Đề cương Ôn tập thi Giữa kì 1 - Môn Vật Lí 10 Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập thi Giữa kì 1 - Môn Vật Lí 10 Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_thi_giua_ki_1_mon_vat_li_10_nam_hoc_2021_202.doc
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập thi Giữa kì 1 - Môn Vật Lí 10 Năm học 2021-2022
- Câu 14: Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất . Cho g=10m/s2. Thời gian giọt nước rơi tới mặt đất là bao nhiêu? A. 45s B. 9s C. 3s D. 2s. Câu15: Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là: v2 A. v .r;a v 2r B. v ;a . ht r ht r v 2 v C. v .r;a . D. v .r;a ht r ht r Câu 16. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kỳ T và giữa tốc độ góc với tần số f trong chuyển động tròn đều là: 2 A. ; 2 . f . B. 2 .T ; 2 . f . T 2 2 2 C. 2 .T; . D. ; . f T f Câu 17. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều. B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay đều. D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện. Câu 18. Chọn câu sai: Chuyển động tròn đều có A. tốc độ góc thay đổi. B. tốc độ góc không đổi. C. quỹ đạo là đường tròn. D. tốc độ dài không đổi. Câu19. Khi vật chuyển động tròn đều thì A.vectơ gia tốc không đổi. B.vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm. C.vectơ vận tốc không đổi. D.vectơ vận tốc luôn hướng vào tâm. Câu 20. Chu kì trong chuyển động tròn đều là A. thời gian vật chuyển động. B. số vòng vật đi được trong 1 giây. C. thời gian vật đi được một vòng. D. thời gian vật di chuyển. Câu 21. Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc có: A. phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo. B. có độ lớn thay đổi và có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
- C. có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mỗi điểm. D. có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với bán kính của quỹ đạo tại mỗi điểm. Câu 22. Chọn câu đúng. A. Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn. B. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn. C. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn. D. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn. Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không phải của chuyển động tròn đều? A. vectơ vận tốc có độ lớn ,phương,chiều không đổi. B. tốc độ góc tỉ lệ thuận với vận tốc dài. C. bán kính quỹ đạo luôn quay với tốc độ không đổi. D. quỹ đạo là đường tròn. Câu 24. Bán kính vành ngoài của một bánh xe ôtô là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Vận tốc góc của một điểm trên vành ngoài xe là : A. 10 rad/s. B.. 20 rad/s. C. 30 rad /s. D. 40 rad/s. Câu 25. Một chất điểm chuyển động tròn đều thực hiện một vòng mất 4s. Vận tốc góc của chất điểm là A. /2 rad/s. B. 2/ rad/s. C. /8 rad/s. D. 8 rad/s. Câu 26. Một đồng hồ có kim giờ dài 3 cm, kim phút dài 4 cm. Tỉ số giữa tốc độ dài kim phút và kim giờ là: A. 1/16. B. 16. C. 3/4. D. 4/4. Câu 27: Một vật được xem là chất điểm khi kích thước của vật A. Nhỏ, chuyển động so với vật được chọn làm mốc. B. Nhỏ, khối lượng của vật không đáng kể. C. Rất nhỏ so với khối lượng con người. D. Rất nhỏ so với chiều dài quĩ đạo Câu 28 : Vận tốc nào dưới đây là vận tốc trung bình? A. Vận tốc của viên đạn ra khỏi nòng súng. B. Vận tốc về đích của vận động viên. C. Vận tốc của xe giữa hai điểm. D. Vận tốc của xe tại thời điểm ban đầu. Câu 29: Chuyển động thẳng đều không có đặc điểm nào dưới đây: A. Vật đi được những quãng đường như nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.
- B. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. C. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại. D. Quỹ đạo là đường thẳng. Câu 30: Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng đều: A. v = hằng số B. v = t C. v = v0 +at D. v = at Câu31: Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động: A. Có quỹ đạo là đường thẳng, véctơ vận tốc không thay đổi trong suốt quá trình chuyển động. B. Có quỹ đạo là đường thẳng, véctơ gia tốc không thay đổi trong suốt quá trình chuyển động. C. Có quỹ đạo là đường thẳng, véctơ gia tốc, vận tốc không thay đổi trong suốt quá trình chuyển động. D. Có quỹ đạo là đường thẳng, véctơ gia tốc bằng không. Câu 32: Gia tốc là một đại lượng A. Véc tơ, đặc trưng cho tính nhanh hay chậm của chuyển động. B. Đại số, đặc trưng nhanh hay chậm của chuyển động. C. Véc tơ, đặc trưng cho sự thay đổi nhanh hay chậm của vận tốc. D. Đại số, đặc trưng cho tính không thay đổi của vận tốc Câu 33: Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động 2 2 nhanh dần đều: v –v0 =2as, ta có các điều kiện nào sau đây? A. s > 0, a v0. B. s > 0, a > 0, v < v0. C. s > 0, a 0, a >0, v > v0. Câu 34: Chọn câu đúng? A. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều gia tốc a < 0 B. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều vứi vận tốc v < 0 C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều a.v <0 D. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều a.v <0 Câu 35: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng x = 2t2 +5 + 4t ( x tính bằng m, t tính bằng s), tính từ thời điểm ban đầu t0=0 thì vận tốc của nó sau 10s là? A. 24 m/s. B. 240 m/s. C. 245 m/s. D. 44 m/s. v (m/s) Câu 36: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc như hình bên. 40 Công thức vận tốc và công thức đường đi của vật là: A. v = t ; s = t2/2. 20 B. v= 20 + t ; s =20t + t2/2. 0 10 20 t(s) C. v= 20 – t ; s=20t – t2/2. D. v= 40 - 2t ; s = 40t – t2. Câu 37: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x theo phương trình: x 5 6.t 0,2.t 2 với x tính bằng mét, t tính bằng giây. Xác định gia tốc và vận tốc ban đầu của chất điểm: A. 0,4m/s2; 6m/s B. -0,4m/s2; 6m/s C. 0,5m/s2; 5m/s D. -0,2m/s2; 6m/s Câu 38: Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi là chuyển động rơi tự do? A. Một vận động viên nhảy dù đã buông dù và đang rơi trong không trung. B. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống đất. C. Một vận động viên nhảy cầu đang lao từ trên cao xuống mặt nước. C. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống.
- Câu 39: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ôtô chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là : A. s = 135m. B. s = 15m. C. s = 252m. D. s = 45m. Câu 40: Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao 4h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong: A. 4s. B. 2 s. C. 2 s. D. 3s. Câu 41 : Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng nước. Sau 1 giờ đi được 10km. Biết vận tốc của dòng nước là 2km/h. Vận tốc của thuyền so với nước là: A. 12 km/h. B. 8 km/h. C. 10 km/h. D. 20 km/h. Câu 42: Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính R = 15m, với tốc độ dài 54km/h. Gia tốc hướng tâm và tốc độ góc của chất điểm là : A. 15m/s2 và 1rad/s. B. 1m/s2 và 15rad/s. C. 194,4m/s2 và 3,6rad/s. D. 1m/s2; và 1rad/s Câu 43: Hai thành phố A và B cách nhau 250km. Lúc 7h sáng, 2 xe khởi hành tại hai thành phố hướng về nhau. Xe tại A có vận tốc v 1=60km/h, xe kia có vận tốc v 2=40 km/h. Hai xe sẽ gặp nhau lúc mấy giờ? Tại vị trí cách B bao nhiêu km? (Cho rằng hai xe chuyển động thẳng đều) A. 2h30ph; 100km B. 9h30ph; 150km C. 9h30ph; 100km D. 2h30ph; 150km Câu 44: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x 180 40.t (x đo bằng km; t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2 giờ chuyển động là: A. 140km. B. 180km. C. 20km. D. 80km. Câu 45: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có đường kính là 4m. Chất điểm đi được 30 vòng mất thời gian 1 phút. Lấy 2 10 . Gia tốc hướng tâm có giá trị nào sau đây ? A. 20 m/s2 B. 10m/s2 C. 40m/s2 D. 80m/s2 Câu 46: Từ trạng thái đứng yên, một vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc là 2m/s2 và đi được quãng đường dài 100m. Hãy chia quãng đường đó ra hai phần sao cho vật đi được hai phần đó trong hai khoảng thời gian bằng nhau A. 50m, 50m. B. 40m, 60m C. 32m,68m D. 25m, 75m . Câu 47: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là: A. 6,3km/h B. 6,7km/h C. 5km/h D. 8km/h Câu 48: Hai toa xe chạy cùng chiều trên hai đường sắt song song với vận tốc lần lượt là 10 m/s và 72 km/h. Vận tốc của toa này đối với toa kia là: A. 82 m/s B. 15 m/s C. 10 m/s D. 30 m/s Câu 49: Một chiếc xe chạy qua cầu với vận tốc 8 m/s theo hướng Nam - Bắc. Một chiếc thuyền chuyển động với vận tốc 6 m/s theo hướng Tây - Đông. Vận tốc của xe đối với thuyền là: A. 2 m/s B. 10 m/s C. 14 m/s D. 28 m/s Câu 50 Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông, sau 1 giờ đi được 10 km. Một khúc gỗ trôi theo dòng sông, sau 1 phút trôi được 100/3 m. Vận tốc của thuyền buồm so với nước bằng bao nhiêu ? A. 8 km/h. B. 10 km/h. C. 12 km/h. D. 2km/h ---------------- Hết -------------