Đề cương Ôn tập thi Giữa kì 1 - Môn Sinh Học 10 Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập thi Giữa kì 1 - Môn Sinh Học 10 Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_thi_giua_ki_1_mon_sinh_hoc_10_nam_hoc_2021_2.docx
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập thi Giữa kì 1 - Môn Sinh Học 10 Năm học 2021-2022
- C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền D. Thực hiện vận chuyển các chất, co cơ và thu nhận thông tin A. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân Câu 8: Cấu trúc quyết định tính đặc thù và đa dạng của phân tử protein là? A. Cấu trúc bậc 1 B. Cấu trúc bậc 2 C. Cấu trúc bậc 3 D. Cấu trúc bậc 4 Câu 9: Protein nào sau đây có vai trò điều hòa nồng độ các chất trong cơ thể? A. Insulin có trong tuyến tụy B. Kêratin có trong tóc C. Côlagen có trong da D. Hêmoglobin có trong hồng cầu Câu 10: Cho các ví dụ sau: (1) Côlagen cấu tạo nên mô liên kết ở da (2) Enzim lipaza thủy phân lipit (3) Insulin điều chỉnh hàm lượng đường trong máu (4) Glicogen dự trữ ở trong gan (5) Hêmoglobin vận chuyển O2 và CO2 (6) Inteferon chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn Có mấy ví dụ minh họa cho các chức năng của protein? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 II. AXIT NUCLEIC Câu 1: Các loại đơn phân của ADN là: A. Ribonucleotit (A, T, G, X) B. Nucleotit (A, T, G, X) C. Ribonucleotit (A, U, G, X) D. Nucleotit (A, U, G, X) Câu 2: Đơn phân của ARN bao gồm: A. A, T, U, X B. A, U, G, X C. A, T, X, G D. A, T, U, G Câu 3:Tính đặc thù của ADN do yếu tố nào sau đây quy định? A. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào B. Trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN D. Số lượng của các nuclêôtit trong phân tử ADN Câu 4: Chức năng của ADN là A. Cấu tạo nên riboxôm là nơi tổng hợp protein B. Truyền thông tin tới riboxôm C. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm D. Lưu trữ, truyền đạt thông tin di truyền
- Câu 5: Các nucleic trên một mạch đơn của phần tử ADN liên kết với nhau bằng A. Liên kết phốtphodieste B. Liên kết hidro C. Liên kết glicozo D. Liên kết peptit Câu 6: Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi A. Số lượng các nuclêôtit B. Thành phần các nuclêôtit C. Trật tự sắp xếp các nuclêôtit D. Cả A, B, C Câu 7: Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết A. Hyđrô B. Peptit C. Photpholipit D. Cộng hóa trị Câu 8: Các phân tử ARN được tổng hợp nhờ quá trình A. Tự sao B. Sao mã C. Giải mã D. Phân bào Câu 9: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây đúng cho cả ADN và ARN? (1) Được cấu tạo từ các đơn phân là nucleotit (2) Đại phân tử hữu cơ có cấu trúc đa phân (3) Các đơn phân của chuỗi polynucleotit liên kết với nhau bằng liên kết hydro (4) Có cấu trúc gồm 1 chuỗi polynucleoit A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 10: Trên một mạch của phân tử AND có tỉ lệ các Nu là (A+G)/(T+X)=1/2 Tỉ lệ này trên mạch bổ sung của phân tử AND nói trên là: A.0,2 B.0,5 C.2 D.5 Câu 11 : Trình tự sắp xếp các nucleotit trên mạch 1 của một đoạn phân tử ADN xoắn kép là – ATTTGGGXXXGAGGX -. Tổng số liên kết hidro của đoạn ADN này là A. 50 B. 40 C. 30 D. 20 Câu 12: Chiều dài của một phân tử ADN là 5100 Ǻ. Tổng số nucleotit của ADN đó là A. 3000 B. 1500 C. 2000 D. 3500 Câu 13: Một đoạn phân tử ADN có 300 A và 600 G. Tổng số liên kết hidro được hình thành giữa các cặp bazo nito là A. 2200 B. 2400 C. 2700 D. 5400 Câu 14. Một đoạn ADN có 39 000 liên kết hiđrô và ađênin chiếm 20%. Đoạn ADN này có A. 24 000 bazơ nitơ. B. 9 000 guanin. C. chiều dài 40800Ao. D. 7 800 ađênin.
- Câu 15. Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = T = 600 và G = X = 300. Tổng số liên kết hiđrô của gen này là A. 1500. B. 2100. C. 1200. D. 1800. III. Cấu trúc tế bào nhân sơ Câu 1: Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ, vì nguyên nhân nào sau đây? A. Tế bào vi khuẩn xuất hiện rất sớm B. Tế bào vi khuẩn có cấu trúc đơn bào C. Tế bào vi khuẩn có cấu tạo rất thô sơ D. Tế bào vi khuẩn chưa có màng nhân Câu 2: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chung của tất cả các tế bào nhân sơ? A. Không có màng nhân B. Không có nhiều loại bào quan C. Không có hệ thống nội màng D. Không có thành tế bào bằng peptidoglican Câu 3: Tế bào chất của tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc nào sau đây? A. Hệ thống nội màng B. Các bào quan có màng bao bọc C. Bộ khung xương tế bào D. Riboxom và các hạt dự trữ Câu 4: Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan A. lizoxom B. riboxom C. trung thể D. lưới nội chất Câu 5: Biết rằng S là diện tích bao quanh tế bào, V là thể tích tế bào. Vi khuẩn có kích thước nhỏ nên tỷ lệ S/V lớn. Điều này giúp cho vi khuẩn: A. dễ dàng trao đổi chất với môi trường B. dễ dàng gây bệnh cho các loài vật chủ C. dễ dàng tránh được kẻ thù, hóa chất độc D. dễ dàng biến đổi trước môi trường sống Câu 6: Người ta chia vi khuẩn ra hai loại là vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm dựa vào A. Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào B. Cấu trúc của nhân tế bào C. Số lượng plasmit trong tế bào chất của vi khuẩn D. Khả năng chịu nhiệt của vi khuẩn IV. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN THỰC: Câu 1: Bào quan riboxom không có đặc điểm nào sau đây? A. Làm nhiệm vụ sinh học tổng hợp protein cho tế bào B. Được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rARN và protein C. Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé D. Bên ngoài được bao bọc bởi một màng photpholipit kéP Câu 2: Cho các ý sau:
- 1. Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài 2. Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền 3.Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan 4. Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ 5. Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của tế bào nhân thực? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 3: Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây? A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gòm ADN liên kết với protein C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân D. Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng Câu 4: Lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây? A. Tổng hợp bào quan peroxixom B. Tổng hợp protein C. Tổng hợp lipit, phân giải chất đôc D. Vận chuyển nội bào Câu 5: Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây? A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể Câu 6: Bằng phương pháp nhân bản vô tính động vật, người ta đã chuyển nhân của tế bào sinh dưỡng ở loài ếch A vào trứng (đã bị mất nhân) của loài ếch B. Nuôi cấy tế bào này trong môi trường đặc biệt thì nó phát triển thành con ếch có phần lớn đặc điểm của loài A. Thí nghiệm này cho phép kết luận: A. Kiểu hình của cơ thể chủ yếu do yếu tố có trong tế bào chất đóng vai trò quyết định B. Kiểu hình của cơ thể chủ yếu do yếu tố có trong nhân tế bào quyết định C. Cả nhân và tế bào chất đều đóng vai trò ngang nhau trong việc quy định kiểu hình D. Kiểu hình của cơ thể phụ thuộc chủ yếu vào môi trường mà ít phụ thuộc kiểu gen Câu 7: Nhân điều khiển mọi họat động trao đổi chất của tế bào bằng cách: A. ra lệnh cho các bộ phận, các bào quan ở trong tế bào hoạt động
- B. thực hiện tự nhân đôi ADN và nhân đôi NST để tiến hành phân bào C. điều hòa sinh tổng hợp protein, protein sẽ thực hiện các chức năng D. thực hiện phân chia vật chất di truyền một cách đồng đều cho tế bào con Câu 8: Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào? A. Lưới nội chất hạt, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào B. Lưới nội chất trơn, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào C. bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào D. riboxom, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào Câu 9: Khung xương trong tế bào không làm nhiệm vụ A. Giúp tế bào di chuyển B. Nơi neo đậu của các bào quan C. Duy trì hình dạng tế bào D. Vận chuyển nội bào Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải của ti thể? A. Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau B. Trong ti thể có chứa ADN và riboxom C. Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp D. Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn Câu 11: Khi nói về số lượng lục lạp có trong tế bào, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trên cùng một cây, lá ở tầng trên có nhiều lục lạp hơn lá ở tầng dưới B. Trong cùng một lá, buổi sáng có nhiều lục lạp hơn buổi chiều C. Số lượng lục lạp trong các tế bào là khác nhau tùy thuộc độ chiếu sáng, loại mô và loài cây D. Tất cả các tế bào thực vật đều có bào quan lục lạp để quang hợp Câu 12: Ở tế bào lông hút của rễ cây, chức năng chủ yếu của không bào là: A. chứa chất thải để ra ngoài B. chứa chất độc để tiêu diệt các vi sinh vật C. chứa chất dinh dưỡng để nuôi cây D. chứa ion khoáng để tạo áp suất thẩm thấu Câu 13: Cho các đặc điểm về thành phần và cấu tạo màng sinh chất (1) Lớp kép photpholipit có các phân tử protein xen giữa (2) Liên kết với các phân tử protein và lipit còn có các phân tử cacbohidrat (3) Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên chuyển động quanh vị trí nhất định của màng
- (4) Xen giữa các phân tử photpholipit còn có các phân tử colesteron (5) Xen giữa các phân tử photpholipit là các phân tử glicoprotein Có mấy đặc điểm đúng theo mô hình khảm – động của màng sinh chất? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14 : Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất? A. Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài B. Mang các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào C. Tiếp nhận và di truyền thông tin vào trong tế bào D. Thực hiện troa đổi chất giữa tế bào với môi trường