Đề cương Ôn tập thi Giữa kì 1 - Môn Hóa Học 10 Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập thi Giữa kì 1 - Môn Hóa Học 10 Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_thi_giua_ki_1_mon_hoa_hoc_10_nam_hoc_2021_20.docx
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập thi Giữa kì 1 - Môn Hóa Học 10 Năm học 2021-2022
- 3 Câu 14: Tính Z của nguyên tử X có cấu hình electron phân lớp cuối là 4p . A. 33 B. 35 C. 32 D.30 52 Câu 15: Có bao nhiêu hạt cơ bản (e, p, n) trong một nguyên tử 24 Cr ? A. 28 B. 24 C. 76 D. 52 Câu 16: : Chọn đáp án sai: A. Số electron ngoài vỏ bằng số proton trong hạt nhân. B. Nguyên tử khối bằng số nơtron trong hạt nhân. C. Số khối A = Z + N. D. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử. Câu 17: Nguyên tố X có kí hiệu nguyên tử: 푍 . Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là Z. B. Số khối của nguyên tử X là A. C. Số notron của nguyên tử X là (A –Z). D. Số proton của X là Z. Câu 18: Cấu hình e của ion Mn2+ là : 1s22s22p63s23p63d5. Cấu hình e của Mn là : A.1s22s22p63s23p63d7 C. 1s22s22p63s23p63d54s2 B. 1s22s22p63s23p64s24p5 D. 1s22s22p63s23p63d34s24p2 Câu 19: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là A. 7. B. 6. C. 8. D. 5. 1 2 3 35 37 Câu 20: Có các đồng vị sau: 1 H; 1 H; 1 H; 17 Cl; 17 Cl . Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu phân tử hiđroclorua có thành phân đồng vị khác nhau? A. 8 B. 12 C. 6 D. 9 Câu 21: Tổng số hạt nguyên tử của một nguyên tố là 49. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào? A. nguyên tố s B. nguyên tố p C. nguyên tố dD. nguyên tố f 65 Câu 22: Hạt nhân nguyên tử 29 có số nơtron là: A. 94B. 36 C. 65D. 29. 40 39 41 Câu 23: Những nguyên tử 20Ca, 19K, 21Sc có cùng: A. Số hiệu nguyên tửB. Số e C. Số nơtronD. Số khối Câu 24: Sắp xếp các obitan 3s, 3p, 3d, 4p theo thứ tự tăng dần mức năng lượng: A.3d < 3p < 3s < 4p B. 3s< 3p < 4p <3d C. 3s < 3p < 3d < 4p D.3s < 3p < 4p < 3d Câu 25: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng cũng là 6, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây? A. oxi(Z = 8) B. lưu huỳnh (z = 16) C. Sắt (z = 26) D. Crom (z = 24) Câu 26: Một ngtử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?
- A. nguyên tố s.B. nguyên tố p. C. nguyên tố d.D. nguyên tố f. Câu 27: Nguyên tử A có phân lớp electron cuối cùng là 3p 5. Nguyên tử B có phân lớp electron cuối cùng . Số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là. A. 17 và 20 B. 17 và 12 C. 15 và 12 D. 15 và 20 Câu 28: Có các phát biểu sau (1) Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton bằng số electron bằng số đơn vị điện tích hạt nhân. (2) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối. (3) Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử. (4) Số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân. (5) Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. Số phát biểu không đúng là A.1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 29: Trong các phát biểu sau: (1) Số đơn vị điện tích hạt nhân đặc trưng cho một nguyên tố. (2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton. (3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron. (4) Trong nguyên tử, chỉ có nguyên tử oxi mới có 8 electron. (5) Điện tích hạt nhân bằng số proton, bằng số electon. (6) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân nguyên tử. Phát biểu nào đúng? A. (1), (2), (4), (6). B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2), (3), (6). D. (1), (3), (4), (6). Câu 30: Cho các cấu hình electron sau: a. 1s22s1. b. 1s22s22p63s23p64s1. c. 1s22s22p63s23p1 d. 1s22s22p4. e. 1s22s22p63s23p63d44s2 f. 1s22s22p63s23p63d54s2 g. 1s22s22p63s23p5. h. 1s22s22p63s23p63d104s24p5 i. 1s22s22p63s23p2 j. 1s22s22p63s1. k. 1s22s22p3. l. 1s2. a/ Các nguyên tố có tính chất phi kim gồm: A. ( c, d, f, g, k)B. ( d, f, g, j, k) C. ( d, g, h, k )D. ( d, g, h, i, k). b/ Các nguyên tố có tính kim loại : A. ( a, b, e, f, j, l).B. ( a, f, j, l) C. ( a, b,c, e, f, j) D. ( a, b, j, l). Câu 31: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 58 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 18 hạt. Nguyên tố X có điện tích hạt nhân là: A. 19. B. 19+. C. +19. D. 20+.. Câu 32: Nguyên tử A có khối lượng tương đối là 3,34.10 -26 kg . Nguyên tử B có điện tích của lớp vỏ là -1,602.10-18 Culông và có nhiều hơn nguyên tử A 2 hạt không mang điện. Biết A, B có cùng số proton. Số hạt nơtron của nguyên tử B là A. 12. B. 10. C. 11. D. 13.
- 63 65 Câu 33: Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị: 29 Cu; 29 Cu . Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu 63 là 63, 54. Thành phần % về khối lượng của 29 Cu trong CuCl2 là giá trị nào dưới đây? Biết MCl=35, 5. A. 73, 0 % B. 27, 0 % C. 32, 33 % D. 34, 18 % Câu 34: Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các hạt p, n, e là 58. Biết số hạt prôton ít hơn số hạt notron là 1 hạt. Kí hiệu của A là 38 39 A. B.19 K . 19 K. 39 38 C. D.20 K . 20 K. Câu 35: Tổng số hạt n, p, e trong một nguyên tử X là 52, trong đó số hạt mang điện bằng 1, 889 lần số hạt không mang điện. Kết luân nào không đúng: A. X có 5 e ở lớp ngoài cùng B. X là phi kim C. X có số khối A = 35 D. X có điện tích hạt nhân Z = 17 Câu 36: Nguyên tố hóa học Bo (B) có 2 đồng vị. Biết 10 có 47 nguyên tử; thì 11 có 203 nguyên 5 B 5 B tử. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Bo là A. 10,8. B. 11. C. 10.D. 12. 3- Câu 37: Tổng số hạt mang điện âm trong ion AB 4 là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Cấu hình e phân lớp ngoài cùng của A là: A. 2p3 B. 2p 4 C. 3p3 D. 3p 4. Câu 38: Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là +8,4906.10 -18 Culong. Tỉ số notron và số đơn vị điện tích hạt nhân của X bằng 1,3962. Số notron của X bằng 3,7 lần số notron của nguyên tử nguyên tố Y. Khi cho 4,29 gam Y tác dụng với lượng dư X thu được 18,26 gam sản phẩm có công thức XY. Số hạt proton có trong nguyên tử Y là: A. 11 B. 12 C. 3D. 19 Câu 39: Nguyên tố X có 2 đồng vị X1 và X2. Tổng số hạt không mang điện trong X1 và X2 là 38. Nếu cho 3,45 gam Na tác dụng với một lượng X vừa đủ thì thu được 8,775 gam hợp chất NaX. Biết tỉ lệ số nguyên tử X1 : X2 =1:3. Xác định số khối X1 và X2 A. 79 và 81 B. 35 và 37 C. 81 và 79D. 37 và 35 Câu 40: Trong tự nhiên Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,4846. Phần trăm khối lượng 35Cl trong HClOn là 26,39%. Tính n A. 1 B. 2 C. 3D. 4 BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Câu 1: Nguyên tố X có Z = 15, hợp chất của nó với hiđro có công thức hoá học dạng : A. H3X B. HX C. H4X D. H2X
- Câu 2: Cho các nguyên tố: X ( Z=9 ); Y ( Z=11 ); M ( Z=15 ); G ( Z=17 ); T ( Z=35 ). Số nguyên tố đều thuộc nhóm VIIA là. A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 3: Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, tính kim loại nguyên tử yếu dần do: A. Điện tích hạt nhân và số lớp electron không đổi. B. Điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron không đổi. C. Điện tích hạt nhân và số lớp electron tăng dần. D. Điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron giảm dần. Câu 4: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì : A. Tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần. B. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần. C. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần. D. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. Câu 5: Hai nguyên tố A và B một nhóm A và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Biết ZA + ZB = 30. Số proton trong nguyên tử của A, B lần lượt là: A. 14 và 16 B. 11 và 19 C. 13 và 17 D. 12 và 18 Câu 6: Cation X2+ có cấu hình electron 1s 22s22p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) là A. Chu kì 2, nhóm VIA B. Chu kì 2, nhóm VIIA C. Chu kì 3, nhóm IIA D. Chu kì 3, nhóm IA Câu 7: Theo qui luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì: A. Phi kim mạnh nhất là iot. B. Kim lọai mạnh nhất là liti. C. Phi kim mạnh nhất là oxi. D. Phi kim mạnh nhất là flo. Câu 8: Nguyên tố hóa học Canxi(Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, chu kì 4, nhóm IIA. Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Số electron lớp vỏ nguyên tử của nguyên tố là 20. B. Vỏ nguyên tử có electron 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron. C. Hạt nhân nguyên tử có 20 proton. D. Nguyên tố hóa học này là một phi kim Câu 9: Nguyên tố nào sau đây thuộc chu kì 3, nhóm VIA. A. Oxi(Z=8) B. Lưu huỳnh(Z=16) C. Clo(Z=17) D. Nitơ(Z=7) Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron là: 1s 22s22p63s23p4 . R có công thức oxit cao nhất: A. RO3 B. R2O C. RO2 D. R2O3 Câu 11: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện từ trái sang phải là A. 7N, 15P, 9F, 8O B. 7N, 15P, 8O, 9F. C. 15P, 7N, 8O, 9F D. 15P, 7N, 9F, 8O Câu 12: Cho nguyên tố X ( Z=24 ). Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 4, nhóm VIA B. Chu kì 4, nhóm IB C. Chu kì 4, nhóm IA D. Chu kì 4, nhóm VIB
- Câu 13: Một nguyên tố R có công thức với hidro là RH 3. Trong công thức oxit cao nhất của R với oxi thì R chiếm 43,66%. Nguyên tố R là. A. Nitơ ( M=14 ) B. Photpho ( M=31 ) C. Lưu huỳnh ( M=32 ) D. Clo ( M=35,5 ) Câu 14: Anion X3- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của X trong BTH là: A. Ô thứ 21, chu kì 4, phân nhóm IIIB B. Ô thứ 16, chu kì 2, phân nhóm VA C. Ô thứ 15, chu kì 3, phân nhóm VA D. Ô thứ 17, chu kì 3, phân nhóm VIIA Câu 15: Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hoá học là : A.Tính kim loại. B.Tính phi kim. C. Điện tích hạt nhân. D. Độ âm điện. Câu 16: Tính kim loại của các nguyên tử 11Na, 19K, 12Mg, 13Al được xếp theo thứ tự tăng dần là A. 19K, 11Na, 12Mg, 13Al B. 12Mg, 13Al, 11Na, 19K C. 13Al, 12Mg, 11Na, 19K D. 13Al, 12Mg, 19K, 11Na. Câu 17: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là: A. Các nguyên tố s. B. Các nguyên tố p. C. Các nguyên tố s và các nguyên tố p. D. Các nguyên tố d. Câu 19: Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng một nhóm A ở chu kì 2 và 3 có số đơn vị điện tích hạt nhân hơn kém nhau là A. 10. B. 18. C. 2. D. 8. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 0,6g hỗn hợp hai kim lọai X và Y ở hai chu kì liên tiếp của nhóm IA vào nước thì thu 0,224 lít khí hidro ở đktc. Hai kim lọai X và Y lần lượt là: A. Li và Na. B. Na và K C. K và Rb. D. Rb và Cs