Đề cương Trắc nghiệm Ôn tập Môn Hóa học 10 - Chương 5. Halogen
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Trắc nghiệm Ôn tập Môn Hóa học 10 - Chương 5. Halogen", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_trac_nghiem_on_tap_mon_hoa_hoc_10_chuong_5_halogen.docx
Nội dung tài liệu: Đề cương Trắc nghiệm Ôn tập Môn Hóa học 10 - Chương 5. Halogen
- HCl MnO2 MnCl2 Cl2 H2O Hệ số cân bằng của HCl là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 32: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp theo đúng thứ tự tính axit giảm dần? A. HCl. HBr, HI, HF. B. HBr, HI, HF, HCl. C. HI, HBr, HCl, HF. D. HF, HCl, HBr, HI. Câu 33 : Thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các halogen là A. I, Br, Cl, F. B. Cl, Br, F, I. C. Br, Cl, F, I. D. F, Cl, Br, I. Câu 34: Để nhận biết muối halogenua ta có thể dùng chất nào dưới đây A. Quỳ tím. B. Thuỷ tinh. C. NaOH. D. AgNO3. Câu 35: Dãy nào gồm toàn các chất có thể tác dụng với Clo? A. NaBr, NaI, NaOH. B. KF, KOH, H2O. C. N2, H2O, NaI. D. Fe, O2, K. Câu 36: Cho phản ứng sau: Cl2 2NaOH NaCl NaClO H2O Clo có vai trò là : A. Chất oxi hoá. B. Chất oxi hoá và chất khử. C. Chất kử. D. Không là chất oxi hoá không là chất khử. Câu 37: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất? A. NaF. B. NaI. C. KBr. D. HCl. Câu 38: Dung dịch muối X không màu, tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu vàng. Dung dịch muối X là: A. NaI B. ZnCl2 C. Fe(NO3)3 D. KCl Câu 39: Dung dịch muối X không màu, tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu vàng nhạt. Dung dịch muối X là: A. NaBr B. NaI C. Fe(NO3)3 D. KCl Câu 40 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là : A. ns2np5 B. ns2np4 C. ns2np4 D. ns2np3 Câu 41 : Số oxi hóa của clo trong axit pecloric HClO4 là giá trị nào sau đây? A. +3 B. +5 C. +7 D. -1 Câu 42 : Clorua vôi là muối của kim loại canxi với 2 loai gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là muối gi ? A. Muối trung hòa B.Muối kép C. Muối của 2 axit D. Muối hỗn tạp II. Hiểu : Câu 1 : Dãy chất nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl? A. Fe2O3, KMnO4, Cu. B. Fe, CuO, Ba(OH)2. C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2. D. Ag(NO3), MgCO3, BaSO4. Câu 2 : Trong phòng thí nghiệm, khí CO2 được điều chế từ CaCO3 và dung dịch HCl thường bị lẫn khí hiđro clorua và hơi nước. Để thu được CO2 gần như tinh khiết, người ta dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua 2 bình đựng các dung dịch nào trong các dung dịch dưới đây ? A. NaOH, H2SO4 đặc B. NaHCO3, H2SO4 đặc C. Na2CO3, NaCl D. H2SO4 đặc, Na2CO3 Câu 3 : Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư, ở nhiệt độ phòng. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm : A. NaCl, NaClO3, Cl2 B. NaCl, NaClO3, NaOH, H2O C. NaCl, NaClO, NaOH, H2O D. NaCl, NaOH, Cl2 Câu 4 : Nước Giaven có tác dụng tẩy màu, là do :
- A. Muối NaCl có tính oxi hóa mạnh. B. Muối NaClO có tính oxi hóa rất mạnh C. Muối NaClO có tính khử rất mạnh D. Muối NaCl có tính khử mạnh Câu 5: Trong PTN, khí Clo thường được điều chế bằng cách khử hợp chất nào dưới đây ? A. KMnO4 B. NaCl C. HCl D. NaOH Câu 6 : Trong muối NaBr có lẫn NaI. Để loại bỏ tạp chất, người ta có thể : A. Nung nóng hỗn hợp. B. Cho dung dịch hỗn hợp các muối tác dụng với dung dịch Cl2 dư, sau đó cô cạn dung dịch. C. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch brom, sau đó cô cạn dung dịch D. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3 Câu 7 : Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào ? A. H2 và O2 B. N2 và O2 C. Cl2 và O2 D. SO2 và O2 Câu 8 : Clo không phản ứng với dung dịch chất nào sau đây? A. NaOH B. NaCl C. Ca(OH)2 D. NaBr Câu 9 : Trong pứ sau : Cl2 + H2O HCl + HClO. Phát biểu nào sau đúng ? A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử D. Nước đóng vai trò chất khử Câu 10: Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF ? A. Bình thủy tinh màu xanh B. Bình thủy tinh màu nâu C. Bình thủy tinh không màu C. Bình nhựa (chất dẻo) Câu 11 : Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt : NaF, NaCl, NaBr, NaI. Hóa chất duy nhất dùng để nhận biết 4 dung dịch trên là : A. Quỳ tím. B. AgNO3. C. CuSO4 D. BaCl2 Câu 12 : Cho một mẩu đá vôi vào dung dịch HCl dư, hiện tượng xảy ra là : A. có kết tủa trắng B. không có hiện tượng gì C. có khí không màu thoát ra D. có khí màu vàng thoát ra Câu 13 : Để phân biệt 2 dung dịch mất nhãn : HCl và KCl, ta chỉ cần dùng thuốc thử : A. BaCl2 B. AgNO3 C. Pb(NO3)2 D. Na2CO3 Câu 14 : Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn, thu được sản phẩm chính là : A. khí clo B. dung dịch NaOH C. nước giaven và khí Clo D. khí hiđro và nước Giaven Câu 15 : Cho các chất : sắt (II) hiđroxit, kim loại đồng, kim loại nhôm, đồng (II) oxit. Tác dụng lần lượt với dung dịch HCl, số phản ứng xảy ra là : A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 16 : Trong phản ứng : Br2 + SO2 + 2H2O 2HBr + H2SO4. Brom đóng vai trò : A. Chất oxi hóa. B. Chất khử. C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử. Câu 17 : Dung dịch muối NaCl có lẫn tạp chất là : NaI và NaBr. Để làm sạch muối ăn có thể dùng hóa chất : A. Khí HCl B. Khí oxi C. Khí Flo D. Khí Clo Câu 18 : Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa có màu trắng ? A. HF B. HCl C. HBr D. HI Câu 19 : Halogen nào thể hiện tính khử rõ nhất ? A. Brôm B. Clo C. Iot D. Flo Câu 20 : Liên kết trong phân tử của các đơn chất halogen là : A. Liên kết cộng hóa trị có cực. B. Liên kết cộng hóa trị không cực C. Liên kết phối trí (cho nhận) D. Liên kết ion Câu 21 : Clo ẩm có tác dụng tẩy màu, là do : A. Cl2 có tính oxi hóa mạnh. B. Cl2 tác dụng với H2O tạo thành axit HClO có tính oxi hóa mạnh, có tính tẩy màu.
- C. Tạo thành axit clohiđric có tính tẩy màu. D. Phản ứng tạo thành axit HClO có tính khử mạnh, có tính tẩy màu. Câu 22 : Sợi đồng nóng đỏ cháy sáng trong bình chứa khí A. A là khí nào sau đây ? A. CO2 B. Cl2 C. H2 D. N2 Câu 23 : Đốt nóng sợi dây đồng rồi đưa vào bình khí clo thì xảy ra hiện tượng nào sau đây ? A. Dây đồng không cháy B. Dây đồng cháy yểu rồi tắt ngay C. Dây đồng cháy mạnh tới khi hết clo D. Dây đồng cháy âm ỉ rất lâu Câu 24 : Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử clo đã : A. Nhận thêm 1 electron B. Nhận thêm 1 proton C. Nhường đi 1 electron D. Nhường đi 1 nơtron Câu 25 : Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì nhiệt độ nào ? A. H2 và O2 B. N2 và O2 C. Cl2 và O2 D. SO2 và O2 Câu 26 : Trong phòng thí nghiệm để điều chế clo người ta dùng MnO2 với vai trò là : A. Chất xúc tác B. Chất oxi hóa C. Chất khử D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử Câu 27 : Một mol chất nào sau đây khi tác dụng hết với dung dịch HCl đặc cho lượng clo lớn nhất ? A. MnO2 B. KMnO4 C. KClO3 D. CaOCl2 Câu 28 : Có 3 dung dcịh chứa các muối riêng biệt : Na2SO4; Na2SO3; Na2CO3 . Cặp thuốc thử nào sau đây có thể dùng để nhận biết từng muối ? A. Ba(OH)2 và HCl B. HCl và KMnO4 C. HCl và Ca(OH)2 D. BaCl2 và HCl Câu 29 : Trong phản ứng Cl2 + 2KOH KCl + KClO + H2O Clo đóng vai trò nào sau đây ? A. Là chất khử B. Là chất oxi hóa C. Không là chất khử, không là chất oxi hóa D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử Câu 30 : Tính chất sát trùng, tẩy màu của clorua vôi là do nguyên nhân nào sau đây ? A. Do clorua vôi dễ phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh B. Do clorua vôi phân hủy ra Cl2 là chất oxi hóa mạnh C. Do trong phân tử clorua vôi chứa nguyên tử clo với số oxi hóa +1 có tính oxi hóa mạnh D. Cả A, B, C Câu 31 : Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại ? A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag Câu 32 : Flo không tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây ? A. Khí H2 B. Hơi nước C. Khí O2 D. Vàng kim loại Câu 33 : Câu nào sau đây sai khi nói về flo ? A. Là phi kim hoạt động mạnh nhất B. Có nhiều đồng vị trong tự nhiên C. Là chất oxi hóa rất mạnh D. Có độ âm điện lớn nhất. III. Vận dụng : Câu 1 : Đổ 100g dung dịch HBr 8,1% vào 50ml dung dịch NaOH 1M. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào ? A. Màu đỏ. B. Màu xanh. C. Không đổi màu . D. Không xác định được. Câu 2 : Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch riêng biệt không màu là NaF, NaCl, NaBr và NaI. Có thể dùng dung dịch nào trong các dung dịch cho dưới đây để phân biệt được 3 dung dịch trên ? A. H2SO4 B. AgNO3 C. CaCl2 D. Ba(OH)2 Câu 3 : Cho a gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được 5,6 lít khí ở đktc. Giá trị của a là : A. 15,8 g B. 10,58 g C. 20,56 g D. 18,96 g Câu 4 : Để trung hòa hết 40,5 gam dung dịch HX (X: F, Cl, Br, I) nồng độ 10% người ta phải dùng dung dịch AgNO3 dư thu được 8,5 gam kết tủa. Dung dịch axit ở trên là dung dịch : A. HF B. HCl C. HBr D. HI
- Câu 5 : Sục khí Clo dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,93 g NaCl thì số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là bao nhiêu ? (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). A. 0,01 mol B. 0,02 mol C. 0,03 mol D. 0,05 mol Câu 6 : Hòa tan 6,4 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO bằng dung dịch HCl 0,8M vừa đủ, thu được 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là ? A. 0,2 lít B. 0,3 lít C. 0,5 lít D.0,4 lít Câu 7 : Khi clo hóa 20 gam một hỗn hợp bột gồm Mg và Cu cần phải dùng 1,12 lít khí clo đktc. Thành phần phần trăm của Mg trong hỗn hợp là : A. 36% B. 32% C. 34% D. 38% Câu 8 : Để trung hòa hết 200g dung dịch HX ( X là halogen) nồng độ 14,6% người ta phải dùng 250 ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit trên là dung dịch nào ? A. HBr B. HCl C. HI D. HF Câu 9 : Bao nhiêu gam Clo đủ tác dụng với kim loại nhôm tạo thành 26,7 gam AlCl3 ? A. 23,1 g B. 21,3 gam C. 12,3 gam D. 13,2 gam Câu 10 : Sục khí Clo dư qua dd NaBr và NaI. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dd sau phản ứng thu được 23,40 gam NaCl thì thể tích Cl2 (đktc) đã tham gia phản ứng bằng bao nhiêu ? ( Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn ) A. 4,480 lít B. 8,960 lít C. 0,448 lít D. 0,896 lít Câu 11 : Cho 26,5 gam Na2CO3 vào 200 ml dd HCl 1M, sau phản ứng thể tích khí CO2 thu được ở đktc là A. 2,84 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 2,68 lít Câu 12 : Bao nhiêu gam Clo tác dụng với dung dịch KI dư để tạo nên 25,4 gam I2 ? A. 7,1g B. 14,2 g C. 10,65g D. 3,55g Câu 13 : Trong phương trình phản ứng : HCl + KMnO4 KCl + Cl2 + MnCl2 + H2O Tổng hệ số nguyên (đơn giản nhất) của các chất trong phản ứng trên là : A. 25 B. 35 C. 30 D. 28 Câu 14 : Cho hỗn hợp gồm 5,4 g Al và 3,2 g Cu, tác dụng với dd HCl dư. Thể tích khí thu được ở đktc là : A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 8,96 lít D. 6,72 lít Câu 15 : Cho một lượng dư dd AgNO3 vào 100ml dd hỗn hợp NaF 0,1M và NaCl 0,1M. Kết tủa tạo thành có khối lượng : A. 1,532g B. 2,705g C. 2,870g D. 1,435g Câu 16 : Khi cho 100 ml dd Ba(OH)2 1M tác dụng vừa đủ với 20 gam dd HCl C%. Nồng độ C% có giá trị là : A. 36,5 % B. 35,5% C. 33,5% D. 34,5% Câu 17 : Cho 0,48 gam một kim loại X có hóa trị II, tác dụng với dd HCl dư thu được 448 ml khí (đktc). Kim loại X là : A. Mg B. Zn C. Fe D. Ca Câu 18 : Hoà tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al bằng dd HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dd tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit đã tham gia phản ứng là A. 0,8 mol B. 0,08 mol C. 0,04 mol D. 0,4 mol Câu 19 : Cần dùng bao nhiêu gam Mg tác dụng hoàn toàn với dd HCl 1M thu được 2,24 lít khí H2 đktc? A. 2,4 g B. 24 g C. 4,8 g D. 48 g Câu 20 : Các muối tạo thành trong dd sau khi sục 22,4 lit khí Hidro sunfua (đktc) vào 280 gam dd KOH 40% là : A. KHS B. KHS và K2S C. K2S D. KHS ; KS