Đề cương Trắc nghiệm Ôn tập Học kì 1 - Môn Sinh học 10 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương Trắc nghiệm Ôn tập Học kì 1 - Môn Sinh học 10 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_trac_nghiem_on_tap_hoc_ki_1_mon_sinh_hoc_10_kem_dap.doc
Nội dung tài liệu: Đề cương Trắc nghiệm Ôn tập Học kì 1 - Môn Sinh học 10 (Kèm đáp án)
- A. tốc độ hút O 2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự do. B. giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dũng chất đồng hoá từ lá. C. ức chế quá trình tạo các hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hình thành lục lạp bị hư hại. D. hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn lại. Câu 11: Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là A. Cacbon. B. Hydro. C. Oxy. D. Nitơ. Câu 12: Trong các nguyên tố sau, nguyên tố chiếm số lượng ít nhất trong cơ thể người là A. ni tơ. B. các bon. C. hiđrrô. D. phốt pho. Câu 13: Các chức năng của cácbon trong tế bào là A. dự trữ năng lượng, là vật liệu cấu trúc tế bào. B. cấu trúc tế bào, cấu trúc các enzim. C. điều hoà trao đổi chất, tham gia cấu tạo tế bào chất. D. thu nhận thông tin và bảo vệ cơ thể. Câu 14: Nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống vì A. cấu tạo từ 2 nguyên tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống . B.chúng có tính phân cực. C. có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác nhau. D. chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống. Câu 15: Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có A. nhiệt dung riêng cao. B. lực gắn kết. C. nhiệt bay hơi cao. D. tính phân cực. Câu 16: Nước đá có đặc điểm A. các liên kết hyđrô luôn bị bẻ gãy và tái taọ liên tục. B. các liên kết hyđrô luôn bị bẻ gãy nhưng không được tái tạo. C. các liên kết hyđrô luôn bền vững và tạo nên cấu trúc mạng. D. không tồn tại các liên kết hyđrô. Câu 17: Các tính chất đặc biệt của nước là do các phân tử nước A. rất nhỏ. B. có xu hướng liên kết với nhau. C. có tính phân cực. D. dễ tách khỏi nhau. Câu 18: Ôxi và Hiđrô trong phân tử nước kết hợp với nhau bằng các liên kết A. tĩnh điện. B. cộng hoá trị C. hiđrô. D. este. Câu 19: Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có A. nhiệt dung riêng cao. B. lực gắn kết. C. nhiệt bay hơi cao. D. tính phân cực. Câu 20: Nước có tính phân cực do A. cấu tạo từ oxi và hiđrô. B. electron của hiđrô yếu. C. 2 đầu có tích điện trái dấu. D. các liên kết hiđrô luôn bền vững Câu 21: Khi trời bắt đầu đổ mưa, nhiệt độ không khí tăng lên chút ít là do A. nước liên kết với các phân tử khác trong không khí giải phóng nhiệt. B. liên kết hidro giữa các phân tử nước được hình thành đã giải phóng nhiệt. C. liên kết hiđro giữa các phân tử nước bị phá vỡ đã giải phóng nhiệt. D. sức căng bề mặt của nước tăng cao. Câu 22: Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết tìm kiếm xem ở đó có nước hay không vì A. nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng. B. nước chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến hành chuyển hoá vật chất và duy trì sự sống. C. nước là dung môi hoà tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào. D. nước là môi trường của các phản ứng sinh hoá trong tế bào. Câu 23: Nước đá nhẹ hơn nước thường vì . A. các phân tử nước trong nước đá nằm xa nhau nên mật độ phân tử nước cao hơn. B. các phân tử nước trong nước đá nằm xa nhau nên mật độ phân tử nước thấp hơn. C. các phân tử nước trong nước đá nằm xa nhau nên mật độ phân tử nước bằng nhau. D. các phân tử nước trong nước đá nằm gần nhau nên mật độ phân tử nước thấp hơn. * Bài 4: Cacbonhiđrat - lipit + Cacbonhiđrat Câu 1: Cácbonhiđrat là hợp chất hưũ cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố A. C, H, O, N. B. C, H, N, P. C. C, H, O. D. C, H, O, P. Câu 2: Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là A. tinh bột. B. xenlulôzơ. C. đường đôi. D. cacbonhyđrat. Câu 3: Các bon hyđrat gồm các loại A. đường đơn, đường đôi. B. đường đôi, đường đa. C. đường đơn, đường đa. D. đường đôi, đường đơn, đường đa. Câu 4: Cacbonhydrat cấu tạo nên màng sinh chất Trang 3
- A. chỉ có ở bề mặt phía ngoài của màng nó liên kết với prôtein hoặc lipit đặc trưng riêng cho từng loại tế bào có chức năng bảo vệ. B. làm cho cấu trúc màng luôn ổn định và vững chắc hơn. C. là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào. D. B và C. Câu 5: Các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại cacbohyđrat là A. glucôzơ, fructôzơ, saccarôzơ. B. glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ. C. glucôzơ, galactôzơ, saccarôzơ. D. fructôzơ, saccarôzơ, galactôzơ. Câu 6: Chất sau đây thuộc loại đường Pentôzơ A. Ribôzơ và fructôzơ B. Glucôzơ và đêôxiribôzơ C. Ribôzơ và đêôxiribôzơ D. Fructôzơ và Glucôzơ Câu 7: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng ? A. Lactôzơ còn được gọi là đường sữa B. Glicôgen là đường mônôsaccarit C. Glucôzơ thuộc loại pôlisaccarit D. Đường mônôsaccarit có cấu trúc phức tạp hơn đường đisaccarit Câu 8: Đường mía (saccarotơ) là loại đường đôi được cấu tạo bởi A. hai phân tử glucozơ. B. một phân tử glucozơ và một phân tử fructozơ. C. hai phân tử fructozơ. D. một phân tử gluczơ và một phân tử galactozơ. Câu 9: Những hợp chất có đơn phân là glucôzơ gồm A. tinh bột và saccrôzơ. B. glicôgen và saccarôzơ. C. saccarôzơ và xenlulôzơ. D. tinh bột và glicôgen. Câu 10: Fructôzơ là 1 loại A. pôliasaccarit. B. đường pentôzơ. C. đisaccarrit. D. đường hecxôzơ. Câu 11: Xenlulozơ được cấu tạo bởi đơn phân là A. glucozơ. B. fructozơ. C. glucozơ và tructozơ. D. saccarozơ. Câu 12: Loại hợp chất nào sau đây có các mối liên kết glicôzit không giống với liên kết glicôzit ở các hợp chất còn lại? A. Glicôgen. B. Xenlulôzơ. C. Saccarôzơ. D. Tinh bột. Câu 13: Thành tế bào thực vật được hình thành bởi sự liên kết giữa A. các phân tử xenlulôzơ với nhau. B. các đơn phân glucôzơ với nhau. C. các vi sợi xenlucôzơ với nhau. D. các phân tử fructôzơ. + Lipit Câu 1: Chất hữu cơ có đặc tính kị nước là A. prôtit. B. lipit. C. gluxit. D. cả A,B và C. Câu 2: Thành phần cấu tạo của mỡ thực vật A. Rượu và axit béo B. Glixêrol và axit béo no C. Glixerol và axit béo không no D. Đường Câu 3: Một phân tử mỡ bao gồm A. 1 phân tử glxêrôl với 1 axít béo B. 1 phân tử glxêrôl với 2 axít béo. C. 1 phân tử glxêrôl với 3 axít béo. D. 3 phân tử glxêrôl với 3 axít béo. Câu 4: Phopholipit ở màng sinh chất là chất lưỡng cực do đó nó không cho các chất tan A. trong nước cũng như các chất tích điện đi qua B. không tan trong lipit và trong nước đi qua. C. tan trong lipit, các chất có kích thước nhỏ không phân cực không tích điện đi qua. D. cả A và C. Câu 5: Trong cơ thể sống các chất có đặc tính chung kị nước như A. tinh bột, glucozơ, mỡ, fructôzơ. B. mỡ, xenlulôzơ, phốtpholipit, tinh bột. C. sắc tố, vitamin, sterôit, phốtpholipit, mỡ. D. Vitamin, sterôit, glucozơ, cácbohiđrát. Câu 6: Trong tế bào loại chất chứa 1 đầu phân cực và đuôi không phân cực là A. lipit trung tính. B. sáp. C. phốtpholipit. D. triglycerit. Câu 7: Cholesteron ở màng sinh chất A. liên kết với prôtein hoặc lipit đặc trưng riêng cho từng loại tế bào có chức năng bảo vệ và cung cấp năng lượng. B. có chức năng làm cho cấu trúc màng thêm ổn định và vững chắc hơn. C. là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào. D. cả A, B và C. Câu 8: Chức năng chính của photpholipit là A. Cấu tạo nên màng sinh chất của tế bào B. Nguồn dự trữ năng lượng và vật liệu cấu trúc tế bào C. Vận chuyển các chất ra ngoài màng tế bào. D. Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa xảy ra nhanh hơn. Câu 9: Đặc điểm chung của dầu, mỡ, photpholipit, streoit là A. chúng đều có nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào. B. đều tham gia cấu tạo nên màng tế bào. C. đều có ái lực yếu hoặc không có ái lực với nước. D. Cả A, B, C. Câu 10: Chức năng chính của mỡ là A. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. B. thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất. C. thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn. D. thành phần cấu tạo nên các bào quan. Câu 11: Phốtpho lipit cấu tạo bởi A. 1 phân tử glixêrin liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat. B. 2 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat. C. 1 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat. D. 3 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat. * Bài 5: Protein Câu 1: Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là Trang 4
- A. anticodon. B. axit amin. C. codon. D. triplet. Câu 2: Đơn phân của prôtêin là: A. glucôzơ.B. axít amin. C. nuclêôtit. D. axít béo. Câu 3: Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết với nhau bằng liên kết A. peptit. B. ion. C. hydro. D. cộng hoá trị. Câu 4: Khi các liên kết hiđro trong phân tử protein bị phá vỡ, bậc cấu trúc không gian của protein ít bị ảnh hưởng nhất là: A. bậc 1. B. bậc 2. C. bậc 3. D. bậc 4. Câu 5: Chiều xoắn của mạch pôlipeptit trong cấu trúc bậc 2 của đa số prôtêin A. ngược chiều kim đồng hồ. B. thuận chiều kim đồng hồ. C. từ phải sang trái D. B và C Câu 6: Trình tự sắp xếp đặc thù của các axít amin trong chuỗi pôlipeptít tạo nên prôtêin có cấu trúc A. bậc 1. B. bậc 2. C. bậc 3. D. bậc 4. Câu 7: Các loại prôtêin khác nhau được phân biệt nhau bởi A. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axít amin. B. số lượng, thành phần axít amin và cấu trúc không gian. C. số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian. D. số lượng, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian. Câu 8: Chức năng không có ở prôtêin là A. cấu trúc. B. xúc tác quá trình trao đổi chất. C. điều hoà quá trình trao đổi chất. D. truyền đạt thông tin di truyền. Câu 9: Loại phân tử hữu cơ có cấu trúc và chức năng đa dạng nhất là A. protein. B. cacbonhidrat. C. axit nucleic. D. lipit. Câu 10: Prôtêin có thể bị biến tính bởi A. độ pH thấp. B. nhiệt độ cao. C. sự có mặt của Oxy nguyên tử. D. cả A và B. Câu 11: Prôtêin bị mất chức năng sinh học khi A. prôtêin bị mất một axitamin. B. prôtêin được thêm vào một axitamin. C. cấu trúc không gian 3 chiều của prôtêin bị phá vỡ. D. cả A và B. Câu 12: Cấu trúc prôtêin có thể bị biến tính bởi: A. Liên kết phân cực của các phân tử nước. B. Nhiệt độ. C. Sự có mặt của O2 quá ít. D. Sự có mặt cuả CO2 quá nhiều. Câu 13: Phân tử prôtêin có những đặc điểm: 1. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. 2. Cấu trúc một bậc duy nhất 3. Cấu tạo từ các nguyên tố hóa học: C, H, O, N đôi khi có thêm S, P 4. Các đơn phân liên kết nhau bằng liên kết peptit 5. Có tính đa dạng cao. Phương án trả lời đúng: A. 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 3, 4, 5. D. 1, 2, 3, 5. * Bài 6: Axitnucleic Câu 1: ADN là thuật ngữ viết tắt của A. axit nucleic. B. axit nucleotit. B. axit đêoxiribonuleic. D. axit ribonucleic. Câu 2: Đơn phân của ADN là A. Nuclêôtit. B. Axít amin. C. Bazơ nitơ. D. Axít béo. Câu 3: Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm A. đường pentôzơ và nhóm phốtphát. B. nhóm phốtphát và bazơ nitơ. C. đường pentôzơ, nhóm phốtphát và bazơ nitơ. D. đường pentôzơ và bazơ nitơ. Câu 4: ADN là một đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là 4 loại A. ribonucleotit ( A,T,G,X ). B. nucleotit ( A,T,G,X ). C. ribonucleotit (A,U,G,X ). D. nuclcotit ( A, U, G, X). Câu 5: Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết A. hyđrô. B. peptit. C. ion. D. cộng hoá trị. Câu 6: Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới riboxom và được dùng như khuôn tổng hợp nên protein là: A. ADN. B. rARN. C. mARN. D. tARN. Câu 7: Loại ARN được dùng là khuôn để tổng hợp prôtêin là A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. cả A, B và C. Câu 8: Các phân tử ARN được tổng hợp nhờ quá trình A. Tự sao. B. phiên mã. C. Giải mã. D. Phân bào. Câu 9: Sau khi thực hiện xong chức năng của mình, các ARN thường A. tồn tại tự do trong tế bào. B. liên kết lại với nhau. C. bị các enzin của tế bào phân huỷ thành các Nuclêôtit. D. bị vô hiệu hoá. Câu 10: Đơn phân của ADN khác đơn phân của ARN ở thành phần A. đường. B. nhóm phốtphát. C. bazơ nitơ. D. cả A và C. Câu 11: Bào quan gồm cả ADN và prôtêin là A. ti thể. B. ribôxôm. C. trung tử. D. nhiễm sắc thể. Trang 5
- Câu 12: Những sinh vật nào dưới đây có vật chất di truyền là ARN ? A.virut cúm. B.thể ăn khuẩn. C.virut gây bệnh xoăn lá cà chua. D. B và C Câu 13: Chiều xoắn của mạch pôlinuclêôtit trong cấu trúc bậc 2 của phân tử ADN: A. ngược chiều kim đồng hồ. B. thuận chiều kim đồng hồ. C. từ trái sang phải. D. A và C. Câu 14: Những quá trình nào dưới đây tuân thủ nguyên tắc bổ sung ? A. Sự hình thành pôlinuclêôtit mới trong quá trình tự sao của ADN. B. Sự hình thành m ARN trong quá trình sao mã. C. Sự dịch mã di truyền do t ARN thực hiện tại ribôxôm ,sự hình thành. cấu trúc bậc 2 của t ARN. D. cả 3 trả lời trên đều đúng Câu 15: Trong các cấu trúc tế bào cấu trúc không chứa axitnuclêic là A. ti thể. B. lưới nội chất có hạt. C. lưới nội chất trơn. D. nhân. Câu 16: Cấu trúc mang và truyền đạt thông tin di truyền là: A. protein. B. ADN. C. mARN. D. rARN. Câu 17: Trong nhân của tế bào sinh vật nhân chuẩn A. phần lớn ADN mã hoá cho prôtêin. B. ADN nhân mã hoá cho sự tổng hợp của rARN. C. tất cả prôtêin là histôn. D. sự phiên mã của ADN chỉ xảy ra trong vùng dị nhiễm sắc. Câu 18: Liên kết hyđrô có mặt trong các phân tử: A. ADN. B. prôtêin. C. CO2. D. cả A và B. Câu 19: Các đặc điểm của cơ thể sinh vật được quy định bởi: A. Tế bào chất. B. Các bào quan. C. ARN. D. ADN. Câu 20: Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi A. số vòng xoắn. B. chiều xoắn. C. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các Nuclêôtit D. tỷ lệ A + T / G + X. Câu 21: Loại liên kết hoá học góp phần duy trì cấu trúc không gian của ADN là A. cộng hoá trị. B. hyđrô. C. ion. D. Vande – van. Câu 22: Chức năng của ADN là : A. cấu tạo nên riboxôm là nơi tổng hợp protein. B. truyền thông tin tới riboxôm. C. vận chuyển axit amin tới ribôxôm. D. lưu trữ, truyền đạt thông tin di truyền. Câu 23: Vai trò cơ bản của các liên kết yếu là duy trì cấu trúc A. hoá học của các đại phân tử. B. không gian của các đại phân tử. C. protein. D. màng tế bào. Câu 24: Chiều dài của phân tử ADN bằng 0,510 micrômet. Số liên kết hoá trị giữa các đơn phân (nucleotit) của phân tử ADN là: A. 1498 liên kết B. 1598 liên kết C. 2598 liên kết D. 2998 liên kết Câu 25: Một phân tử ADN có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau và có khối lượng 360000 đơn vị cacbon. Số liên kết hiđrô của gen bằng: A. 2340 liên kết B. 1500 liên kết C. 3120 liên kết D. 4230 liên kết Câu 26: Một đoạn phân tử ADN có nuclêôtit loại A = 900, loại G = 600 thì số liên kết hidro và khối lượng của phân tử ADN là: A. 3600 và 90.104 đvC. B. 3000 và 90.103 đvC. C. 1500 và 45.104 đvC. D. 2999 và 45.103 đvC. Câu 27: Trên mạch thứ nhất của phân tử ADN có chứa A, T, G, X lần lượt có tỉ lệ là 20% : 40% : 15% : 25%. Tỉ lệ từng loại nuclêôtit của phân tử ADN nói trên là: A. A = T = 60%; G = X = 40% B. A = T = 70%; G = X = 30% C. A = T = 35%; G = X = 15% D. A = T = 30%; G = X = 20% Câu 28: Trên một mạch của phân tử ADN có 25% A và 35% T. Chiều dài của phân tử ADN bằng 0,306 micrômet. Số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử ADN là: A. A = T = 360; G = X = 540 B. A = T = 540; G = X = 360 C. A = T = 270; G = X = 630 D. A = T = 630; G = X = 270 Câu 29: Phân tử ADN có số cặp A – T bằng 2/3 số cặp G – X và có tổng số liên kết hoá trị giữa đường với axit phôtphoric trong cả phân tử ADN bằng 4798. Số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử ADN là: A. A = T = G = X = 600 B. A = T = G = X = 750 C. A = T = 720; G = X = 480 D. A = T = 480; G = X = 720 Câu 30: Một đoạn phân tử ADN có 1800 nuclêôtit thì có chu kì xoắn là: A. 60. B. 120. C. 90. D. 900. Câu 31: Một phân tử ADN có 2400 nuclêôtit. Số liên kết phôtphodieste giữa các nuclêotit là A. 2398 B. 2395 C. 2399 D. 2396 Câu 32: Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của gen bằng 0,306 micrômet . Số liên kết hoá trị giữa các đơn phân của gen là: A. 798 liên kết. B. 898 liên kết. C. 1598 liên kết. D. 1798 liên kết Câu 33: Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của gen bằng 0,306 micrômet Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 360; G = X = 540 B. A = T = 540; G = X = 360 C. A = T = 270; G = X = 630 D. A = T = 630; G = X = 270 Câu 34: Một gen có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau và có khối lượng 540000 đơn vị cacbon. Số liên kết hiđrô của gen bằng: A. 2340 liên kết. B. 2250 liên kết. C. 3120 liên kết. D. 4230 liên kết Câu 35: Gen có số cặp A – T bằng 2/3 số cặp G – X và có tổng số liên kết hoá trị giữa đường với axit phôtphoric bằng 4798. Khối lượng của gen và số liên kết hiđrô của gen lần lượt bằng: Trang 6
- A. 720000 đ.v.C và 3120 liên kết. B. 720000 đ.v.C và 2880 liên kết C. 900000 đ.v.C và 3600 liên kết. D. 900000 đ.v.C và 3750 liên kết Câu 36: Một gen có chứa 132 vòng xoắn thì có chiều dài là bao nhiêu? A. 2244 A0 B. 4488 A0 C. 6732 A0 D. 8976 A0 Câu 37: Khoảng 34A0 là: A. Chiều dài của phân tử ADN B. Đường kính của phân tử ADN C. Chiều dài một vòng xoắn của ADN D. Chiều dài của một cặp đơn phân trong ADN Câu 38: Khoảng 20 ăngstron là chiều dài của: A. Một vòng xoắn của ADN B. Một đơn phân trong ADN C. Đường kính của ADN D. Một gen nằm trong phân tử ADN Câu 39: Giữa các đơn phân trong phân tử ADN có các loại liên kết hoá học nào sau đây? A. Liên kết peptit và liên kết hiđrô B. Liên kết hoá trị C. Liên kết hiđrô và liên kết hoá trị D. Liên kết hiđrô Câu 40: Trong cấu trúc của 1 nuclêôtit, axit phôtphoric liên kết với đường ở vị trí cac bon số (m) và bazơ liên kết với đường ở vị trí cacbon số (n); m và n lần lượt là: A. 3’ và 5’ B. 5’ và 1’ C. 1’ và 5’ D. 5’ và 3’. Câu 41: Một đoạn mạch đơn ADN có trình tự nu như sau: 5’ AGTXATXGT 3’. Đoạn mạch đơn bổ sung với đoạn mạch trên là: A. 3’ TXAGAAXGT 5’ B. 3’ TXAGTAGXA 5’ C. 5’ AXGATGAXT 3’ D. 5’ XATGXATAT 3’ Câu 42: Một đoạn phân tử ADN có 1800 nuclêôtit thì chiều dài là: A. 3060Ao. B. 4080Ao. C. 1020Ao. D. 2040Ao. Câu 43: Câu có nội dung đúng trong các câu sau là: A. Đường tạo nên đơn phân của ADN có cấu tạo gồm 6 nguyên tử cacbon. B. Trong ADN không có chứa bazơ timin mà có bazơ uraxin C. Tên gọi của đơn phân trong phân tử ADN được xác định bằng tên của bazơ nitơ trong đơn phân đó. D. Mọi sinh vật đều chứa các phân tử ADN giống nhau BÀI TẬP VẬN DỤNG: 1) CẤU TRÚC ADN 2) CẤU TRÚC ARN - N=A+T+G+X =2A+2G. - rN = rA + rU + rG +rX = N/ 2. - N/2 =A+G = T+X = A1+T1+G1+X1 = A2+T2+G2+X2. - rA = Tgốc, rU = Agốc , rG = Xgốc , rX = Ggốc. - A=T=A1+A2=T1+T2=A1+T1=A2+T2. - A=T= rA+rU, G=X= rG+rX. G=X=G1+G2=X1+X2=G1+X1=G2+X2. %rA %rU - Số vòng xoắn( số chu kì xoắn)=N/20. - %A = %T = . - M=N.300 đvC. 2 N %rG %rX - L= .3,4 (Angtron). %G = %X = . 2 2 - %A=%T=A/N .100%=T/N .100%. M - rN = . M = rN. 300. %G=%X=G/N .100%=X/N .100% 300 -%A=%T = (%A1+%A2)/2 = (%T1+%T2)/2 = (%A1+%T1)/2 - L mARN = L gen = rN . 3,4Ao = (%A2+%T2)/2. - LKHT giữa các ribônu = -%G=%X = (%G1+%G2)/2 = (%X1+%X2)/2= (%G1+%X1)/2 = rN -1. = (%G2+%X2)/2. LKHT Trong cả ARN= - H=2A+3G= (2.%A+ 3.%G) N . = rN-1 + rN = 2. rN – 1. - LKHT(Liên kết giữa đường và acide photphoric) : *) LKHTgiữa các nu=N-2. *) LKHT trong pt AD N =N-2+N=2N -2. * Dạng cấu trúc ADN Bài 1: Một gen có 120 chu kỳ xoắn và tỷ lệ giữa hai loại nucleotit bằng 2/3. Xác định a. Tổng số nucleotit có trong gen? b. Chiều dài của gen? c. Số nucleotit mỗi loại có trong gen? Bài 2: Một gen có tổng số 2 loại nucleotit bằng 40% và số liên kết hydro bằng 3240. Xác định: a. Số nucleotit mỗi loại có trong gen? b. Số chu kỳ xoắn của gen? c. Số liên kết hóa trị trên từng mạch đơn và của cả hai mạch của gen? Bài 3: Một gen có phân tử lượng 720. 103 đvC. Gen này có tổng số nu loại A với nu loại khác là 720 nu. a. Tính số nu từng loại của gen. b. Gen nói trên gồm bao nhiêu chu kì xoắn? Bài 4: Trong một pt ADN có số nu loại T = 100000 nu , chiếm 20% tổng số nu. Hãy tính số nu mỗi loại và chiều dài (µm). Bài 5: Trong một pt ADN có số nu loại X = 1050 nu và %G = 35% tổng số nu. Hãy tính số nu mỗi loại và chiều dài (µm). Bài 6: Trong một pt ADN có chiều dài là 1,02 (µm).Hãy tính số nu trong pt ADN và số nu mỗi loại biết %A = 10%. Bài 7: Tổng số liên kết hóa trị (liên kết Đ-P) giữa các nu của một pt ADN là 2998, Có G/A = 2/3. Tính số nu từng loại và số lk hiđro. Bài 8: a. Một pt ADN có chiều dài là 0,408 (µm). Trên mạch thứ nhất có A:T:G:X = 1:2:3:4. Hãy tìm số nu mỗi loại ở mỗi mạch. b. Một pt ADN thứ hai có chiều dài là 0,408 (µm). Có A=2T=3G=4X. Hãy tìm số nu mỗi loại ở mỗi mạch. Trang 7
- c. Cho biết pt ADN nào có số lk hiđro nhiều hơn. Bài 9: Một đoạn ADN gồm 2 gen M và N. Gen M có chiều dài 0,204 (µm). và số lk hiđro của gen là 1560. Gen N có số lk hiđro ít hơn gen M là 258. Trên một mạch gen N có 36%G và 12%X số nu của mạch. a. Tìm số nu từng loại của gen M. b. Chiều dài gen N? c. Tính số nu từng loại của đoạn ADN. Bài 10: Một đoạn ADN có 2400 nucleotit , trong đó có 900A. a. Xác định chiều dài của ADN. b. Số nucleotit từng loại của ADN là bao nhiêu? c. Xác định số liên kết hydro trong ADN đó. Bài 11: Chiều dài của đoạn ADN là 510 nm. Mạch 1 của nó có 400A, 500T, 400G. a. Xác định số nucleotit của đoạn ADN. b. Số nucleotit từng loại của đoạn ADN là bao nhiêu? c. Đoạn mARN vừa được tổng hợp trên mạch 2 của đoạn ADN có số nucleotit từng loại là bao nhiêu? Bài 12: Một đoạn ADN có 2400 nucleotit, có hiệu của A với loại nucleotit khác không bổ sung với nó là 30% số nucleotit của gen. a. Xác định số nucleotit từng loại của ADN. b. Xác định số liên kết hydro trong đoạn ADN đó. Bài 13: Gen B có 3000 nucleotit, có A + T = 60% số nucleotit của gen. a. Xác định chiều dài gen B. b. Số nucleotit từng loại của gen B là bao nhiêu? Bài 14: Một đoạn ADN có tỷ lệ số nu từng loại trong mạch đơn thứ nhất như sau: 40% A, 20% T, 30% G, X = 312 nu. a. Tính tỷ lệ % và số lượng từng loại nu mỗi mạch ADN. b. Tính tỷ lệ % và số lượng từng loại nu trong cả đoạn ADN. * Dạng cấu trúc ARN Bài 1: Một pt ARN có 36% rA; 22% rX; 34% rU. Và pt lượng của ARN là 450 . 103 đvC. a. Tính số nu từng loại của ARN. b. Số liên kết hóa trị giữa các nu và trong cả ARN. Bài 2: Một pt ARN chứa 1199 lk hóa trị giữa đường và axit H3PO4. Hãy tìm số nu của ARN và chiều dài (µm). Bài 3: Một pt ARN có 360 rX và chiếm 20% tổng số nu. Hãy tính số nu và chiều dài trong ARN . Bài 4: Một pt ARN có 1500 rU và chiếm 20% tổng số nu. a. Hãy tìm số nu của ARN? b. Pt ARN có G-X = 180; A-U = 450 Tìm số ribônu từng loai. Bài 5: Một phân tử ARN có 4 loại ribonucleotit A m:Um:Gm:Xm phân chia theo tỷ lệ 2:4:6:3. Tổng số liên kết hóa trị Đ-P trong ARN nói trên bằng 1499. Xác định: a. Chiều dài phân tử mARN ? b. Số ribonu mỗi loại của mARN Chương II. CẤU TRÚC TẾ BÀO * Bài 7: Tế bào nhân sơ: Câu 1: Quan sát hình sau và chọn đáp án đúng nhất: 2 A. 1. Roi 2. Vùng nhân 3. Tế bào chất 4. Riboxom 5. Lông 3 B. 1. Lông 2. Vùng nhân 3. Tế bào chất 4. Riboxom 5. Roi C. 1. Lông 2. Tế bào chất 3. Vùng nhân 4. Riboxom 5. Roi D. 1. Roi 2. Tế bào chất 3. Vùng nhân 4 4. Riboxom 5. Lông 5 1 Câu 2: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó: A. Dễ thực hiện trao đổi chất. B. Dễ truyền thông tin C. Dễ di chuyển. D. Tăng sức bảo vệ trước tế bào bạch cầu Câu 3: Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn: 1. Có kích thước bé. 2. Sống kí sinh và gây bệnh. 3. Cơ thể chỉ có 1 tế bào. 4. Chưa có nhân chính thức. 5. Sinh sản rất nhanh. Câu trả lời đúng là: A.1, 2, 3, 4. B.1, 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 5. D. 1, 2, 4, 5. Câu 4: Đặc điểm cho phép xác định 1 tế bào của sinh vật nhân chuẩn hay của 1 sinh vật tiền nhân là A.vật liệu di truyền tồn tại ở dạng phức hợp của axit nuclêic và prôtêin. B. tế bào di động C. vật liệu di truyền được phân tách khỏi phần còn lại của tế bào bằng 1 rào cản bán thấm. D. nó có vách tế bào. Câu 5: Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng A. xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ. B. tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện. C. có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn. D. tiêu tốn ít thức ăn. Trang 8
- Câu 6: Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là A.thành tế bào, màng sinh chất, nhân. B.thành tế bào, tế bào chất, nhân. C.màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân. D. màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân. Câu 7: Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ: A. thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy.B. màng sinh chất, tế bào chất vùng nhân. C. màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bào chất. D. thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi. Câu 8: Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ: A.màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân. B.vùng nhân, tế bào chất, roi, lông. C.vỏ nhày, thành tế bào, roi, lông. D.vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi. Câu 9: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ : A. Colesteron. B. Peptiđôglican. C. Xenlulozơ. D. Photpholipit và protein. Câu 10: Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của: A. thành tế bào. B. màng. C. vùng tế bào. D. vùng nhân. Câu 11: Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu A. đỏ. B. xanh. C. tím. D. vàng. Câu 12: Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram âm có màu A. nâu. B. đỏ. C. xanh. D. vàng. Câu 13: Thành tế bào vi khuẩn có vai trò A. trao đổi chất giữa tế bào với môi trường. B. ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào. C. liên lạc với các tế bào lân cận. D. Cố định hình dạng của tế bào. Câu 14: Quan sát bảng sau và chọn đáp án đúng nhất: Cấu trúc Chức năng 1. Nhân A. Lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm 2. Ribôxôm B. Do chứa ADN nên quyết định mọi đặc tính của tế bào C. Là trạm năng lượng của tế bào D. Thực hiện chức năng quang hợp E. Tiêu hóa nội bào F. Tổng hợp prôtêin cho tế bào A. 1. F; 2. E B. 1. B; 2. C C. 1. F; 2. A D. 1. B; 2. F Câu 15: Vai trò cơ bản nhất của màng sinh chất: A. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào. B. Nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào. C. Nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường. D. Bảo vệ nhân. Câu 16: Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn không có A. photpholipit. B. lipit. C. protein. D. colesteron. Câu 17: Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử A. ADN dạng vòng. B. mARN dạng vòng. C. tARN dạng vòng. D. rARN dạng vòng. Câu 18: Chất tế bào của vi khuẩn không có : A. tương bào và các bào quan có màng bao bọc. B.các bào quan không có màng bao bọc, tương bào. C. hệ thống nội màng, tương bào, bào quan có màng bao bọc. D. hệ thống nội màng, khung tế bào, bào quan có màng bao bọc. Câu 19: Bào quan có mặt ở tế bào nhân sơ là A. ti thể. B. ribôxôm. C. lạp thể. D. trung thể. Câu 20: Plasmit không phải là vật chất di truyền tối cần thiết đối với tế bào nhân sơ vì A. chiếm tỷ lệ rất ít. B. thiếu nó tế bào vẫn phát triển bình thường. C. số lượng Nuclêôtit rất ít. D. nó có dạng kép vòng. Câu 21: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó A. dễ di chuyển. B. dễ thực hiện trao đổi chất. C. ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt. D. không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh. * Bài 8: Tế bào nhân thực: Câu 1: Đặc điểm chung của tế bào: A. Kích thước nhỏ hoặc lớn. B. Hình dạng có thể giống hoặc khác nhau. C. Thành phần chính gồm: màng sinh chất, tế bào chất, nhân (vùng nhân) D. Có cấu trúc phức tạp. Câu 1.1: Trong tế bào sống có: 1.các ribôxôm. 2.tổng hợp ATP. 3.màng tế bào. 4.màng nhân. 5.các itron. 6. ADN polymerase. 7. sự quang hợp. 8.ti thể. Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật nhân chuẩn là A. các phân tử axitnucleeic. B. nuclêopotêin. C. hệ gen. D. các phân tử axit đêôxiribônuclêic. Câu 1.2: Trong tế bào sống có: 1.các ribôxôm. 2.tổng hợp ATP. 3. màng tế bào. 4.màng nhân. 5.các itron. 6. ADN polymerase. 7. sự quang hợp. 8. ti thể. Những thành phần có thể có trong cả tế bào sinh vật nhân chuẩn và nhân sơ là A. 1, 2, 3, 6, 7. B. 1, 2, 3, 5, 7, 8. C. 1, 2, 3, 4, 7. D. 1, 3, 5, 6. Câu 2: Đặc điểm nào của TB nhân thực khác với TB nhân sơ: A. Có các bào quan có màng bao bọc, có màng nhân. B. Có màng sinh chất. C. Có các bào quan như bộ máy Gôngi, riboxom D. Có màng nhân. Câu 3: Bào quan chỉ có ở tế bào động vật không có ở tế bào thực vật: Trang 9
- A. Trung thể. B. Ti thể. C. Lưới nội chất. D. Bộ máy Gôngi. Câu 4: Cấu trúc có mặt trong cả tế bào thực vật, tế bào động vật và tế bào vi khuẩn: A. Lưới nội chất và lục lạp. C. Lưới nội chất và không bào. B. Màng sinh chất và thành tế bào. D. Màng sinh chất và ribôxôm. Câu 5: Những cấu trúc không có ở Thực vật ? A. Thành peptiđôglican, trung thể và không bào bé. B. Trung thể, bộ máy Gôngi. C. Không bào bé, thành peptiđôglican. D. Trung thể, thành peptiđôglican. Câu 6: Bào quan chỉ có ở tế bào động vật không có ở tế bào thực vật là A. ti thể. B. lưới nội chất. C. bộ máy gongi. D. trung thể. Câu 6.1: Những thành phần không có ở tế bào động vật là: A. không bào, diệp lục. B. màng xellulôzơ, không bào. C. màng xellulôzơ, diệp lục. D. diệp lục, không bào. Câu 6.2: Trong tế bào, các thành phần có 2 lớp màng bao bọc bao gồm: A. Nhân, ti thể, lục lạp. B. Nhân, ribôxôm, lizôxôm. C. Ribôxôm, ti thể, lục lạp. D. Lizoxôm, tithể, peroxixôm. Câu 7: Chức năng quan trọng nhất của nhân tế bào là A. chứa đựng thông tin di truyền. B. tổng hợp nên ribôxôm. C. trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. D. cả A và C. Câu 8: Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào? A. Có cấu trúc màng kép. B. Có nhân con. C. chứa vật chất di truyền. D. có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất. Câu 9: Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào nhân thực vì: A. Nhân chứa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào. B. Nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào. C. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào. D. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất. Câu 10: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây không có nhân ? A.Tế bào sinh dục chín B.Tế bào hồng cầu trưởng thành C.Tế bào thần kinh D.Tế bào gan Câu 11: Cấu tạo của nhân tế bào nhân thực bao gồm các thành phần: A. Màng nhân, chất nhiễm sắc, dịch nhân B. Màng nhân, chất nhiễm sắc, dịch nhân,nhân con. C. Màng nhân, ADN, nhân con. D. Dịch nhân, nhân con. Câu 12: Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là A. nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào. B. bảo vệ nhân. C. nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường. D. nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào. Câu 13: Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa A. các bào quan không có màng bao bọc. B. chỉ chứa ribôxom và nhân tế bào. C. chứa bào tương và nhân tế bào. D. hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xương tế bào Câu 14: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau gọi là: A. Lưới nội chất. B. Chất nhiễm sắc. C. Khung tế bào. D. Màng sinh chất. Câu 15: Cấu trúc của lưới nội chất: A. Một hệ thống xoang dẹp thông với nhau. B. Một hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau. C. Một hệ thống ống phân nhánh.D. Một hệ thống ống và xoang dẹp xếp cạnh nhau và tách biệt nhau. Câu 16: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất: A. Tế bào bạch cầu. B. Tế bào hồng cầu. C. Tế bào biểu bì. D. Tế bào cơ. Câu 17: Chức năng của mạng lưới nội chất trơn là tổng hợp A. lipit, chuyển hóa đường, khử độc. B. prôtêin, photpholipit, axit béo. C. lipit phức tạp. D. ribôxom, axit béo. Câu 18: Người ta phân biệt lưới nội chất trơn và lưới nội chất hạt dựa vào A. có hay không có hạt riboxom trên mạng lưới nội chất B. có hay không có ADN trên mạng lưới nội chất C.có hay không có hạt polisaccarit trên mạng lưới nội chất D.có hay không có hạt protein trên mạng lưới nội chất Câu 19: Những nhận định nào không đúng về ribôxôm: A. Được bao bọc bởi màng đơn. B. Thành phần hóa học gồm rARN và prôtêin. C. Là nơi tổng hợp prôtêin cho tế bào. D. Đính ở lưới nội chất và nằm rải rác trong tế bào. Câu 20: Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là A. lizôxôm. B. perôxixôm. C. gliôxixôm. D. ribôxôm. Câu 21: Trong các tế bào nhân thực, ADN không tìm thấy trong: A. Nhân. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Ribôxôm. Câu 22: Ribôxôm có nhiều ở tế bào chuyên sản xuất: Trang 10
- A. Lipit. B. Glucôzơ. C. Prôtêin. D. Cacbonhiđrat. Câu 23: Tham gia tổng hợp protein là chức năng của A. bộ máy gongi B. riboxom C. lưới nội chất trơn D. lizoxom Câu 24: Trong tế bào , bào quan có kích thước nhỏ nhất là A. ribôxôm. B. ty thể. C. lạp thể. D. trung thể. Câu 25: Chức năng của bộ máy Gôn gi trong tế bào là : A. Thu nhận Prôtêin,lipit, đường rồi lắp ráp thành những sản phẩm cuối cùng B. Phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào . C. Tạo chất và bài tiết ra khỏi tế bào D. Cả a, b, và c đều đúng Câu 26: Bộ máy Gôngi không có chức năng A. gắn thêm đường vào prôtêin. B. bao gói các sản phẩm tiết. C.tổng hợp lipit D. tạo ra glycôlipit * Bài 9: Tế bào nhân thực: Câu 1: Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào: A. Ti thể. B. Lạp thể. C. Bộ máy Gôngi. D. Ribôxôm. Câu 2: Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là A. riboxom. B. bộ máy gongi. C. lưới nội chất. D. ti thể. Câu 3: Trong tế bào sinh vật , ti thể có thể tìm thấy ở hình dạng nào sau đây? A. Hình cầu B. Hình hạt C. Hình que D. Nhiều hình dạng Câu 4: Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây ? A. Enzim hô hấp B. Kháng thể C. Hoocmon D. Sắc tố Câu 5: Phần gấp nếp ở màng trong của ti thể gọi là: A. Chất nền ti thể B. Enzym hô hấp. C. Mào ti thể. D. Hạt grana. Câu 6: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất: A. Tế bào cơ tim. B. Tế bào xương. C. Tế bào hồng cầu. D. Tế bào biểu bì. Câu 7: Loại bào quan có thể tìm thấy trong ti thể là : A. Lục lạp B. Bộ máy Gôn gi C.Ribôxom D.Trung thể Câu 8: Hai loại bào quan làm nhiệm vụ chuyển hóa năng lượng trong tế bào thực vật là: A. Ti thể và lục lạp. B. Ti thể và lạp thể. C. Ti thể và lưới nội chất. D. Ti thể và perôxixôm Câu 9: Các bào quan có axitnucleic là A. ti thể và không bào. B. không bào và lizôxôm. C. lạp thể và lizôxôm. D. ti thể và lục lạp Câu 10: Số lượng lục lạp và ti thể trong tế bào được gia tăng nhờ A. tổng hợp mới. B. sinh tổng hợp mới và phân chia. C. phân chia. D. di truyền. Câu 11: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp ? A. Có chứa nhiều trong các tế bào động vật B. Có thể không có trong tế bào của cây xanh C. Là loại bào quan nhỏ bé nhất D. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây Câu 12: Chất nền của diệp lục có màu sắc nào sau đây ? A. Màu xanh B. Màu đỏ C. Màng trong của lục lạp D. Enzim quang hợp của lục lạp Câu 13: Tên gọi strôma để chỉ cấu trúc nào sau đây? A. Chất nền của lục lạp B. Màng ngoài của lục lạp C. Màng trong của lục lạp D. Enzim quang hợp của lục lạp Câu 14: Sắc tố diệp lục có chứa nhiều trong cấu trúc nào sau đây ? A. Chất nền B. Các túi tilacoit C. Màng ngoài lục lạp D. Màng trong lục lạp Câu 15: Loại bào quan chỉ có ở tế bào thực vật không có ở tế bào động vật: A. Lục lạp. B. Ti thể. C. Trung thể. D. Lưới nội chất hạt. Câu 16: Grana là cấu trúc có trong bào quan A. ti thể. B. trung thể. C. lục lạp. D. lizoxom. Câu 17: Lục lạp là loại bào quan chỉ có ở tế bào A. thực vật. B. động vật. C. vi khuẩn. D. nấm. Câu 18: Không bào thường gặp ở .. A. tế bào động vật bậc cao B. tế bào vi khuẩn C. tế bào thực vật bậc cao D. tế bào thực vật trưởng thành Câu 19: Không bào trong đó chứa nhiều sắc tố thuộc tế bào A. lông hút của rễ cây. B. cánh hoa. C. đỉnh sinh trưởng. D. lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn. Câu 20: Không bào trong đó tích nhiều nước thuộc tế bào A. lông hút của rễ cây. B. cánh hoa. C. đỉnh sinh trưởng. D. lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn. Câu 21: Không bào trong đó tích các chất độc, chất phế thải thuộc tế bào A. lông hút của rễ cây. B. cánh hoa. C. đỉnh sinh trưởng. D. lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn. Câu 22: Không bào trong đó chứa các chất khoáng, chất tan thuộc tế bào A. lông hút của rễ cây. B. cánh hoa. C.đỉnh sinh trưởng. D. lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn. Trang 11
- Câu 23: Lizoxom cuả tế bào tích trữ chất gì? A. Glicoprotein đang được xử lí để tiết ra ngoài tế bào. B.Vật liệu tạo riboxom. C. Enzym thủy phân. D. ARN. Câu 24: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều lizôxôm nhất? A. Tế bào bạch cầu. B. Tế bào hồng cầu. C. Tế bào cơ. D. Tế bào thần kinh. Câu 25: Sử dụng enzim để thủy phân protein hoặc polisaccarit trong tế bào là nhiệm vụ của A. bộ máy gongi B. ti thể C. lưới nội chất D. lizoxom Câu 26: Lizôxôm được hình thành từ đâu? A. Bộ máy Gôngi. B. Lưới nội chất. C. Khung xương tế bào. D. Riboxom. Câu 27: Loại tế bào cho phép nghiên cứu lizôxôm 1 cách dễ dàng nhất là A. tế bào cơ. B. tế bào thần kinh. C. tế bào lá của thực vật. D. tế bào bạch cầu có khả năng thực bào. Câu 28: Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là: A. lưới nội chất. B. lizôxôm. C. ribôxôm. D. ty thể. Câu 29: Khi tế bào mất Lizoxom thì điều gì xảy ra: A. Tế bào tích nhiều chất thải không được phân giải. B. Tế bào chết vì các cơ chế tổng hợp ATP trục trặc. C. Tế bào chết vì thiếu enzym để xúc tác các phản ứng chuyển hóa. D. Tế bào không có khả năng tự sản sinh. Câu 30: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa Lizôxôm và không bào: A. Bào quan có lớp màng kép bao bọc B. Đều có kích thước rất lớn C Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn D. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật Câu 31: Các bào quan có màng đơn là: A. Bộ máy Gôngi và lục lạp. B. Ti thể và Lizôxôm. C. Không bào và Lizôxôm. D. Ti thể và lục lạp. * Bài 10: Tế bào nhân thực: Câu 1: Bộ Khung tế bào thực hiện chức năng nào sau đây ? A. Giúp neo giữ các bào quan trong tế bào chất B. vận chuyển các chất cho tế bào C. Tham gia quá trình tổng hợp Prôtêin D. Tiêu huỷ các tế bào già Câu 2: Tế bào thực vật không có trung thể nhưng vẫn tạo thành thoi vô sắc để các nhiễm sắc thể phân li về các cực của tế bào là nhờ: A. Các vi ống. B. Ti thể. C. Lạp thể. D. Mạch dẫn. Câu 3: Nhiều tế bào động vật được ghép nối với nhau một cách chặt chẽ nhờ A. các bó vi ống. B. các bó vi sợi. C. các bó sợi trung gian. D. chất nền ngoại bào. Câu 4: Hai nhà khoa học đã đưa ra mô hình cấu tạo màng sinh chất vào năm 1972 là : A. Singer và Nicolson B. Campbell và Singer C. Nicolson và Reece D.Reece và Campbell Câu 5: Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi A. Các phân tử prôtêin và phôtpholipit. B. Các phân tử prôtêin và axit nuclêic. C. Các phân tử phôtpholipit và axit nuclêic. D. Các phân tử prôtêin. Câu 6: Màng sinh chấtcủa tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi A. các phân tử prôtêin và axitnuclêic. B. các phân tử phôtpholipit và axitnuclêic. C. các phân tử prôtêin và phôtpholipit. D. các phân tử prôtêin. Câu 7: Trong thành phần của màng sinh chất , ngoài lipit và prôtêin còn có những phần tử nào sau đây ? A. Axit ribônuclêic B.Axit đêôxiribônuclêic C. Cacbonhyđrat D. Axitphophoric Câu 8: Ở tế bào động vật , trên màng sinh chất có thêm nhiều phân tử côlesteeron có tác dụng A. Tạo ra tính cứng rắn cho màng B. Làm tăng độ ẩm của màng sinh chất C. Bảo vệ màng D. Hình thành cấu trúc bền vững cho màng Câu 9: Colesteron có ở màng sinh chất của tế bào A. vi khuẩn. B. nấm . C. động vật. D. thực vật. Câu 10: Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động là vì A. các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng. B. được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau. C. phải bao bọc xung quanh tế bào . D. gắn kết chặt chẽ với khung tế bào . Câu 11: Vai trò cơ bản nhất của màng sinh chất: A. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào. C. Bảo vệ nhân. B. Nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào. D. Nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường. Câu 12: Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào: A. Một cách có chọn lọc. B. Một cách tùy ý. C. Chỉ cho các chất vào. D. Chỉ cho các chất ra. Câu 13: Màng của lưới nội chất được tạo bởi các thành phần hoá học nào dưới đây ? A. Photpholipit và pôlisaccarit B. Prôtêin và photpholipit C. ADN,ARN và Photpholipit D. Gluxit, prôtêin và chất nhiễm sắc Câu 14. Các loại màng ở các cấu trúc khác nhau của một tế bào nhân thực khác nhau ở chỗ A. phốtpho lipít chỉ có ở một số loại màng. B. chỉ có một số màng được cấu tạo từ phân tử lưỡng cực. C. chỉ có một số màng có tính bán thấm. D. mỗi loại màng có những phân tử prôtêin đặc trưng. Câu 15: Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào " lạ " là nhờ: Trang 12
- A. Màng sinh chất có “dấu chuẩn”. B. Màng sinh chất có prôtêin thụ thể. C. Màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với môi trường. D. Màng sinh chất là màng khảm động. Câu 16: Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là A. protein. B. photpholipit. C. cacbonhidrat. D. colesteron. Câu 17: Chức năng của thành tế bào: A. Bảo vệ tế bào, xác định hình dạng. B. Nhận biết các tế bào lạ. C. Trao đổi chất giữa tế bào và môi trường. D. Tiếp nhận kích thích từ môi trường. Câu 18: Bộ phận của tế bào thực vật có thành phần chính là xenlulôzơ là A. màng sinh chất. B. màng nhân. C. lục lạp. D. thành tế bào. Câu 19: Tính vững chắc của thành tế bào nấm có được nhờ vào chất nào dưới đây ? A. Cacbonhidrat B.Trigliêric C. Kitin D. Protêin Câu 20: Thành tế bào thực vật có thành phần hoá học chủ yếu bằng chất : A. Xenlulôzơ B.Côlesteron C.Phôtpholipit D. Axit nuclêic * Bài 11: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất: Câu 1: Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là : A. Cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuyển B. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao C. Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán D. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật Câu 2: Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng nào sau đây ? A. Hoà tan trong dung môi B. Dạng tinh thể rắn C. Dạng khí D. Dạng tinh thể rắn và khí Câu 3: Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là : A. Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng B. Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương C. Là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật D. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngoài màng Câu 4: Sự thẩm thấu là : A. Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng B. Sự khuyếch tán của các phân tửu đường qua màng C. Sự di chuyển của các ion qua màng D. Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng Câu 5: Câu có nội dung đúng sau đây là : A. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao . B. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng C. Sự khuyếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động D. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu Câu 6: Nguồn năng lượng nào sau đây trực tiếp cung cấp cho quá trình vận chuyển chất chủ động trong cơ thể sống ? A. ATP B. ADP C. AMP D. Cả 3 chất trên Câu 7: Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hoá qua lông ruột vào máu ở người theo cách nào sau đây ? A. Vận chuyển khuyếch tán B. Vận chuyển thụ động C. Vận chuyển tích cực D. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động Câu 8: Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế : A. Thẩm thấu B. Khuyếch tán C. Chủ động D. Thụ động Câu 9: Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất là: A. Khuyếch tán B. Thực bào C. Thụ động D. Tích cực Câu 10: Các chất tan được vận chuyển qua màng tế bào theo građien nồng độ được gọi là A. sự thẩm thấu. B. sự ẩm bào. C. sự thực bào. D. sự khuếch tán. Câu 11: Sự khuếch tán của các sợi phân tử nước qua màng được gọi là A. vận chuyển chủ động. B. vận chuyển tích cực. C. vận chuyển qua kênh. D. sự thẩm thấu. Câu 12: Vận chuyển thụ động A. cần tiêu tốn năng lượng. B. không cần tiêu tốn năng lượng. C. cần có các kênh protein. D. cần các bơm đặc biệt trên màng. Câu 13: Tế bào có thể đưa các đối tượng có kích thước lớn vào bên trong tế bào bằng A. vận chuyển chủ động. B. vận chuyển thụ động. C. nhập bào. D. xuất bào. Câu 14: Kiểu vận chuyển các chất ra vào tế bào bằng sự biến dạng của màng sinh chất là A. vận chuyển thụ động. B. vận chuyển chủ động. C. xuất nhập bào. D. khuếch tán trực tiếp. Câu 15: Khi khuếch tán qua kênh, protein vận chuyển 2 chất cùng lúc cùng chiều được gọi là vận chuyển A. đơn cảng. B. đối cảng. C. đồng cảng. D. kép. Câu 16: Khi khuếch tán qua kênh, mỗi loại protein vận chuyển một chất riêng được gọi là vận chuyển A. đơn cảng B. chuyển cảng C. đồng cảng D. đối cảng Câu 17: Khi khuếch tán qua kênh, mỗi loại protêin vận chuyển đồng thời cùng lúc hai chất ngược chiều được gọi là vận chuyển A. đơn cảng. B. chuyển cảng. C. đồng cảng . D. đối cảng. Câu 18: Trong phương thức vận chuyển thụ động, các chất tan được khuếch tán qua màng tế bào phụ thuộc vào Trang 13