Đề cương Ôn tập KT Cuối kì 2 - Môn Toán 12 Năm học 2021-2022

pdf 5 trang anhmy 09/08/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập KT Cuối kì 2 - Môn Toán 12 Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_kt_cuoi_ki_2_mon_toan_12_nam_hoc_2021_2022.pdf

Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập KT Cuối kì 2 - Môn Toán 12 Năm học 2021-2022

  1. Câu 8. Cho hai số phức zi 34 và wi 1 3 . Số phức zw 2 bằng A. 2 7i . B. 1 10i . C. 4 2i . D. 4. i Câu 9. Phần ảo của số phức zi 23 bằng A. 3.i B. 3. C. 3. D. 3.i Câu 10. Điểm nào trong hình bên là điểm biểu diễn của của số phức zi 2 A. M. B. N. C. P. D. Q. Câu 11. Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, điểm M (3;1) là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây ? A. (2 ii )(1 ). B. (2 ii )(1 ). C. (2 ii )(1 ). D. (2 ii )(1 ). Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn iz 4 3 i . Số phức liên hợp của z là A. 4 3i . B. 3 4i . C. 3 4i . D. 3 4i . z2 Câu 13. Cho hai số phức z12 1 2 i , z 3 i . Tìm số phức z . z1 17 17 17 17 A. zi . B. zi . C. zi . D. zi . 10 10 55 55 10 10 2 Câu 14. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2zz 2 13 0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w iz0 ? 51 51 51 51 A. M ;. B. N ;. C. P ;. D. Q ;. 44 44 22 22 Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 3 0. Tâm của ()S có tọa độ là A. ( 1;2;1). B. (1; 2;1). C. (1; 2; 1). D. ( 1;2; 1). Câu 16. Trong không gian cho hai điểm A(4; 1;3) và B(5;0; 1). Tọa độ của vectơ AB là A. (1;1; 4). B. ( 1; 1;4). C. (1; 1;4). D. ( 1;1; 4). Câu 17. Trong không gian cho hai điểm A(1;2;3) và B(3,0; 1). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là A. x y 2 z 1 0. B. x y 2 z 7 0. C. x y 2 z 9 0. D. x y 2 z 1 0. Câu 18. Trong không gian đường thẳng d đi qua điểm M( 1;2;1) vuông góc với mặt phẳng (P ) : x 2 y 1 0 có phương trình là xt 1 xt xt 1 xt 2 A. yt 2 2 . B. yt 2. C. yt 2 2 . D. yt 2 2 . zt 1 z 1 zt 1 z 1
  2. Câu 19. Trong không gian cho điểm M(1; 2;1) và mặt phẳng (P ) : 2 x y 2 z 1 0. Mặt phẳng đi qua M và song song với ()P có phương trình là A. 2x y 2 z 2 0. B. 2x y 2 z 6 0. C. 2x y 2 z 2 0. D. 2x y 2 z 6 0. Câu 20. Trong không gian cho điểm M( 2;3;1) N(1; 2;0). Đường thẳng MN có phương trình là x 12 y z x 2 y 3 z 1 A. . B. . 3 5 1 3 5 1 x 5 y 8 z 2 x 2 y 3 z 1 C. . D. . 3 5 1 3 5 1 Câu 21. Cho hàm số f( x ) sin3 x . Khẳng định nào sau đây đúng ? 1 A. f( x ) dx cos3 x C . B. f( x ) dx cos3 x C . 3 1 C. f( x ) dx cos3 x C . D. f( x ) dx 3cos3 x C . 3 2 Câu 22. Họ tất cả các nguyên hàm của số f() x x3 là x2 x4 2 11 x4 1 x4 2 A. C. B. xC4 . C. C. D. C. 4 x 4 x 4 x 4 x 3 5 5 Câu 23. Nếu f( x ) dx 5 và f( x ) dx 7 thì f() x dx bằng 1 Oxyz3, 1 A. 2. B. 2. C. 12. D. 12. 2x 1 khi x 1 Câu 24. Cho hàm số giả sử là nguyên hàm của trên và fx(), 2 Fx() fx() 3x 2 khi x 1 thỏa mãn F(0) 2. Giá trị của FF( 1) 2 (2) bằng A. 9. B. 11. C. 15. D. 6. Câu 25. Cho hàm số fx() liên tục trên 0; và diện tích hình phẳng 1 như hình vẽ bên bằng 3. Tích phân f(2 x ) dx bằng 0 4 A. . B. 3. 3 3 C. 2. D. . 2 Câu 26. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện zi 2 và (z 2)4 là số thực ? A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
  3. Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( ) :x 2 y z 1 0 và ( ) : 2x 4 y mz 2 0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hai mặt phẳng () và () song song với nhau. A. m 1. B. m 2. C. m 2. D. Không tồn tại. Câu 28. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M(1;0; 1) và chứa trục Ox có phương trình là A. y 0. B. yz 1 0. C. xz 0. D. x y z 0. Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P : x y z 1 0, Q : x y z 2 0 và điểm A 1; 2;3 . Đường thẳng đi qua A, song song với cả P và Q có phương trình là xt 1 xt 1 xt 12 x 1 A. y 2. B. y 2. C. y 2. D. y 2. zt 3 zt 3 zt 32 zt 32 x 1 y 2 z 3 Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt phẳng 1 2 1 ( ) :x y z 2 0. Đường thẳng nào sau đây, chứa trong ( ), đồng thời vuông góc và cắt d ? x 2 y 4 z 4 x 11 y z A. . B. . 1 2 3 3 2 1 x 2 y 2 z 5 x 2 y 4 z 4 C. . D. . 3 2 1 3 2 1