Đề cương Ôn tập thi Giữa kì 1 - Môn Hóa Học 11 Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập thi Giữa kì 1 - Môn Hóa Học 11 Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_thi_giua_ki_1_mon_hoa_hoc_11_nam_hoc_2021_20.docx
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập thi Giữa kì 1 - Môn Hóa Học 11 Năm học 2021-2022
- D. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện. Câu 16: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi A. chất phản ứng là các chất điện li mạnh B. sản phẩm tạo màu C. chất phản ứng là các chất dễ tan D. sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu + 3+ - 2- Câu 17: Một dung dịch chứa a mol K , b mol Fe , c mol Cl , d mol SO4 . Biểu thức liên hệ giữa các đại lượng trên là A. 2a + b = 2c + d B. a + 3b = c + 2d C. 3a + b = 2c + d D. a + 2b = c + 2d Câu 18: pH của dd HCl 0,01M A. 13 B. 1 C. 2 D. 12 Câu 19: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion? A. MgSO4 + BaCl2 MgCl2 + BaSO4. B. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag. C. 2NaOH + CuCl2 2NaCl + Cu(OH)2. D. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3. Câu 20: Dãy các chất nào đều gồm các bazơ theo A-re-ni-ut? A NaOH, HNO3, CaCl2 B. NaOH, KOH, CaCO3 C. KOH, NaOH, Ba(OH)2 D. NaOH, K2CO3, CH3COOH Câu 21: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3 là: A. K2O, NO2 và O2 B. K, NO2, O2 C. KNO2, NO2 và O2 D. KNO2 và O2 Câu 22: Các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội A. Fe, Al B. Cu, Fe C. Mg, Al D. Cu, Ag Câu 23: Chất nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường A. Mg B. O2 C. Na D. Li Câu 24: Cho dãy các chất: FeO, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là: A. 6. B. 3. C. 5. D. 4 Câu 25: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 loãng là A. 16. B. 11. C. 20. D. 14. Câu 26: Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng? A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước B. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat. C. Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt D. Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp. Câu 27: Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ C. trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia liên kết D. trong phân tử N2 có liên kết 3 rất bền Câu 28: Nhỏ từ từ dung dịch NH 3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO 4. Hiện tượng quan sát được là A. có kết tủa màu xanh lam tạo thành B. có dung dịch màu xanh thẩm tạo thành C. lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẩm. D. có kết tủa màu xanh lam tạo thành, có khí màu nâu đỏ thoát ra Câu 29: Cho các phản ứng ở điều kiện thích hợp: (1) N2 + O2 → 2NO (2) N2 + 3H2 2NH3. Trong hai phản ứng thì nitơ A. (1) có tính oxi hoá, (2) có tính oxi hoá
- B. (1) có tính khử, (2) có tính khử C. (1) có tính khử, (2) có tính oxi hoá D. (1) và (2) đều không thể hiện tính khử và tính oxi hóa. Câu 30: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là: A. Ag2O, NO2, O2 B. Ag, NO, O2 C. Ag2O, NO, O2 D. Ag, NO2, O2 Câu 31: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là A. giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. giấy quỳ chuyển sang màu xanh. C.giấy quỳ mất màu. D. giấy quỳ không chuyển màu. Câu 32: Phản ứng nhiệt phân nào dưới đây không đúng? t0 A. NH4Cl NH3 + HCl t0 B. NH4HCO3 NH3 +H2O+CO2 t0 C. NH4NO3 NH3 +HNO3 t0 D. NH4NO2 N2 +2H2O Câu 33: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + HNO3 → NO + ... Chất X không thể là A.Fe(NO3)2. B. Cu. C. Fe(OH)3. D. Fe3O4 Câu 34: Trong điều kiện thích hợp, N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với A. H2. B. O2. C. Li. D. Mg. Câu 35: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Amoniac là khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước. B. Amoniac là một bazơ. C. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O. D. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch. Câu 36: Trong phản ứng: HNO3 + P → H3PO4 + NO2 + H2O. Hệ số của P (số nguyên, tối giản) là A. 1. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 37: Axit nitric đặc có thể phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ở điều kiện thường? A. Fe, MgO, CaSO3, NaOH. B. Al, K2O, (NH4)2S, Zn(OH)2. C. Ca, NaNO3, NaHCO3, Al(OH)3. D. Cu, Fe2O3, Na2CO3, Fe(OH)2. Câu 38: Dung dịch HNO3 đặc, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày chuyển thành màu A. đen sẫm. B. xanh. C. trắng sữa. D. vàng. Câu 39: Cho dung dịch NH3 vào lần lượt các dung dịch : KCl, H2SO4, FeCl3, BaCl2, AlCl3. Số trường hợp có kết tủa sau phản ứng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 40: Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử? A. NH3 + HCl NH4Cl. B. 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4. t0 C. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O. + - D. NH3 + H2O NH4 + OH . Câu 41: Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có : A. hoá trị V, số oxi hoá +5. B. hoá trị IV, số oxi hoá +5. C. hoá trị V, số oxi hoá +4. D. hoá trị IV, số oxi hoá +3. Câu 42: Khi có tia lửa điện hoặc nhiệt độ cao. Nitơ tác dụng trực tiếp với oxi tạo ra hợp chất X. X tiếp tục tác dụng với oxi trong không khí tạo thành hợp chất Y. Công thức của X, Y lần lượt là A. N2O, NO. B. NO2, N2O5. C. NO, NO2 D. N2O5, HNO3. Câu 43: Cho C vào dung dịch HNO3 đặc thu được hỗn hợp khí X. Thành phần của X là A. SO2 và CO2 B. CO2 và NO C. N2 và CO2 D. CO2 và NO2 Câu 44: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ, chất khí đó là
- A. N2O B. NO2 C. N2 D. NH3 Câu 45: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào đây? A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Nhiệt phân NH4NO3 C. Dùng phương pháp dời nước D. Nhiệt phân HNO3 Câu 46: Một dung dịch có chứa các ion với số mol tương ứng như sau: Fe3+ 0,1mol; Al3+ 0,4 mol ; 2- - SO4 0,6 mol ; NO3 x mol. Giá trị của x là A. 0,15. B. 0,3 C. 0,25. D. 0,35 Câu 47: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0, 1M với 300 ml dung dịch KOH 0, 1M thu được dung dịch Y. pH của dung dịch Y là A. 13 B. 3 C. 2 D. 12 Câu 48: Trộn 250 ml dung dịch chứa HCl 0,08 M và H2SO4 0,01 M với 250 ml dung dịch NaOH aM được 500 ml dung dịch có pH = 12. Coi H2SO4 điện li hoàn toàn thì giá trị của a là A. 0,10 M B. 0,15 M C. 0,125 M D. 0,12 M 2+ 3+ - Câu 49: Cô cạn dung dịch có chứa 0,2 mol Mg ; 0,1 mol Al , và ion NO3 thì thu được bao nhiêu gam muối khan là A. 55,3 gam B. 59,5 gam C. 50,9 gam D. 0,59 gam Câu 50: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol FeS2 và a mol Cu2S vào dung dịch axit HNO3 (vừa đủ), đun nóng thu được dung dịch X chỉ chứa 2 muối sunfat của các kim loại và giải phóng khí NO duy nhất. Giá trị của a là A. 0,24 B. 0,09. C. 0,05. D. 0,12. Câu 51: Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y gồm 0,03 mol NO2 và 0,01 mol NO. Giá trị của m là A. 1,45 B. 2,35 C. 1,48 D. 0,54 Câu 52: Cho 0,84 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là A. 1,008 B. 0,672 C. 1,12 D. 4,48 Câu 53: Đem nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối lượng giảm 4,32g. Khối lượng muối Cu(NO3) đã bị nhiệt phân là A. 1,88g B. 0,94g C. 28,2g D. 7,52g Câu 54: Hòa tan hết 2,8g hỗn hợp X gồm 2 kim loại Mg, Cu trong dung dịch HNO3 đặc, thu được m gam muối và 2,24 (l) khí NO2 ở (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Khối lượng Mg, Cu lần lượt là: A. 45,12% và 54,88% B. 8,57% và 91,43% C. 23,25% và 76,75% D. 39,18% và 60,82% Câu 55: Hòa tan 1,68 gam kim loại Mg vào V ml dung dịch HNO 3 0,25M vừa đủ thu được dung dịch X và 0,448 lít một chất khí Y duy nhất. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 11,16 gam muối khan. Công thức phân tử của khí Y và giá trị của V là: A. N2; 720 ml B. NO; 720 ml C. NO; 320 ml D. N2; 320 ml Câu 56: Chia m gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau. Phần 1: Tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc nguội thu được 2,24 khí NO2 (đktc). Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 4,96. B. 28,8. C. 4,16. D. 17,6. Câu 57: Cho khí NH3 dư qua ống đựng 0,6 gam CuO nung nóng thu được chất rắn X. Cho 100 ml dung dịch HNO3 aM phản ứng vừa đủ với rắn X, tạo khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của a là A. 0,1 B. 0,15 C. 0,25 D. 0,2 Câu 58: Hòa tan 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O (không có sản phẩm khử khác) có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N2O (đktc) thu được lần lượt là A. 1,972 lít và 0,448 lít. B. 2,24 lít và 6,72 lít. C. 2,016 lít và 0,672 lít. D. 0,672 lít và 2,016 lít. Câu 59: Hòa tan 6 g kim loại R vào dung dịch HNO 3 dư thu được 1,12 lít khí N 2 ở đktc (giả thiết phản ứng chỉ tạo ra khí N2). Vậy R là A. Zn B. Cu C. Mg D. Al
- Câu 60: Thể tích khí thu được (ở đktc) khi nhiệt phân hoàn toàn 4,8 gam muối amoni nitrat là A. 1,344 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.