Đề cương Ôn tập thi Giữa kì 1 - Môn Vật Lí 11 Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập thi Giữa kì 1 - Môn Vật Lí 11 Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_thi_giua_ki_1_mon_vat_li_11_nam_hoc_2021_202.doc
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập thi Giữa kì 1 - Môn Vật Lí 11 Năm học 2021-2022
- A. 2.104m/s B. 2000 m/s C. 2.108m/s D. 2.106 m/s Câu 4: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r 1 = 2 (cm). Lực -4 -4 đẩy giữa chúng là F 1 = 1,6.10 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F 2 = 2,5.10 (N) thì khoảng cách giữa chúng là: A. r2 = 1,28 (m). B. r2 = 1,6 (m). C. r2 = 1,6 (cm). D. r2 = 1,28 (cm). Câu 5: Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước có hằng số điện môi έ = 81 cách nhau 3cm. Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10-5N. Độ lớn của các điện tích đó là A. q =16.10-8C B. q =16.10-9C C. q = 4.10-8C D. q = 4.10-9C Câu 6: Suất điện động của một pin 1,5V. Công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích +4 C từ cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện là: A. 2,7J. B. 0,3J. C. 6,0J. D. 0,6J. Câu 7: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1µC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1m là A. 1J B. 1mJ C. 1000J D. 1µJ -2 -2 Câu 8: Hai điện tích điểm q 1 = 2.10 (μC) và q2 = - 2.10 (μC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một -9 đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q0 = 2.10 (C) đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là: A. F = 3,464.10-6 (N). B. F = 6,928.10-6 (N). C. F = 4.10-10 (N). D. F = 4.10-6 (N). Câu 9: Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây ? A. Công tơ điện. B. Ampe kế. C. Nhiệt kế. D. Lực kế. Câu 10: Điện tích của êlectron là - 1,6.10 -19 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là A. 9,375.1019. B. 7,895.1019. C. 2,632.1018. D. 3,125.1018. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
- Câu 12: Dòng điện không đổi là dòng điện: A. có chiều và cường độ không đổi. B. có số hạt mang điện chuyển qua không đổi. C. có chiều không thay đổi. D. có cường độ không đổi. Câu 13: Công thức xác định công suất của nguồn điện là: A. P = UI. B. P = UIt. C. P = EI. D. P = EIt. Câu 14: Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. vôn kế. B. tĩnh điện kế. C. công tơ điện. D. ampe kế. Câu 15. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm A. tỉ lệ thuận với tổng hai điện tích B. tỉ lệ thuận với tích hai điện tích C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích D. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích Câu 16. Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 4 lần. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Theo thuyết electron A. một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. B. một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. C. một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. D. một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. Câu 18. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là: A. E = 9.109Q/r2 B. E = -9.109Q/r2 C. E = 9.109Q/r D. E = - 9.109Q/r Câu 19. Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần. Câu 20. Chọn câu sai. Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi. B. phụ thuộc vào điện trường. C. phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển. D. phụ thuộc vào hiệu điện thế ở hai đầu đường đi.
- Câu 21. Biết hiệu điện thế UMN = 3 V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng? A. VM = 3 V B. VN = 3 V C. VM – VN = 3 V D. VN – VM = 3 V Câu 22. Fara là điện dung của một tụ điện mà A. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 C B. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1 C C. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1. D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. Câu 23. Trong thời gian t, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây là q. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào? A. I = q2/t B. I = q.t C. I = q/t D. I = t/q Câu 24. Dòng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi? A. Trong mạch điện kín của đèn pin B. Trong mạch điện thắp sáng đèn xe đạp với nguồn điện là đinamô C. Trong mạch điện kín thắp sáng với nguồn điện là acquy D. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin Mặt Trời Câu 25. Nếu độ lớn của một trong 2 điện tích giảm đi một nữa, đồng thời khoảng cách giữa 2 điện tích đó tăng gấp đôi thì lực tương tác giữa 2 điện tích đó thế nào? A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 8 lần. D. không đổi. Câu 26. Hai điện tích bằng nhau đặt trong kk cách nhau 4cm thì lực hút giữa chúng là 10 -5N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10-6 N thì chúng phải đặt cách nhau là: A. 1cm. B. 2cm. C. 8cm. D. 16cm. -9 -9 Câu 27. Hai điện tích điểm q1 = 2.10 C và q2 = 4.10 C đặt cách nhau 3cm trong không khí. Lực tương tác giữa chúng có độ lớn là: A. 8.10-5N. B. 9.10-5N. C. 8. 10-9N. D. 9. 10-6N. Câu 28. Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau 30cm trong kk, lực tác dụng giữa chúng là F 0. Nếu đặt chúng trong dầu thì lực tương tác bị giảm 2,25 lần. Để lực tương tác vẫn là F 0 thì khoảng cách giữa chúng phải: A. tăng 15cm. B. Giảm 15cm. C. tăng 5cm. D. giảm 5cm. -8 -7 Câu 29 . Hai điện tích điểm q 1 = 2.10 C và q2 = -1,8.10 C đặt tại 2 điểm A và B cách nhau một khoảng 12cm trong kk. Đặt 1 điện tích q 3 tại điểm C. Tìm vị trí, dấu và độ lớn của q 3 để hệ 3 điện tích đứng cân bằng. -8 -8 A. q3 = -4,5.10 C; CA = 6cm; CB = 18cm. B. q3 = 4,5.10 C; CA = 6cm; CB = 18cm. -8 -8 C. q3 = -4,5.10 C; CA = 3cm; CB = 9cm. D. q3 = 4,5.10 C; CA = 3cm; CB = 9cm.
- Câu 30. Tại 3 đỉnh A,B,C của 1 tam giác đều có cạnh a = 15cm có 3 điện tích qA = 2 ; qB = 8 ; qC = -8 . Vec tơ lực tác dụng lên qA có độ lớn: A. 6,4N, có hướng // BC. B. 5,9N, có hướng //BC. C. 8,4N, có hướng vuông góc BC. D. 6,4N, có hướng // AB. Câu 31. Hai quả cầu kim loại mang các điện tích lần lượt là q 1 và q2, cho chúng tiếp xúc nhau. Sau đó tách chúng ra thì mỗi quả cầu mang điện tích A. q = (q1 - q2 )/2 B. q = q1 + q2 C. q = (q1 + q2 )/2 D. q = q1 - q2 Câu 32. Chọn câu đúng.Một vật mang điện âm là do: A. nó có dư electrôn. B. hạt nhân nguyên tử của nó có số nguồn nhiều hơn số prôtôn. C. nó thiếu electrôn. D. hạt nhân nguyên tử của nó có số prôtôn nhiều hơn số nguồn. Câu 33. Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó. B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó. C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử. D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường. Câu 34. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: A. V/m2. B. V.m. C. V/m. D. V.m2. Câu 35. Cho một điện tích điểm Q < 0 ; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó. C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. Câu 36. Một điện tích -1 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại điểm cách nó 1m có độ lớn và hướng là: A. 9000 V/m, hướng về phía nó. B. 9000 V/m, hướng ra xa nó. C. 9.109 V/m, hướng về phía nó. D. 9.109 V/m, hướng ra xa nó. Câu 37. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật. B. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật. C. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện cạy qua vật. D. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
- -16 Câu 38. Hai điện tích q 1 = q2 = 5.10 C đặt tại 2 đỉnh B và C của 1 tam giác đều ABC có cạnh 8cm trong kk. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác có độ lớn là: A. 1,2178.10-3V/m. B. 0,6089.10-3V/m. C. 0,3515.10-3V/m. D. 0,7031.10-3V/m. Câu 39. Hai điện tích q1 = 3q và q2 = 27q đặt cố định tại 2 điểm A,B trong không khí với AB = a. Tại điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng 0. Điểm M: A. nằm trên đoạn thẳng AB với MA = a/4. B. nằm trên đoạn thẳng AB với MA = a/2. C. nằm ngoài đoạn thẳng AB với MA = a/4. D. nằm trên đoạn thẳng AB với MA = a/2. Câu 40. Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 1g mang điện tích q > 0 được treo bởi dây mảnh nằm cân bằng trong điện trường đều có vec tơ cường độ điện trường nằm ngang có E = 1000V/m. Dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 300. Lực căng dây treo tác dụng lên quả cầu là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2. A. T = .10-2N. B. T = 2.10-2N. C. T = (2/ ).10-2N. D. T = ( /2).10-2N. Câu 41. Công của lực điện khi dịch chuyển một điện tích 1μC ngược chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là : A. 1000 J. B. -1mJ. C. 1 mJ. D. 1 μJ. Câu 42. Một tụ có điện dung 2μF. Khi đặt hiệu điện thế 4V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là: A. 2.10-6 C. B. 16.10-6 C. C. 4.10-6 C. D. 8.10-6 C. Câu 43. Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10 -9C. Điện dung của tụ là: A. 2 μF. B. 2 mF. C. 2 F. D. 2 nF. Câu 44. Cho một dòng điện không đổi trong 10s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2C. Sau 50s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là: A. 5 C. B. 10 C. C. 50 C. D. 25 C. Câu 45. Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của dòng điện đó là: A. 12A. B. 1/12A. C. 0,2A. D. 48A.
- Câu 46. Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để chuyển một điện lượng 10C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là: A. 20 J. B. 0,05 J. C. 2000 J. D. 2 J. Câu 47. Một bếp điện hoạt động bình thường có điện trở R = 100 và cường độ dòng điện qua bếp là 5A. Nhiệt lượng do bếp tỏa ra trong mổi giờ là: A. 500J B. 2500J. C. 5000J. D. 2,5KWh. Câu 48. Một đoạn mạch xác định trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2kJ, trong 2 giờ tiêu thụ điện năng là A. 4 kJ. B. 240 kJ. C. 120 kJ. D. 1000 J. Câu 49. Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là U1 = 110 (V) và U2 = 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là: A. B. C. D. Câu 50. Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị A. R = 100 (Ω). B. R = 150 (Ω). C. R = 200 (Ω). D. R = 250 (Ω). ----------- HẾT ----------