Đề cương Trắc nghiệm Ôn tập Học kì 1 - Môn Sinh học 11 (Kèm đáp án)

doc 57 trang anhmy 22/07/2025 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương Trắc nghiệm Ôn tập Học kì 1 - Môn Sinh học 11 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_cuong_trac_nghiem_on_tap_hoc_ki_1_mon_sinh_hoc_11_kem_dap.doc

Nội dung tài liệu: Đề cương Trắc nghiệm Ôn tập Học kì 1 - Môn Sinh học 11 (Kèm đáp án)

  1. B. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời. C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá. D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá. Câu 8: Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là: A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. Câu 9: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là: A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. D. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. Câu 10: Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là do: A. các phân tử nước có liên kết với nhau tạo nên sức căng bề mặt B. sự thoát hơi nước yếu C. độ ẩm không khí cao gây bão hòa hơi nước D. cả A và C Câu 11: Nhân tố ảnh hưởng các bơm ion ở tế bào khí khổng làm tăng hàm lượng các ion. chủ yếu đến quá trình thoát hơi nước ở lá với vai trò là tác nhân gây mở khí khổng là: A. Độ ẩm đất và không khí. B. Nhiệt độ. C. Ánh sáng. D. Dinh dưỡng khoáng. Câu 12: Độ ẩm không khí liên quan đến quá trình thoát hơi nước ở lá như thế nào? A. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra. B. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu. C. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh. D. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh. Câu 13: Ý nào sau đây là không đúng với sự đóng mở của khí khổng? A. Một số cây khi thiếu nước ở ngoài sáng khí khổng đóng lại. B. Một số cây sống trong điều kiện thiếu nước khí khổng đóng hoàn toàn vào ban ngày. C. Ánh sáng là nguyên nhân duy nhất gây nên việc mở khí khổng. D. Nước là nguyên nhân nhất gây nên việc mở khí khổng. Câu 14: Khi tế bào khí khổng mất nước thì: A. Vách (mép) mỏng hết căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng lại. B. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng đóng lại. C. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng đóng lại. D. Vách mỏng căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng khép lại. Câu 15: Khi tế bào khí khổng trương nước thì: A. Vách (mép) mỏng căng ra, vách (mép) dày co lại làm cho khí khổng mở ra. B. Vách dày căng ra, làm cho vách mỏng căn theo nên khi khổng mở ra. C. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra. D. Vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở ra. Câu 16: Đặc điểm cấu tạo nào của khí khổng thuận lợi cho quá trình đóng mở? A. Mép (Vách) trong của tế bào dày, mép ngoài mỏng. B. Mép (Vách) trong và mép ngoài của tế bào đều rất dày. C. Mép (Vách) trong và mép ngoài của tế bào đều rất mỏng. D. Mép (Vách) trong của tế bào rất mỏng, mép ngoài dày. Câu 17: Nguyên nhân làm cho khí khổng mở là: A. Các tế bào khí khổng giảm áp suất thẩm thấu. B. Hàm lượng AAB trong tế bào khí khổng tăng. C. Lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quang hợp. D. Hoạt động của bơm ion ở tế bào khí khổng làm giảm hàm lượng ion. Câu 18: Nguyên nhân làm cho khí khổng đóng là: A. Hàm lượng AAB trong tế bào khí khổng tăng. B. Lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quang hợp. C. Các tế bào khí khổng tăng áp suất thẩm thấu. D. Hoạt động của bơm ion ở tế bào khí khổng làm giảm hàm lượng ion. Câu 19: Sự mở chủ động của khí khổng diễn ra khi nào? A. Khi cây ở ngoài ánh sáng B. Khi cây thiếu nước. C. Khi lượng axit abxixic (AAB) tăng lên. D. Khi cây ở trong bóng râm. Câu 20: Sự đóng chủ động của khí khổng diễn ra khi nào? A. Khi cây ở ngoài sáng. B. Khi cây ở trong tối. C. Khi lượng axit abxixic (AAB) giảm đi. D. Khi cây ở ngoài sáng và thiếu nước. Câu 21: Axit abxixic (AAB) tăng lên là nguyên nhân gây ra: Trang 3
  2. A. Việc đóng khí khổng khi cây ở ngoài sáng. B. Việc mở khí khổng khi cây ở ngoài sáng. C. Việc đóng khí khổng khi cây ở trong tối. D. Việc mở khí khổng khi cây ở trong tối. Câu 22: Khi cây bị hạn, hàm lượng AAB trong tế bào khí khổng tăng có tác dụng: A. Tạo cho các ion đi vào khí khổng. B. Kích thích cac bơm ion hoạt động. C. Làm tăng sức trương nước trong tế bào khí khổng. D. Làm cho các tế bào khí khổng tăng áp suất. Thẩm thấu. *BÀI 4: VAI TRÒ CÁC NGUYÊN TỐ KHOÁNG: Câu 1: Thông thường độ pH trong đất khoảng bao nhiêu là phù hợp cho việc hấp thụ tốt phần lớn các chất? A. 7 – 7,5 B. 6 – 6,5 C. 5 – 5,5 D. 4 – 4,5. Câu 2: Nguyên nhân trước tiên làm cho cây không ưa mặn mất khả năng sinh trưởng trên đất có độ mặn cao là: A. Các phân tử muối ngay sát bề mặt đất gây khó khăn cho các cây con xuyên qua mặt đất. B. Các ion khoáng là độc hại đối với cây. C. Thế năng nước của đất là quá thấp. D. Hàm lượng oxy trong đất là quá thấp. Câu 3: Tác dụng chính của kỹ thuật nhỗ cây con đem cấy là gì? A. Bố trí thời gian thích hợp để cấy. B. Tận dụng được đất gieo khi ruộng cấy chưa chuẩn bị kịp. C. Không phải tỉa bỏ bớt cây con sẽ tiết kiệm được giống. D. Làm đứt chóp rễ và miền sinh trưởng kích thích sự ra rễ con để hút được nhiều nước va muối khoáng cho cây. Câu 3.1: Các nguyên tố đại lượng (Đa) gồm: A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg. C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu. Câu 4: Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố vi lượng A. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe. B. Zn, Cl, B, K, Cu, S. C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. D. Fe, Mn, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Ni. Câu 5: Vai trò của phôtpho đối với thực vật là: A. Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim. B. Thành phần của prôtêin, a xít nuclêic. C. Chủ yếu giữ cân bằng nước và Ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng. D. Thành phần của axit nuclêôtic, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. Câu 6: Vai trò của nguyên tố Phốt pho trong cơ thể thực vật? A. Là thành phần của Axit nuclêic, ATP B. Hoạt hóa En zim. C.Là thành phần của màng tế bào. D. Là thành phần củc chất diệp lụcXitôcrôm Câu 7: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu phôtpho của cây là: A. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá. B. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. C. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. D. Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng. Câu 8: Vai trò của kali đối với thực vật là: A. Thành phần của prôtêin và axít nuclêic. B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng. C. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. D. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim. Câu 9: Cây hấp thụ Ka li ở dạng: + A. K2SO4 B. KOH C. K D. K2CO3 Câu 10: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu Kali của cây là: A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. B. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. C. Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng. D. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá. Câu 11: Vai trò của canxi đối với thực vật là: A. Thành phần của axít nuclêic, ATP, phốtpholipit, côenzim; cần cho sự nở hoà, đậu quả, phát triển rễ. B. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim. C. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng. D. Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim. Câu 12: Cây hấp thụ Can xi ở dạng: 2+ A. CaSO4 B. Ca(OH)2 C. Ca D. CaCO3 Câu 13: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu canxi của cây là: A. Lá non có màu lục đậm khôngbình thường. B. Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết. C. Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng. D. Lá nhỏ có màu vàng. Câu 14: Vai trò chủ yếu của Mg đối với thực vật là: A. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng. B. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. C. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim. D. Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim. Trang 4
  3. Câu 15: Khi lá cây bị vàng, đưa vào gốc hoặc phun lên lá ion nào sau đây lá cây sẽ xanh lại? A. Mg 2+ B. Ca 2+ C. Fe 3+ D. Na + Câu 16: Vai trò của nguyên tố Fe trong cơ thể thực vật? A. Hoạt hóa nhiều E, tổng hợp dịêp lục. B. Cần cho sự trao đổi nitơ, hoạt hóa E. C.Thành phần của Xitôcrôm. D. A và C Câu 17: Vai trò của sắt đối với thực vật là: A. Thành phần của xitôcrôm, tổng hợp diệp lục, hoạt hoá enzim. B. Duy trì cân bằng ion, tham gia quang hợp (quang phân li nước) C. Thành phần của axít nuclêic, ATP, phốtpholipit, côenzim; cần cho sự nở hoà, đậu quả, phát triển rễ. D. Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim. Câu 18: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu sắt của cây là: A. Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng. B. Lá nhỏ có màu vàng. C. Lá non có màu lục đậm không bình thường. D. Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết. Câu 19: Cây hấp thụ lưu huỳnh ở dạng: 2- A. H2SO4 B. SO2 C. SO3 D. SO4 Câu 20: Sự biểu hiện của triệu chứng thiếu lưu huỳnh của cây là: A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. B. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. C. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá. D. Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng. Câu 21: Vai trò của clo đối với thực vật: A. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim. B. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. C. Duy trì cân băng ion, tham gia trong quang hợp (quang phân li nước). D. Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim. Câu 22: Vai trò của nguyên tố clo trong cơ thể thực vật? A.Cần cho sự trao đổi Ni tơ B. Quang phân li nước, cân bằng ion C. Liên quan đến sự hoạt động của mô phân sinh D. Mở khí khổng Câu 23: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu clo của cây là: A. Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng. B. Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết. C. Lá nhỏ có màu vàng. D. Lá non có màu lục đậm không bình thường. Câu 24: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu đồng của cây là: A. Lá non có màu lục đậm không bình thường. B. Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết. C. Lá nhỏ có màu vàng. D. Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng. Câu 25: Dung dịch bón phân qua lá phải có: A. Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời không mưa. B. Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi. C. Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời không mưa. D. Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời mưa bụi. Câu 26: Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là: A. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra. B. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân cây. C. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa. D. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây. * BÀI 5,6: DINH DƯỠNG NI TƠ Ở THỰC VẬT Câu 1: Nguồn cung cấp ni tơ tự nhiên cho cây là: A. Ni tơ trong không khí B. Ni tơ trong đất C. Ni tơ trong nước D. Cả A và B Câu 2: Nguyên tố ni tơ có trong thành phần của: A. Prôtein và Axitnulêic B. Lipit C. Saccarit D. Phốt Câu 3: Vai trò sinh lí của ni tơ gồm : A. vai trò cấu trúc, vai trò điều tiết. B. vai trò cấu trúc C. vai trò điều tiết D. tất cả đều sai Câu 4: Vai trò của Nitơ đối với thực vật là: A. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng. C. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim. D. Thành phần của prôtêin và axít nuclêic. Câu 5: Ý nghĩa nào dưới đây không phải là nguồn chính cung cấp dạng nitơ nitrat và nitơ amôn? A. Sự phóng điên trong cơn giông đã ôxy hoá N2 thành nitơ dạng nitrat. B. Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng vớ quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất. C. Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón. D. Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun. Câu 6: Thực vật chỉ hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là: Trang 5
  4. - + A. Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2). B. Nitơ nitrat (NO3 ), nitơ amôn (NH4 ). - + C. Nitơnitrat (NO3 ). D. Nitơ amôn (NH4 ). Câu 7: Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra? A. Có các lực khử mạnh. B. Được cung cấp ATP. C. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí. Câu 8: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là: A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. B. Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng. C. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. D. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá. - + Câu 9: Trong quá trình chuyển hóa nitơ N2 NO 3 NH 4 lần lượt diễn ra như thế nào: A. Trong không khí và trong thực vật. B. Quá trình khử nitrát trong không khí và trong thực vật. C. Quá trình chuyển hóa nitơ bằng con đường lý hóa trong không khí và quá trình khử nitrát trong cây. D. Quá trình cố định đạm trong không khí và quá trình khử nitrát trong cây. Câu 10: Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ: NO NO NH NO NO NH A. 2 3 4 B. 3 2 3 NO NO NH NO NO NH C. 3 2 4 D. 3 2 2 + Câu 11: Quá trình đồng hóa NH4 trong mô thực vật gồm mấy con đường? A. Gồm 2 con đường – A min hóa, chuyển vị A min B. Gồm 1 con đường – A min hóa C. Gồm 3 con đường – A min hóa, chuyển vị A min, hình thành A mít D. tất cả đều sai * BÀI 8: QUANG HỢP Ở THỰC VẬT Câu 1: Khái niệm quang hợp nào dưới đây là đúng? A. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (chất khoáng và nước). B. Quang hợp là quá trình mà thực vật có hoa sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước). C. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường galactôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước). D. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước). Câu 2: Phương trình tổng quát của quá trình quang hợp là: Năng lượng ánh sáng A. 6CO2 + 12 H2O C6H12O6 + 6 O2 + 6 H2O Hệ sắc tố Năng lượng ánh sáng B. 6CO2 + 12 H2O C6H12O6 + 6 O2 Hệ sắc tố Năng lượng ánh sáng C. CO2 + H2O C6H12O6 + O2 + H2O Hệ sắc tố Năng lượng ánh sáng D. 6CO2 + 6 H2O C6H12O6 + 6 O2 + 6 H2 Hệ sắc tố Câu 3: Kết quả nào sau đây không đúng khi đưa cây ra ngoài sáng, lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quang hợp? A. Làm tăng hàm lượng đường. B. Làm cho hai tế bào khí khổng hút nước, trương nước và khí khổng mở. C. Làm thay đổi nồng độ CO2 và pH. D. Làm giảm áp suất thẩm thấu trong tế bào. Câu 4: Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp? A. Tích luỹ năng lượng. B. Tạo chất hữu cơ. C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường. D. Điều hoà nhiệt độ của không khí. Câu 5: Cấu tạo ngoài nào của lá thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng? A. Có cuống lá. B. Có diện tích bề mặt lớn. C. Phiến lá mỏng. D. Các khí khổng tập trung ở mặt dưới. Câu 6: Cấu tạo của lục lạp thích nghi với chức năng quang hợp: A. màng tilacôit là nơi phân bố hệ sắc tố quang hợp, nơi xảy ra các phản ứng sáng B. xoang tilacôit là nơi xảy ra các phản ứng quang phân li nước và quá trình tổng hợp ATP trong quang hợp C. chất nềnstrôma là nơi diễn ra các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp D. Cả 3 phương án trên Câu 7: Ý nào sau đây không đúng với tính chất của chất diệp lục Trang 6
  5. A. Hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và cuối của ánh sáng nhìn thấy B. Có thể nhận năng lượng từ các sắc tố khác C. Khi được chiếu sáng có thể phát huỳnh quang D. Màu lục liên quan trực tiếp đến quang hợp Câu 8: Các tilacôit không chứa: A. Hệ các sắc tố. B. Các trung tâm phản ứng. C. Các chất chuyền điện tử. D. enzim cácbôxi hoá. Câu 9: Sắc tố nào tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng mặt trời thành ATP, NADPH trong quang hợp? A. Diệp lục a B. Diệp lục b C. Diệp lục a. b D. Diệp lục a, b và carôtenôit. Câu 10: Diệp lục có màu lục vì: A. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu lục B.sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu lục C. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu xanh tím D. sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu xanh tím Câu 11: Vì sao lá có màu lục? A. Do lá chứa diệp lục B. Do lá chứa sắc tố carôtennôit C. Do lá chứa sắc tố màu xanh tím D. Do lá chứa sắc tố màu xanh tím Câu 12: Vì sao lá cây có màu xanh lục ? A. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. C. Vì nhóm sắc tố phụ (carootênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. D. Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. Câu 13: Các tia sáng tím kích thích: A. Sự tổng hợp cacbohiđrat. B. Sự tổng hợp lipit. C. Sự tổng hợp ADN. D. Sự tổng hợp prôtêin. Câu 14: Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình: A. Tổng hợp ADN. B. Tổng hợp lipit. C. Tổng hợp cacbôhđrat. D. Tổng hợp prôtêin. Câu 15: Quá trình quang hợp chỉ diễn ra ở: A. Thực vật và một số vi khuẩn. B. Thực vật, tảo và một số vi khuẩn. C. Tảo và một số vi khuẩn. D. Thực vật, tảo. * BÀI 9: QUANG HỢP Ở THỰC VẬT C3, C4, CAM Câu 1: Pha sáng diễn ra ở vị trí nào của lục lạp? A. Ở chất nền. B. Ở màng trong. C. Ở màng ngoài. D. Ở tilacôit. Câu 2: Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nhất? A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP. B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH. C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH. D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP. Câu 3: Về bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là: + A. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H , CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển. + B. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O 2 vào khí quyển. C. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O 2 vào khí quyển. + D. Pha khử nước để sử dụng H và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O 2 vào khí quyển. Câu 4: O2 trong quang hợp được sinh ra từ phản ứng nào? A. Quang phân li nước B. Phân giải ATP C. ôxi hóa glucôzơ D. Khử CO2 Câu 5: Sản phẩm của pha sáng gồm có: + A. ATP, NADPH và O2 B. ATP, NADPH và CO2 C. ATP, NADP và O2 D. ATP, NADPH. Câu 6: Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp? A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy. B. Quá trình khử CO2 C. Quá trình quang phân li nước. D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích). Câu 7: Sản phẩm pha sáng dùng trong pha tối của quang hợp là gì? A. NADPH, O2 B. ATP, NADPH C. ATP, NADPH và O2 D. ATP và CO2 Câu 8: Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? A. Ở màng ngoài. B. Ở màng trong. C. Ở chất nền. D. Ở tilacôit. Câu 9: Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là: A. Khử APG thành ALPG cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat). B. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) khử APG thành ALPG. C. Khử APG thành ALPG tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) cố định CO2. Trang 7
  6. D. Cố định CO2 khử APG thành ALPG tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) cố định CO2. Câu 10: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình canvin là: A. RiDP (ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat). B. ALPG (anđêhit photphoglixêric). C. AM (axitmalic). D. APG (axit phốtphoglixêric). Câu 11: Chất được tách ra khỏi chu trình canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là: A. APG (axit phốtphoglixêric). B. RiDP (ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat). C. ALPG (anđêhit photphoglixêric). D. AM (axitmalic). Câu 12: Ý nào dưới đây không đúng với chu trình canvin? A. Cần ADP. B. Giải phóng ra CO2. C. Xảy ra vào ban đêm. D. Sản xuất C6H12O6 (đường). Câu 13: Điểm giống nhau trong chu trình cố định CO2 ở nhóm thực vật C3, C4 và CAM A. Chu trình Canvin xảy ra ở tế bào nhu mô thịt lá B. Chất nhận CO2 đầu tiên ribulozơ- 1,5 diP C. Sản phẩm đầu tiên của pha tối là APG D. Có 2 loại lực lạp Câu 14: Chu trình canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật nào? A. Chỉ ở nhóm thực vật CAM. B. Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM. C. Ở nhóm thực vật C4 và CAM. D. Chỉ ở nhóm thực vật C3. Câu 15: Pha tối trong quang hợp của nhóm hay các nhóm thực vật nào chỉ xảy ra trong chu trình canvin? A. Nhóm thực vật CAM. B. Nhóm thực vật C4 và CAM. C. Nhóm thực vật C4. D. Nhóm thực vật C3. Câu 16: Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào? A. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và nhiệt đới. B. Sống ở vùng sa mạc. C. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. D. Sống ở vùng nhiệt đới, cận nhiệt đới. Câu 17: Những cây thuộc nhóm C3 là: A. Rau dền, kê, các loại rau. B. Mía, ngô, cỏ lồng vực,cỏ gấu. C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng. D. Lúa, khoai, sắn, đậu. Câu 18: Chu trình C3 diễn ra thuận lợi trong những điều kiện nào? A. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 bình thường, nồng độ CO2 cao. B. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 bình thường. C. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 cao. D. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 thấp. Câu 19: Nhóm thực vật C4 được phân bố như thế nào? A. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và nhiệt đới. B. Sống ở vùng sa mạc. C. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. D. Sống ở vùng nhiệt đới, cận nhiệt đới. Câu 20: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là: A. Quang phân li nước B. Chu trình CanVin C. Pha sáng. D. Pha tối. Câu 21: Những cây thuộc nhóm thực vật C4 là: A. Lúa, khoai, sắn, đậu. B. Mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu. C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng. D. Rau dền, kê, các loại rau. Câu 22: Chu trình C4 thích ứng với những điều kiện nào? A. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 cao, nồng độ CO2 thấp. B. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 thấp. C. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 bình thường, nồng độ CO2 cao. D. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2 O2 bình thường. Câu 23: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình C4 là: A. APG (axit phốtphoglixêric). B. ALPG (anđêhit photphoglixêric). C. AM (axitmalic). D. Một chất hữu cơ có 4 các bon trong phân tử ( axit ôxalô axêtic – AOA). Câu 24: Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu? A. Giai đoạn đầu cố định CO 2 và giai đoạn tái cố định CO 2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch. B. Giai đoạn đầu cố định CO 2 và giai đoạn tái cố định CO 2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô dậu. C. Giai đoạn đầu cố định CO 2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch, còn giai đoạn tái cố định CO 2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô dậu. D. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô dậu, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch. Câu 25: Sự trao đổi nước ở thực vật C4 khác với thực vật C3 như thế nào? A. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước nhiều hơn. B. Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước cao hơn. C. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn. D. Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước ít hơn. Câu 26: Thực vật C4 khác với thực vật C3 ở điểm nào? A. Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng, điểm bù CO2 thấp. B. Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng cao, điểm bù CO2 thấp. C. Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng cao, điểm bù CO2 cao. Trang 8
  7. D. Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng thấp, điểm bù CO2 cao. Câu 27: Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật C4 so với thực vật C3? A. Cường độ quang hợp cao hơn. B. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn. C. Năng suất cao hơn. D. Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình thường. Câu 28: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là: A. Lúa, khoai, sắn, đậu. B. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu. C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng. D. Rau dền, kê, các loại rau. Câu 29: Chu trình cố định CO2 Ở thực vật CAM diễn ra như thế nào? A. Giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban ngày. B. Giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban đêm. C. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban đêm còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban ngày D. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban ngày còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban đêm. Câu 30: Sự Hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM có tác dụng chủ yếu là: A. Tăng cường khái niệm quang hợp. B. Hạn chế sự mất nước. C. Tăng cường sự hấp thụ nước của rễ. D. Tăng cường CO2 vào lá. Câu 31: Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là: A. Đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm. B. Chỉ mở ra khi hoàng hôn. C. Chỉ đóng vào giữa trưa. D. Đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày. Câu 32: Ý nào dưới đây không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C4 khi cố định CO2? A. Đều diễn ra vào ban ngày. B. Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình). C. Sản phẩm quang hợp đầu tiên. D. Chất nhận CO2 Câu 33: Sự giống nhau về bản chất giữa con đường CAM và con đường C4 là: A. sản phẩm ổn định đầu tiên là AOA, axit malic B. chất nhận CO2 là PEP. C. gồm chu trình C4 và chu trình CanVin D. Cả 3 phương án trên Câu 34: Sự khác nhau giữa con đường CAM và con đường C4 là: A. về không gian và thời gian B. về bản chất C. về sản phẩm ổn định đầu tiên D. Về chất nhận CO2 Câu 35: Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O2. Các phân tử O2 đó được bắt nguồn từ: A. Sự khử CO2. B. Sự phân li nước. C. Phân giải đường D. Quang hô hấp. * BÀI 10: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUANG HỢP Ở THỰC VẬT C3, C4, CAM Câu 1: Bước sóng ánh sáng có hiệu quả cao nhất đối với quá trình quang hợp là: A. Xanh lục B. Vàng C. Đỏ. D. Da cam Câu 2: Điểm bù ánh sáng là: A. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp. B. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau. C. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp. D. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp. Câu 3: Điểm bão hoà ánh sáng là: A. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực đại. B. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực tiểu. C. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình. D. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt trên mức trung bình. Câu 4: Nếu cùng cường độ chiếu sáng thì: A. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. B. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. C. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. D. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh lam. Câu 5: Cường độ ánh sáng tăng thì A. Ngừng quang hợp B. Quang hợp giảm C. Quang hợp tăng D. Quang hợp đạt mức cực đại Câu 6: Điểm bù CO2 là thời điểm: A. Nồng đội CO2 tối đa để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau. B. Nồng đội CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp thấp hơn cường độ hô hấp. C. Nồng đội CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp. D. Nồng đội CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau. Câu 7: Điểm bão hoà CO2 là thời điểm: A. Nồng độ CO2 đạt tối đa để cường độ quang hợp đạt tối thiểu. B. Nồng độ CO2 đạt tối thiểu để cường độ quang hợp đạt cao nhất. C. Nồng độ CO2 đạt tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất. D. Nồng độ CO2 đạt tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình. Trang 9
  8. Câu 8: Nồng độ CO2 trong không khí là bao nhiêu để thích hợp nhất đối với quá trình quang hợp? A. 0,01%. B. 0,02%. C. 0,04% D. 0,03%. Câu 9: Mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và nồng độ CO2 có ảnh hưởng đến quá trình quang hợp như thế nào? A. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp. B. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp. C. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp. D. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp. Câu 10: Nước ảnh hưởng đến quang hợp: A. Là nguyên liệu quang hợp B. Điều tiết khí khổng C. Ảnh hưởng đến quang phổ D. Cả A và B Câu 11: Trong quá trình quang hợp, cây lấy nước chủ yếu từ: A. Nước thoát ra ngoài theo lỗ khí được hấp thụ lại. B. Nước được rễ cây hút từ đất đưa lên lá qua mạch gỗ của thân và gân lá. C. Nước được tưới lên lá thẩm thấu qua lớp tế bào biểu bì vào lá. D. Hơi nước trong không khí được hấp thụ vào lá qua lỗ khí. Câu 12: Nhiệt độ tối ưu nhất cho quá trình quang hợp là: A. 150C -> 250C B. 350C -> 450C C. 450C -> 550C D. 250C -> 350C Câu 13: Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu được tạo nên từ: A. H2O B. CO2 C. Các chất khoáng D. Nitơ * Bài 11: QUANG HỢP VÀ NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG Câu 1: Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất của cây trồng? A. Quang hợp quyết định 90 – 95% năng suất của cây trồng. B. Quang hợp quyết định 80 – 85% năng suất của cây trồng. C. Quang hợp quyết định 60 – 65% năng suất của cây trồng. D. Quang hợp quyết định 70 – 75% năng suất của cây trồng. Câu 2: Năng suất kinh tế là: A. Toàn bộ năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. B. 2/3 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. C. 1/2 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. D. Một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. Câu 3: Năng suất sinh học là: A. Tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi giờ trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. B. Tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi tháng trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. C. Tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi phút trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. D. Tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi ngày trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. Câu 4: Các chất hữu cơ của thực vật được hình thành từ chất nào? A. Nước. B. Cacbônic. C. Các chất khoáng D. Nitơ. Câu 5: Tăng năng suất cây tròng thông qua sự điều khiển quang hợp là: A. Tăng diện tích lá. B.Tăng cường độ quang hợp. C.Tăng hệ số kinh tế D. Tăng diện tích lá, tăng cường độ quang hợp, tăng hệ số kinh tế Câu 6: Vì sao thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3 A. Tận dụng được nồng độ CO2 B. Tận dụng được ánh sáng cao. C. Nhu cầu nước thấp D. Không có hô hấp sáng * BÀI 12: HÔ HẤP Ở THỰC VẬT Câu 1: Hô hấp ở thực vật là quá trình: A. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO 2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể. B. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể. C. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO 2 và H2O, đồng thời tích luỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể. D. Khử các hợp chất hữu cơ thành CO 2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể. Câu 2: Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp là: A. C6H12O6 + O2 CO2 + H2O + Q (năng lượng). B. C6H12O6 + O2 12CO2 + 12H2O + Q (năng lượng). C. C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6H2O + Q (năng lượng). D. C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6H2O. Câu 3: Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là: Trang 10
  9. A. Ở rễ B. Ở thân. C. Ở lá. D. Ở quả. Câu 4: Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật là: A. Ở rễ B. Ở thân. C. Ở lá. D. Tất cả các cơ quan của cơ thể. Câu 5: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là: A. Mạng lưới nội chất. B. Không bào. C. Lục lạp. D. Ty thể. Câu 6: Vai trò quan trọng nhất của hô hấp đối với cây trồng là gì? A. Cung cấp năng lượng chống chịu B. Tăng khả năng chống chịu C. Tạo ra các sản phẩm trung gian D. Miễn dịch cho cây Câu 7: Vai trò của ôxi đối với hô hấp của cây là: A. phân giải hoàn toàn nguyên liệu hô hấp B. giải phóng CO2 và H2O C. tích lũy nhiều năng lượng so với lên men D. cả 3 phương án trên Câu 8: Quá trình oxi hóa chất hữu cơ xảy ra ở đâu? A. Tế bào chất B. Màng trong ti thể C. Khoang ti thể D. Quan điểm khác Câu 9: Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là: A. Chuổi chuyển êlectron. B. Chu trình crep. C. Đường phân. D. Tổng hợp Axetyl – CoA. Câu 10: Các giai đoạn của hô hấp hiếu khí diễn ra theo trật tự nào? A. Chu trình crep Đường phân Chuổi chuyền êlectron hô hấp. B. Đường phân Chuổi chuyền êlectron hô hấp Chu trình crep. C. Đường phân Chu trình crep Chuổi chuyền êlectron hô hấp. D. Chuổi chuyền êlectron hô hấp Chu trình crep Đường phân. Câu 11: Giai đoạn đường phân diễn ra ở trong: A. Ty thể. B. Tế bào chất. C. Lục lạp. D. Nhân. Câu 12: Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được: A. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH. B. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH. C. 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH. D. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH. Câu 13: Chức năng quan trọng nhất của quá trình đường phân là: A. Lấy năng lượng từ glucôzơ một cách nhanh chóng. B. Thu được mỡ từ glucôzơ. C. Cho phép cacbohđrat thâm nhập vào chu trình crép. D. Có khả năng phân chia đường glucôzơ thành tiểu phần nhỏ. Câu 14: Sản phẩm của sự phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic là: A. Rượu êtylic + CO2 + Năng lượng. B. Axit lactic + CO2 + Năng lượng. C. Rượu êtylic + Năng lượng. D. Rượu êtylic + CO2. Câu 15: Phân giải kị khí (lên men)từ axit piruvic tạo ra: A. Chỉ rượu êtylic. B. Rượu êtylic hoặc axit lactic. C. Chỉ axit lactic. D. Đồng thời rượu êtylic axit lactic. Câu 16: Có bao nhiêu phân tử ATP và phân tử Axit piruvic được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong đường phân ? A. 2 phân tử B. 4 phân tử C. 6 phân tử D. 36 phân tử Câu 17: Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong quá trình lên men ? A. 6 phân tử B. 4 phân tử C. 2 phân tử D. 36 phân tử Câu 18: Chu trình crep diễn ra ở trong: A. Ty thể. B. Tế bào chất. C. Lục lạp. D. Nhân. Câu 19: Hô hấp hiếu khí xảy ra ở ty thể theo chu trình crep tạo ra: A. CO2 + ATP + FADH2 B. CO2 + ATP + NADH. C. CO2 + ATP + NADH +FADH2 D. CO2 + NADH +FADH2. Câu 20: Một phân tử glucôzơ bị ôxy hoá hoàn toàn trong đường phân và chu trình crep, nhưng 2 quá trình này chỉ tạo ra một vài ATP. Một phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ đi đâu? A. Trong phân tử CO2 được thải ra từ quá trình này. B. Mất dưới dạng nhiệt. C. Trong O2. D. Trong NADH và FADH2. Câu 21: Sự hô hấp diễn ra trong ty thể tạo ra: A. 32 ATP B. 34 ATP. C. 36 ATP. D. 38ATP Câu 22: Chuỗi chuyền êlectron tạo ra: A. 32 ATP B. 34 ATP. C. 36 ATP. D. 38ATP Câu 23: Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1phân tử glucô bị phân giải trong quá trình hô hấp hiếu khí A. 32 phân tử B. 34 phân tử C. 36 phân tử D. 38 phân tử Câu 24: Hai loại bào quan của tế bào làm nhiệm vụ chuyển hoá là: A. Sắc lạp và bạch lạp. B. Ty thể và lục lạp. C. Ty thể và sắc lạp. D. Ty thể và bạch lạp. Câu 25: Quá trình hô hấp sáng là quá trình: A. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối B. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng C. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 trong bóng tối D. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng Trang 11
  10. Câu 26: Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan: A. Lục lạp, lozôxôm, ty thể. B. Lục lạp Perôxixôm, ty thể. C. Lục lạp, bộ máy gôn gi, ty thể. D. Lục lạp, Ribôxôm, ty thể. Câu 27: Hô hấp ánh sáng xảy ra: A. Ở thực vật C4. B. Ở thực vật CAM. C. Ở thực vật C3. D. Ở thực vật C4 và thực vật CAM. Câu 28: Hệ số hô hấp (RQ) là: A. Tỷ số giữa phân tử H2O thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp. B. Tỷ số giữa phân tử O2 thải ra và phân tử CO2 lấy vào khi hô hấp. C. Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử H2O lấy vào khi hô hấp. D. Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp. Câu 29: Ý nghĩa nào sau đây không đúng với ý nghĩa của hệ số hô hấp? A. Quyết định các biện pháp bảo quản nông sản và chăm sóc cây trồng. B. Cho biết nguyên liệu hô hấp là nhóm chất gì. C. Có thể đánh giá được tình trạng hô hấp của cây D. Xác định được cường độ quang hợp của cây. Câu 30: RQ của nhóm: A. Cacbohđrat = 1. B. Prôtêin > 1. C. Lipit > 1 D. Axit hữu cơ thường < 1. Câu 31: Nhiệt độ thấp nhất của cây bắt đầu hô hấp biến thiên trong khoảng: A. -5oC 5oC tuỳ theo loài cây ở các vùng sinh thái khác nhau. B. 0oC 10oC tuỳ theo loài cây ở các vùng sinh thái khác nhau. C. 5oC 15oC tuỳ theo loài cây ở các vùng sinh thái khác nhau. D. 10oC 20oC tuỳ theo loài cây ở các vùng sinh thái khác nhau. Câu 32: Nhiệt độ tối ưu cho hô hấp trong khoảng: A. 250C 300C. B. 300C 350C. C. 200C 250C. D. 350C 400C. Câu 33: Nhiệt độ tối đa cho hô hấp trong khoảng: A. 35oC 40oC B. 40oC 45oC C. 30oC 35oC D. 45oC 50oC. Câu 34: Trong quang hợp, ngược với hô hấp ở ty thể: A. Nước được tạo thành. B. Sự tham gia của các hợp chất kim loại màu. C. Chuyền êlectron. D. Nước được phân ly. Câu 35: Nhận định nào sau đây là đúng nhất? A. Hàm lượng nước tỉ lệ nghịch với cường độ hô hấp B. Cường độ hô hấp và nhiệt độ tỉ lệ thuận với nhau C. Nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp D. Cả 3 phương án trên đều đúng Câu 36: So sánh hiệu quả năng lượng của quá trình hô hấp hiếu khí so với lên men A. 19 lần B. 18 lần C. 17 lần D. 16 lần * Bài 13,14: THỰC HÀNH- PHÁT HIỆN DIỆP LỤC VÀ CARÔTENÔIT – TH HÔ HẤP Ở THỰC VẬT: Câu 1: Thời gian tiến hành chiết rút carôtenôít đạt hiệu quả nhất là: A. 20 -> 30 phút B. 25 -> 30 phút C. 30 -> 35 phút D. 20 -> 25 phút Câu 2: Thời gian tiến hành chiết rút diệp lục đạt hiệu quả nhất là: A. 20 -> 30 phút B. 25 -> 30 phút C. 30 -> 35 phút D. 20 -> 25 phút Câu 3: Để tiến hành chiết rút diệp lục và carôtenôít người ta dùng: o A. Nước cất B. Cồn 90 -> 96 C. H2SO4 D. NaCl * BÀI 15,16: TIÊU HOÁ Ở ĐỘNG VẬT Câu 1: Tiêu hoá là quá trình: A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ B. tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng C. biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng và tạo năng lượng D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được Câu 2: Quá trình tiêu hoá ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá chủ yếu diễn ra như thế nào? A. Các enzim từ ribôxôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. B. Các enzim từ lizôxôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được C. Các enzim từ perôxixôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. D. Các enzim từ bộ máy gôn gi vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. Câu 3: Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào? A. Tiêu hoá nội bào B. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào. C. Tiêu hóa ngoại bào. D. Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào. Câu 4: Tiêu hóa nội bào là thức ăn được tiêu hóa : A. trong tế bào . B.trong túi tiêu hóa C. trong ống tiêu hóa. D. cả A và C Câu 5: Ở động vật có túi tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào? Trang 12
  11. A. Tiêu hóa ngoại bào. B. Tiêu hoá nội bào. C. Tiêu hóa ngoại bào rồi tiêu hoá nội bào. D. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào. Câu 6: Quá trình tiêu hoá ở động vật có túi tiêu hoá chủ yếu diễn ra như thế nào? A. Thức ăn được tiêu hoá nội bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. B. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ sự co bóp của khoang túi mà chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản. C. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào (nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi) và nội bào. D. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi. Câu 7: Quá trình tiêu hoá ở động vật có ống tiêu hoá diễn ra như thế nào? A. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu. B. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học và hoá học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu. C. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi hoá học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu. D. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào mọi tế bào. Câu 8: Ở động vật có ống tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào? A. Tiêu hóa ngoại bào. B. Tiêu hoá nội bào. C. Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào. D. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào. Câu 9: Trật tự di chuyển thức ăn trong ống tiêu hoá của người là: A. cổ họng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già B. thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, cổ họng C. thực quản, cổ họng, dạ dày, ruột non, ruột già D. cổ họng, thực quản, dạ dày, ruột già, ruột non Câu 10: Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người là: A. miệng ruột non dạ dày hầu ruột già hậu môn B. miệng thực quản dạ dày ruột non ruột già hậu môn C. miệng ruột non thực quản dạ dày ruột già hậu môn D. miệng dạ dày ruột non thực quản ruột già hậu môn Câu 11: Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của giun đất là: A. miệng -> hầu -> thực quản -> diều -> mề -> ruột -> hậu môn. B. miệng -> hầu -> mề -> thực quản ->diều -> ruột -> hậu môn. C. miệng -> hầu -> diều -> thực quản -> mề -> ruột -> hậu môn D. miệng -> hầu -> thực quản -> mề -> diều -> ruột -> hậu môn Câu 12:Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của châu chấu là: A. miệng -> thực quản ->dạ dày -> diều -> ruột -> hậu môn B. miệng -> thực quản -> ruột -> dạ dày -> diều -> hậu môn C. miệng -> thực quản -> diều -> dạ dày -> ruột -> hậu môn D. miệng -> thực quản -> dạ dày -> ruột -> diều -> hậu môn Câu 13:Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của chim là: A. miệng -> thực quản -> diều -> dạ dày cơ -> dạ dày tuyến -> ruột -> hậu môn B. miệng -> thực quản -> dạ dày tuyến -> dạ dày cơ -> diều -> ruột -> hậu môn C. miệng -> thực quản -> dạ dày cơ -> dạ dày tuyến -> diều -> ruột -> hậu môn D. miệng -> thực quản -> diều -> dạ dày tuyến -> dạ dày cơ -> ruột -> hậu môn Câu 14: Ống tiêu hóa cuả 1số động vật như giun đất, châu chấu, chim có bộ phận khác với ống tiêu hóa của người là: A. Diều và ở giun đất và côn trùng B. Diều và dạ dày cơ ( mề ) ở chim ăn hạt C. Thực quản của giun D. Cả A và B Câu 15: Các bộ phận tiêu hóa ở người vừa diễn ra tiêu hóa cơ học, vừa diễn ra tiêu hóa hóa học là: A. miệng, dạ dày, ruột non B. miệng, thực quản, dạ dày C. thực quản, dạ dày, ruột non. D. dạ dày, ruột non, ruột già Câu 16: Những điểm giống nhau trong tiêu hoá ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật là : A. đều tiêu hoá ngoại bào diễn ra trong ống tiêu hoá. B. cấu tạo Ruột non và Manh tràng C. đều gồm 2 quá trình biến đổi: cơ học và hoá học. D. cả A và C Câu 17: Ở người, chất được biến đổi hoá học ngay từ miệng là: A. prôtêin B. tinh bột C. lipit D. xenlulôzơ Câu 18: Ý nào dưới đây không đúng với ưu thế của ống tiêu hoá so với túi tiêu hoá? A. Dịch tiêu hoá không bị hoà loãng. B. Dịch tiêu hoá được hoà loãng. C. Ống tiêu hoá được phân hoá thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyển hoá về chức năng. D. Có sự kết hợp giữa tiêu hoá hoá học và cơ học. Câu 19: Ý nào dưới đây không đúng với cấu tạo của ống tiêu hoá ở người? A. Trong ống tiêu hoá của người có ruột non. B. Trong ống tiêu hoá của người có thực quản. C. Trong ống tiêu hoá của người có dạ dày. D. Trong ống tiêu hoá của người có diều. Trang 13