Đề cương Ôn tập thi Giữa kì 1 - Môn Vật Lí 12 Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập thi Giữa kì 1 - Môn Vật Lí 12 Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_thi_giua_ki_1_mon_vat_li_12_nam_hoc_2021_202.doc
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập thi Giữa kì 1 - Môn Vật Lí 12 Năm học 2021-2022
- Câu 16: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào A. vị trí địa lý nơi con lắc dao động B. khối lượng của con lắc. C. điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động. D. biên độ của con lắc. Câu 17: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 22oC. Biết hệ số nở dài dây treo 2.10 5 k-1 . Khi nhiệt độ ở đó 27o C thì sau một ngày đêm, đồng hồ sẽ chạy A. chậm 4,32 s. B. nhanh 4,32 s. C. nhanh 8,64 s. D. chậm 8,64 s. Câu 18: Tại cùng một nơi, con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 dao động với chu kì T = 1 s. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8 s. Con lắc đơn có chiều dài l = l1 – l2 dao động với chu kì: A. 0,61sB. 0,53s C. 0,45sD. 0,38s Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m dao động điều hòa với biên độ góc (rad) tại 20 nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân 3 bằng đến vị trí có li độ góc rad là: 40 A. 3s B. 3 s C. 1/3s D. 1/2s Câu 20: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 90 dưới tác dụng của trọng 0 lực. Ở thời điểm t0 , vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong lần lượt là 4,5 và 2,5π (cm). Lấy 2 g = π = 10 m/s2. Tốc độ của vật ở thời điểm t0 xấp xỉ bằng A. 37 cm/s.B. 34 cm/s.C. 25 cm/s.D. 43 cm/s. Câu 21: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian: A. Biên độ và tốc độ. B. Li độ và tốc độ. C. Biên độ và gia tốc. D. Biên độ và cơ năng. Câu 22: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần: A.Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên tuần hòan. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thi dao động tắt dần càng nhanh. D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 23: Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5 Hz. Để tấm ván đó rung lên mạnh nhất thì trong 10 giây, người đó phải bước với số bước là: A. 5 bước B. 4 bước C. 8 bước D. 6 bước Câu 24: Một người xách một xô nước, người đó nhận thấy rằng nếu bước đi 60 bước trong một phút thì nước trong xô sóng sánh mạnh nhất. Tần số dao động riêng của xô nước là: A. 160Hz B. 1 Hz C. 60 Hz D.1kHz Câu 25: Cơ năng của một dao động tắt dần giảm 5% sau mỗi chu kì. Biên độ dao động tắt dần sau mỗi chu kì giảm đi xấp xỉ: A. 1,2% B. 1,5% C. 2,9% D. 2,5% Câu 26: Biên độ của một dao động tắt dần giảm 10% sau mỗi chu kì. Trong một dao động toàn phần cơ năng của dao động giảm đi xấp xỉ: A. 18% B. 21% C. 19% D. 20% Câu 27: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos(t + ). Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng (s) thì động năng của vật bằng thế năng của lò xo. Con 10 lắc dao động điều hoà với tần số góc bằng: A. 5 rad.s – 1 B. 20 rad.s – 1 C. 40 rad.s – 1 D. 10 rad.s – 1 Câu 28: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 10Hz và có biên độ lần lượt là 7cm và 8cm. Biết hiệu số pha của hai dao động thành phần là π/3 rad. Tốc độ của vật khi vật có li độ 12 cm là:
- A. 314 cm/s. B. 100 cm/s. C. 157 cm/s. D. 120 cm/s. Câu 29: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = A1cos(20t + π/6)(cm) và x2 = 3cos(20t + 5π/6)(cm). Biết vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là 140 cm/s. Biên độ dao động A1 có giá trị là: A. 7cm. B. 8cm. C. 5cm. D. 4cm. Câu 30: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 100 cm/s. B. 150 cm/s.C. 200 cm/s.D. 50 cm/s. Câu 31. Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 3cm trên mặt nước đặt hai nguồn kết hợp phát sóng ngang với cùng phương trình u = 2cos(100 t) mm t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trong nước là 20cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Phương trình sóng tại điểm M nằm trên mặt nước với S1M = 5,3cm và S2M = 4,8cm là : A. u = 4cos(100πt 0,5 ) mm B. u = 2cos(100πt + 0,5π) mm C. u = 22 cos(100πt 24,25 ) mm D. u = 22 cos(100πt 25,25 ) mm Câu 32: Mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hòa với tần số f = 20Hz, thấy rằng tại hai điểm A, B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10 cm luôn dao động ngược pha. Biết vận tốc truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7m/s đến 1m/s. Vận tốc truyền sóng là A. 0,75 m/s B. 0,8 m/s C. 0,9 m/s D. 0,95 m/s Câu 33: Chọn phát biểu sai về quá trình truyền sóng cơ A. Biên độ sóng là biên độ dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua D. Chu kì sóng là chu kì dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua Câu 34: Một sợi dây đàn hồi rất dài nằm ngang có điểm đầu O dao động theo phương đứng với biên độ 5 cm, T = 0,5s. Vận tốc truyền sóng là 40 cm/s. Phương trình sóng tại M cách O một khoảng d = 50 cm là A. uM = 5cos(4πt 5π) (cm) B. u M = 5cos(4πt 2,5π) (cm) C. uM = 5cos(4πt π) (cm) D. uM = 5cos(4πt 25π) (cm) Câu 35: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48 Hz đến 64 Hz. Tần số dao động của nguồn là A. 64Hz.B. 48Hz.C. 54Hz.D. 56Hz. Câu 36: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 28 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 21cm, d2 = 25 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 37 cm/s B. 112 cm/sC. 28 cm/sD. 0,57 cm/s Câu 37: : Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với 5 phương trình:u 1,5cos(50 t ) ; u 1,5cos(50 t ) . Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng 1 6 2 6 là 1m/s. Tại điểm M cách S1 một đoạn 50cm và cách S2 một đoạn 10cm sóng có biên độ tổng hợp là A. 3cm.B. 0cm.C. .D. 1,5 3cm 1,5 2cm Câu 38: Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với các phương trình: và . Vận tốc
- truyền sóng là 0,5(m/s). Coi biên độ sóng không đổi. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB ? A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 39: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 20Hz, cách nhau 8 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 30 cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là A. 11 B. 5 C. 9 D. 3 Câu 40: Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16 cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo phương trình x = a cos50 t (cm). C là một điểm trên mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có một vân giao thoa cực đại. Biết AC= 17,2cm. BC = 13,6cm. Số vân giao thoa cực đại đi qua đoạn AC là : A. 16 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 41: Hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng phương trình dao động u = Acos10πt. Trên mặt nước có giao thoa, người ta đo được khoảng cách giữa hai điểm có biên độ cực đại gần nhau nhất trên đoạn nối AB bằng 1 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 10 cm/s B. 20 cm/s C. 5 cm/s D. 40 cm/s Câu 42: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là A. 252 Hz. B. 126 Hz. C. 28 Hz. D. 63 Hz. Câu 43: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB thì thấy trên dây có 5 nút (không kể cả 2 đầu A, B) với tần số sóng là 42 Hz. Tốc độ truyền sóng không đổi, để trên dây có sóng dừng với 3 nút (không kể cả 2 đầu A, B) thì tần số sóng có giá trị là A. 30 Hz. B. 63 Hz. C. 28 Hz. D. 58,8 Hz. Câu 44: Trên một sợi dây đàn hồi dài 0,5m với hai đầu sợi dây được gắn cố định có một sóng dừng ổn định. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây bằng 1500m/s. Tần số dao động của các phần tử trên sợi dây nhỏ nhất là: A. 3000Hz. B. 750Hz. C. 1500Hz. D. 300Hz. Câu 45: Một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định. Khi kích thích cho sợi dây dao động thì trên dây có một sóng dừng mà khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng bằng 0,1s, khoảng cách giữa hai điểm không dao động kiên tiếp trên sợi dây bằng 20cm. Tốc độ của sóng truyền trên sợi dây bằng A. 2 m/s. B. 20 cm/s. C. 10 m/s. D. 100 cm/s. Câu 46. Một sợi dây thép dài 1,2m được căng ngang. Một nam châm điện đặt phía trên giữa hai đầu dây. Cho dòng điện xoay chiều có tần số f chạy qua nam châm điện thì trên dây thép xuất hiện sóng dừng với 6 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 48m/s. Tần số f có giá trị là bao nhiêu ? A. 50 Hz. B. 100 Hz. C. 60 Hz. D. 120 Hz. Câu 47. Dùng búa gõ mạnh xuống đường ray xe lửa. cách đó 1 km một người quan sát ghé tai xuống đường ray nghe thấy tiếng gõ truyền theo đường ray và 2,8 giây sau mới nghe thấy tiếng gõ truyền qua không khí. tính vận tốc truyền âm trong thép đường ray, biết vận tốc truyền âm trong không khí là 335 m/s. A. 5512 m/s B. 5465 m/s C. 5403 m/s D. 5380 m/s Câu 48: Độ to của âm : A.Phụ thuộc tần số và biên độ của âm. B.Phụ thuộc tần số và cường độ của âm. C.Phụ thuộc cường độ và biên độ của âm D.Phụ thuộc âm sắc và biên độ của âm
- Câu 49. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là: A. 26 dB. B. 17 dB. C. 34 dB. D. 40 dB. Câu 50: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A. 4. B. 3. C. 5. D. 7. ----------- Hết -------------