao đổi chất, trương nước, tế bào thực vật. C. trao đổi chất, ngậm nước, tế bào thực vật.D. ngậm nước, trao đổi chất, tế bào thực vật. Câu 24. Sắc tố tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành ATP, NADPH trong quang hợp là: A. diệp lục a.B. diệp lục b. C. diệp lục a, b.D. diệp lục a, b và carôtenôit. Câu 25. Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu qua: A. miền chóp rễ.B. miền trưởng thành C. miền sinh trưởng. D. miền lông hút. Câu 26. Thực vật C4 được phân bố: A. rộng rãi trên Trái Đất, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. B. ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. C. ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. D. ở vùng sa mạc. Câu 27. Vai trò của nguyên tố clo trong cơ thể thực vật? A. Cần cho sự trao đổi Ni tơ B. Mở khí khổng C. Quang phân li nước, cân bằng ion D. Liên quan đến sự hoạt động của mô phân sinh Câu 28. Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau đây ? (1) Tạo lực hút đầu trên. (2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào nhưng ngày nắng nóng. (3) Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp. (4) Giải phóng O2 giúp điều hòa không khí. Phương án trả lời đúng là : A. (1), (2) và (3).B. (2), (3) và (4). C. (1), (3) và (4). D. (1), (2) và (4). Câu 29. Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là: A. lá nhỏ, có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. B. sinh trưởng của các cơ quan bị giảm, xuất hiện màu vàng nhạt lá. C. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá. D. lá non có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. Câu 30. Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu: A. từ mạch rây sang mạch gỗB. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.
  6. Trang !Undefined Bookmark, ERROR/4 - Mã đề: !Undefined Bookmark, ERROR C. qua mạch gỗD. từ mạch gỗ sang mạch rây Câu 31. Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng: A. thành năng lượng trong các liên kết hó học trong ATP. B. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH. C. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH. D. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP. Câu 32. Cây hấp thụ Can xi ở dạng: 2+ A. CaSO4 B. Ca C. Ca(OH)2 D. CaCO3 Câu 33. Trong các biện pháp sau: (1) Phơi ải đất, cày sâu, bừa kĩ. (2) Tưới nước đầy đủ và bón phân hữu cơ cho đất. (3) Giảm bón phân vô cơ và hữu cơ cho đất. (4) Vun gốc và xới đất cho cây. Có bao nhiêu biện pháp giúp cho bộ rễ cây phát triển? A. 4.B. 1. C. 3. D. 2. Câu 34. Khi tế bào khí khổng no nước thì: A. thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra. B. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra. C. thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra. D. thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra. Câu 35. Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng: A. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. C. Zn, Cl, B, K, Cu, S.D. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe. Câu 36. Trong các đặc điểm sau: (1) Thành phần tế bào mỏng, không có lớp cutin bề mặt. (2) Thành tế bào dày. (3) Chỉ có một không bào trung tâm lớn. (4) Áp suất thẩm thấu lớn. Tế bào lông hút ở rễ cây có bao nhiêu đặc điểm? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3 Câu 37. Dung dịch bón phân qua lá phải có nồng độ các ion khoáng: A. thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi.B. cao và chỉ bón khi trời mưa bụi. C. cao và chỉ bón khi trời không mưa. D. thấp và chỉ bón khi trời không mưa. Câu 38. Trong lục lạp, pha tối diễn ra ở: A. màng trong. B. màng ngoài. C. chất nền (strôma). D. tilacôit. Câu 39. Pha sáng diễn ra trong lục lạp tại: A. màng ngoài. B. chất nền. C. màng trong. D. tilacôit. Câu 40. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là: A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng. B. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng. D. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
  7. Trang !Undefined Bookmark, ERROR/4 - Mã đề: !Undefined Bookmark, ERROR Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên Kiểm tra một tiết HKI - Năm học 2021-2022 Mã đề: 210 Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 11. Thời gian: 45 phút Hãy chọn câu trả lời đúng nhất rồi tô kín từng câu tương ứng vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Trong các biện pháp sau: (1) Phơi ải đất, cày sâu, bừa kĩ. (2) Tưới nước đầy đủ và bón phân hữu cơ cho đất. (3) Giảm bón phân vô cơ và hữu cơ cho đất. (4) Vun gốc và xới đất cho cây. Có bao nhiêu biện pháp giúp cho bộ rễ cây phát triển? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 2. Động lực của dòng mạch rây là sự chệnh lệch áp suất thẩm thấu giữa: A. thân và lá.B. rễ và thân. C. cành và lá.D. cơ quan nguồn và cơ quan chứa. Câu 3. Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là: A. sinh trưởng của các cơ quan bị giảm, xuất hiện màu vàng nhạt lá. B. lá non có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. C. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá. D. lá nhỏ, có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. Câu 4. Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là: A. lúa, khoai, sắn, đậu.B. ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu. C. lúa, khoai, sắn, đậu. D. dứa, xương rồng, thanh long. Câu 5. Quá trình khử nitrat là quá trình chuyển hóa: - - - - A. NO3 thành NO2 .B. NO 2 thành NO3 . - + + - C. NO3 thành NH4 . D. NH 4 thành NO2 . Câu 6. Sự xâm nhập của nước vào tế bào lông hút theo cơ chế: A. nhờ các bơm ion. B. chủ động. C. thẩm thấu. D. cần tiêu tốn năng lượng. Câu 7. Pha sáng diễn ra trong lục lạp tại: A. màng trong. B. chất nền. C. màng ngoài. D. tilacôit. Câu 8. Sau đây là sơ đồ minh họa một số nguồn nitơ cung cấp cho cây: Chú thích từ (1) đến (4) lần lượt là : - + A. (1). NO3 ; (2). N2 ; (3). NH4 ; (4). Chất hữu cơ. + - B. (1). NH4 ; (2). N2 ; (3). NO3 ; (4). Chất hữu cơ. - + C. (1). NO3 ; (2). NH4 ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ. + - D. (1). NH4 ; (2). NO3 ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ. Câu 9. Lá cây có màu xanh lục vì:
  8. Trang !Undefined Bookmark, ERROR/4 - Mã đề: !Undefined Bookmark, ERROR A. nhóm sắc tố phụ (carôtenôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B. diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. C. các tia sáng màu xanh lục không được diệp lục hấp thụ. D. diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. Câu 10. Vai trò của phôtpho trong cơ thể thực vật: A. Là thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hóa enzim. B. Là thành phần của protein, axit nucleic. C. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt họa enzim, mở khí khổng. D. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. Câu 11. Nhóm thực vật C3 được phân bố: A. ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.B. ở vùng nhiệt đới. C. hầu khắp mọi nơi trên Trái Đất.D. ở vùng sa mạc. Câu 12. Trong các đặc điểm sau : (1) Các tế bào nối đầu với nhau thành ống dài đi từ lá xuống rễ. (2) Gồm những tế bào chết. (3) Thành tế bào được linhin hóa. (4) Đầu của tế bào này gắn với đầu của tế bào kia thành những ống dài từ rễ lên lá. (5) Gồm những tế bào sống. Mạch gỗ có bao nhiêu đặc điểm đã nói ở trên? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3 Câu 13. Sản phẩm của pha sáng gồm: A. ATP, NADPH VÀ O2. B. ATP, NADPH. + C. ATP, NADP VÀ O2. D. ATP, NADPH VÀ CO2. Câu 14. Trật tự đúng các giai đoạn trong chu trình Canvin là: A. cố định CO2→ khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2. B. khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2. C. khử APG thành AlPG→ cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP). D. cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ khử APG thành AlPG. Câu 15. Tế bào mạch gỗ của cây gồm quản bảo và: A. tế bào biểu bì.B. tế bào lông hút. C. mạch ống. D. tế bào nội bì. Câu 16. Sự khác nhau giữa con đường CAM và con đường C4 là: A. B. Về chất nhận CO2 về không gian và thời gian C. về sản phẩm ổn định đầu tiên D. về bản chất Câu 17. Trong lục lạp, pha tối diễn ra ở: A. màng trong. B. chất nền (strôma). C. tilacôit. D. màng ngoài. Câu 18. Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu qua: A. miền lông hút. B. miền trưởng thành C. miền sinh trưởng. D. miền chóp rễ. Câu 19. Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau đây ? (1) Tạo lực hút đầu trên. (2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào nhưng ngày nắng nóng. (3) Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp. (4) Giải phóng O2 giúp điều hòa không khí. Phương án trả lời đúng là :
  9. Trang !Undefined Bookmark, ERROR/4 - Mã đề: !Undefined Bookmark, ERROR A. (1), (3) và (4). B. (2), (3) và (4). C. (1), (2) và (3).D. (1), (2) và (4). Câu 20. Vai trò của kali trong cơ thể thực vật : A. Hoạt hóa enzim, cân bằng nước và ion, mở khí khổng. B. Là thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hóa enzim. C. Là thành phần của protein và axit nucleic. D. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. Câu 21. Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng: A. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe.B. Zn, Cl, B, K, Cu, S. C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. D. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe. Câu 22. Cho nhận định sau: Nitơ tham gia điều tiết các quá trình (1) và trạng thái (2) của tế bào. Do đó, nitơ ảnh hưởng đến mức độ hoạt động của (3) (1), (2) và (3) lần lượt là: A. trao đổi chất, trương nước, tế bào thực vật. B. trao đổi chất, ngậm nước, tế bào thực vật. C. cân bằng nước, trao đổi chất, tế bào thực vật.D. ngậm nước, trao đổi chất, tế bào thực vật. Câu 23. Cây hấp thụ nitơ ở dạng: + + + - A. N2 và NH3 .B. N 2 và NO3 . - + + - C. NH4 và NO3 .D. NH 4 và NO3 . Câu 24. Chất tan được vận chuyển chủ yếu trong hệ mạch rây là: A. fructôzơ. B. glucôzơ.C. C. saccarôzơ. D. galactôzơ. Câu 25. Sắc tố tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành ATP, NADPH trong quang hợp là: A. diệp lục b. B. diệp lục a. C. diệp lục a, b.D. diệp lục a, b và carôtenôit. Câu 26. Phần lớn các ion khoáng xâm nhập vào rễ theo cơ chế chủ động, diễn ra theo phương thức vận chuyển từ nơi có: A. nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, cần tiêu tốn ít năng lượng. B. nồng độ thấp đến nơn có nồng độ cao, đòi hỏi phải tiêu tốn năng lượng. C. nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. D. nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, không đòi hỏi tiêu tốn năng lượng. Câu 27. Trong các đặc điểm sau: (1) Thành phần tế bào mỏng, không có lớp cutin bề mặt. (2) Thành tế bào dày. (3) Chỉ có một không bào trung tâm lớn. (4) Áp suất thẩm thấu lớn. Tế bào lông hút ở rễ cây có bao nhiêu đặc điểm? A. 3B. 2. C. 4. D. 1. Câu 28. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là: A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng. B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng. C. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. D. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng. Câu 29. Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của: A. hoa. B. lá cây.C. quả non. D. thân cây. Câu 30. Thực vật C4 được phân bố: A. ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. B. rộng rãi trên Trái Đất, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. C. ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.
  10. Trang !Undefined Bookmark, ERROR/4 - Mã đề: !Undefined Bookmark, ERROR D. ở vùng sa mạc. Câu 31. Vai trò chủ yếu của magie trong cơ thể thực vật : A. Là thành phần của diệp lục, hoạt hóa enzim. B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng. C. Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim. D. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim ; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. Câu 32. Vai trò của nguyên tố clo trong cơ thể thực vật? A. Cần cho sự trao đổi Ni tơ B. Mở khí khổng C. Liên quan đến sự hoạt động của mô phân sinh D. Quang phân li nước, cân bằng ion Câu 33. Dung dịch bón phân qua lá phải có nồng độ các ion khoáng: A. cao và chỉ bón khi trời mưa bụi. B. thấp và chỉ bón khi trời không mưa. C. cao và chỉ bón khi trời không mưa.D. thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi. Câu 34. Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu: A. qua mạch gỗB. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. C. từ mạch rây sang mạch gỗD. từ mạch gỗ sang mạch rây Câu 35. Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng: A. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH. B. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH. C. thành năng lượng trong các liên kết hó học trong ATP. D. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP. Câu 36. Khi tế bào khí khổng no nước thì: A. thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra. B. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra. C. thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra. D. thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra. Câu 37. Cây hấp thụ Can xi ở dạng: A. CaSO4 B. CaCO3 2+ C. Ca D. Ca(OH) 2 Câu 38. Trong công tác phủ xanh đất trống đồi núi trọc, với chương trình trồng 5 triệu hecta rừng các loại cây gỗ có vi khuẩn cộng sinh ở rễ như: A. cây sao , keo tai tượngB. keo lá tràm, cây hương C. cây lim, keo tai tượngD. keo lá tràm, keo tai tượng Câu 39. Khi tế bào khí khổng mất nước thì: A. thành dày căng ra làm cho thành mỏng cong theo, khí khổng đóng lại. B. thành mỏng hết căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng đóng lại. C. thành mỏng căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng khép lại. D. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng đóng lại. Câu 40. Trong các phát biểu sau : (1) Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng. (2) Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học. (3) Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới. (4) Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển. (5) Điều hòa không khí. Có bao nhiêu nhận định đúng về vai trò của quang hợp ? A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
  11. Trang !Undefined Bookmark, ERROR/4 - Mã đề: !Undefined Bookmark, ERROR Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên Kiểm tra một tiết HKI - Năm học 2021-2022 Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 11. Thời gian: 45 phút Mã đề: 244 Hãy chọn câu trả lời đúng nhất rồi tô kín từng câu tương ứng vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Sắc tố tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành ATP, NADPH trong quang hợp là: A. diệp lục a, b và carôtenôit. B. diệp lục a. C. diệp lục b.D. diệp lục a, b. Câu 2. Cây hấp thụ Can xi ở dạng: 2+ A. Ca B. CaSO4 C. CaCO3 D. Ca(OH) 2 Câu 3. Động lực của dòng mạch rây là sự chệnh lệch áp suất thẩm thấu giữa: A. cành và lá.B. rễ và thân. C. thân và lá.D. cơ quan nguồn và cơ quan chứa. Câu 4. Lá cây có màu xanh lục vì: A. diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B. các tia sáng màu xanh lục không được diệp lục hấp thụ. C. diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. D. nhóm sắc tố phụ (carôtenôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. Câu 5. Vai trò của kali trong cơ thể thực vật : A. Là thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hóa enzim. B. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. C. Là thành phần của protein và axit nucleic. D. Hoạt hóa enzim, cân bằng nước và ion, mở khí khổng. Câu 6. Khi tế bào khí khổng no nước thì: A. thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra. B. thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra. C. thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra. D. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra. Câu 7. Chất tan được vận chuyển chủ yếu trong hệ mạch rây là: A. saccarôzơ. B. galactôzơ.C. glucôzơ.C. D. fructôzơ. Câu 8. Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu: A. qua mạch gỗB. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. C. từ mạch rây sang mạch gỗD. từ mạch gỗ sang mạch rây Câu 9. Trong công tác phủ xanh đất trống đồi núi trọc, với chương trình trồng 5 triệu hecta rừng các loại cây gỗ có vi khuẩn cộng sinh ở rễ như: A. cây sao , keo tai tượngB. cây lim, keo tai tượng C. keo lá tràm, keo tai tượngD. keo lá tràm, cây hương Câu 10. Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau đây ? (1) Tạo lực hút đầu trên. (2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào nhưng ngày nắng nóng. (3) Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp. (4) Giải phóng O2 giúp điều hòa không khí. Phương án trả lời đúng là : A. (2), (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (1), (3) và (4). D. (1), (2) và (4). Câu 11. Trong các đặc điểm sau :