Đề cương Ôn tập KT Cuối kì 2 - Môn Hóa Học 11 Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập KT Cuối kì 2 - Môn Hóa Học 11 Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_kt_cuoi_ki_2_mon_hoa_hoc_11_nam_hoc_2021_202.pdf
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập KT Cuối kì 2 - Môn Hóa Học 11 Năm học 2021-2022
- D. Phenol tan tốt trong nước do cũng có nhóm OH trong phân t . Câu 28: Nhỏ t t t ng giọt brom vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol hiện tượng quan sát được là: A. nước brom bị mất màu. B. xuất hiện kết t a trắng. C. xuất hiện kết t a trắng sau tan dần. D. xuất hiện kết t a trắng và nước brom bị mất màu. Câu 29 : Để phân biệt ba dung dịch: dung dịch etanol, dung dịch glixerol và dung dịch phenol, ta lần lượt dùng các hóa chất sau đây ? A. Na, dung dịch Br2. B. NaOH, Na C. dung dịch Br2, Cu(OH)2 D. dung dịch Br2, Na. Câu 30: Chỉ ra thứ tự tăng dần mức độ linh độ c a nguy n t H trong nhóm -OH c a các hợp chất sau: phenol, etanol, nước. A. Etanol < nước < phenol. B. Etanol < phenol < nước. C. Nước < phenol < etanol. D. Phenol < nước < etanol. Câu 31: Chọn phát biểu sai: A. Phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic B. Phenol cho phản ứng cộng dễ dàng với brôm tạo kết t a trắng 2,4,6-tribromphenol. C. Do nhân bezen hút điện t khiến –OH c a phenol có tính axit D. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím vì tính axit c a phenol rất yếu. Câu 32: Có bao nhi u phản ứng xảy ra khi cho các chất C6H5OH ; NaHCO3 ; NaOH ; HCl tác dụng với nhau t ng đôi một ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 33: Phản ứng chứng minh nguy n t H trong nhóm -OH c a phenol (C6H5OH) linh động hơn ancol là A. dd Br2. B. dd kiềm. C. Na kim loại. D. O2 Bài 34: Ảnh hưởng c a nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân t phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng). Câu 35: Anđehit là hợp chất có chứa nhóm chứa A. (-COOH). B. (-NH2). C. (-CHO). D. (-OH). Câu 36 : CTTQ c a anđehit no, mạch hở, đơn chức là A. CnH2nO (n ≥ 1) B. CnH2n-2O (n ≥ 2) C. CnH2n-4O (n ≥ 2) D. CnH2n+2O n > 0 Câu 37: Cho các công thức cấu tạo dưới đây, chất nào không phải anđehit? A. H-CH=O B. O = CH - CH = O C. CH3 - CO - CH3 D. CH3 - CH = O Câu 38 : Fomalin hay fomon được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,... Fomalin là A. dung dịch rất loãng c a anđehit fomic. B. dung dịch axetanđehit khoảng 40%. C. dung dịch 37-40% fomanđehit trong nước. D. t n gọi c a H-CH=O. Câu 39: Đốt cháy anđehit A được nCO2 = nH2O . A là A. anđehit no, đơn chức, mạch hở. B. anđehit no, đơn chức, mạch vòng. C. anđehit có 1 nối đôi, mạch hở. C. anđehit no, 2 chức, mạch hở. Câu 40: CTPT nào sau đây không thể là anđehit? A. C4H8O B. C3H4O2 C. C2H6O2 D. CH2O Câu 41 : CH3CHO khi phản ứng với dd AgNO3/NH3 thu được muối B là A. (NH4)2CO3 B. CH3COONH4 C. CH3COOAg D. NH4NO3 Bài 42: Cho các chất sau: anđehit fomic, etanal, propanal, anđehit oxalic, anđehit benzylic. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 theo tỉ lệ 1 : 4 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 43: Cho các nhận định sau: (a) Anđehit là hợp chất chỉ có tính kh . (b) Anđehit cộng hiđro thành ancol bậc một. (c) Anđehit tác dụng với AgNO3/NH3 tạo thành Ag. (d) Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát CnH2nO. Số nhận định đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 44: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xt Ni, nung nóng) thu được A. HCOOH. B. CH3OH. C. CH3CH2OH. D. CH3COOH. Câu 45: Các đ ng phân anđehit c a C5H10O là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
- Câu 46: T n thông thường c a CH3-CH2-CHO là A. anđehit propanal. B. anđehit propionic. C. propanđehit. D. propanal. Câu 47: Các anđehit có nhiệt độ sôi và nóng chảy thấp hơn các ancol tương ứng là do A. các anđehit không tạo li n kết hiđro giữa các phân t . B. các anđehit có li n kết hiđro giữa các phân t yếu hơn c a ancol tương ứng. C. các anđehit có phân t khối nhỏ hơn nhiều so với các ancol tương ứng. D. các anđehit có phản ứng tráng gương còn ancol không có phản ứng tráng gương. Câu 48 . Có bao nhi u anđehit mạch hở có công thức đơn giản là C2H3O: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 49: Anđehit X có phân t khối là 72. Hãy cho biết, X thuộc dãy đ ng đẳng nào? A. no, đơn chức, mạch hở B. no, 2 chức mạch hở C. cả A, B đều đúng D. đáp án khác Câu 50: Một hợp chất hữu cơ G có công thức phân t C8H10O3 và là dẫn xuất c a benzen. Thực nghiệm về G thu được kết quả sau: + G tác dụng với Na dư theo tỉ lệ mol phản ứng là 1:3. + 0,1 mol G tác dụng v a đ với 100 ml NaOH 1M. + G hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh. Có bao nhi u công thức phù hợp với G: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 II- N T N PT : -V h h h h h h h họ h h III- P N I TẬP: Câu 1: Cho 3,7g một ancol X đơn chức ,mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 0,56 lít khí thoát ra ở đktc .CTPT c a X là A. C2H6O B. C3H10O C. C4H10O D. C4H8O Câu 2: Cho 2,84 gam một h n hợp g m 2 ancol no đơn chức là đ ng đẳng li n tiếp nhau tác dụng với một lượng Na v a đ thu được 4,6 gam chất rắn và V lít khí H2 điều kiện chuẩn. Vậy V có giá trị là: A. 0,672 B. 0,896 C. 1,12 D. 1,344 Câu 3: Cho 18,8g h n hợp hai ancol ancol metylic, ancol etylic tác dụng với Na dư. Thể tích khí H2 là 5,6lít(đktc). Xác định % c a m i loại ancol có trong h n hợp A. 51,1%;48,9%. B. 35%;65%. C. 25%;75%. D. 40%;60%. Câu 4: Đốt cháy m gam ancol X đơn chức thì thu được 4,48 lit CO2 và 5,4 gam H2O. Tìm CTPT ancol và giá trị m. Câu 5: Chất X là 1 ancol no, mạch hở . Đốt cháy hết 0,05mol X cần 5,6g oxi, thu được hơi nước và 6,6g CO2 . Tìm X : A. C2H4(OH)2 B. C3H7OH C. C3H5(OH)3 D. C3H6(OH)2 Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam h n hợp X g m 0,1 mol etilenglicol và 0,2 mol ancol M thu được 35,2 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt khác cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư thu được 0,3 mol H2. Vậy ancol M là A. C3H8O. B. C3H8O2. C. C3H8O3. D. C4H10O2. Câu 7: Thực hiện phản ứng tách nước một ancol đơn chức, mạch hở (A) ở điều kiện thích hợp. Sau phản ứng thu được chất hữu cơ (B) có tỷ khối so với (A) là 1,7. CTPT c a ancol (A) là A. C3H7OH. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. C4H9OH. Câu 8: Cho h n hợp X g m ancol metylic, etylenglycol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X tr n cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị c a V là: A. 3,36 B. 11,20 C. 5,60 D. 6,72 Câu 9: Oxi hóa 6g rượu no đơn chức X được 5,8g anđehit Công thức cấu tạo c a X là A. CH3- CH2-OH B. CH3-CH2-CH2-0H C. CH3-CHOH-CH3 D. Kết quả khác Câu 10:Đốt cháy hoàn toàn m(g) h n hợp X g m 2 ancol A, B thuộc cùng dãy đ ng đẳng và kế tiếp nhau, thu được 6,72 lít khí CO2 và 7,65g nước. Mặt khác, m(g) h n hợp X tác dụng hết với Na thu được 2,8 lít hiđro (đktc) a. Xác định CTCT c a A, B b. Tính phần trăm khối lượng m i ancol trong h n hợp 0 Câu 11. Đun nóng 16,6g h n hợp A g m 3 ancol, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140 C thu được 13,9g h n hợp 6 ete có 0 số mol bằng nhau. Mặt khác, đun nóng h n hợp A với H2SO4 đặc ở 180 C thì thu được h n hợp khí chỉ g m 2 olefin
- a. Xác định CTPT, CTCT c a các ancol, coi H = 100% b. Tính % khối lượng m i ancol c. Tính % thể tích m i olefin trong h n hợp thu được Câu 12: Cho 14 gam h n hợp A g m etanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng c a etanol và phenol trong h n hợp lần lượt là? Câu 13: Cho h n hợp X g m etanol và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 3,36 lít khí hi đro (đktc). Nếu h n hợp X tr n tác dụng với nước brom v a đ , thu được 19,86 gam kết t a trắng 2,4,6-tribromphenol. Thành phần phần trăm theo khối lượng c a phenol trong h n hợp là? Câu 14: Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. N ng độ phần trăm c a anđehit fomic trong fomalin là A. 49%. B. 40%. C. 50%. D. 38,07%. Câu 15: Cho 10,4 gam h n hợp g m metanal và etanal tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 108 gam Ag. Khối lượng metanal trong h n hợp là A. 4,4 gam. B. 3,0 gam. C. 6,0 gam. D. 8,8 gam. Câu 16: Cho 5,8 gam anđehit A tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tìm CTPT c a A A. CH3CHO. B. CH2=CHCHO. C. OHC-CHO. D. HCHO. Câu 17: Cho 3 gam anđ hit đơn chức A phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được 43,2 gam Ag. Tìm A: A. (CHO)2 B. C2H3CHO C. HCHO D. C2H5CHO Câu 18: H n hợp A g m HCHO và một anđ hit T no, đơn chức, hở có tỉ lệ mol lần lượt là 1:2. Nếu cho 14,6 gam A phản ứng với dung dịch AgNO3dư trong NH3 được 86,4 gam Ag. Tìm T: A. C2H5CHO B. CH3CHO C. C3H7CHO D. C4H9CHO Câu 19: Oxi hoá hết 2,2 gam h n hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần v a đ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit tr n tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là A. C2H5OH, C2H5CH2OH B. C2H5OH, C3H7CH2OH C. CH3OH, C2H5CH2OH D. CH3OH, C2H5OH. Câu 20: Chia h n hợp g m 2 ancol no mạch hở P và Q làm 2 phần bằng nhau: -Cho phần thứ nhất tác dụng hết với Na dư thu được 0,896 lit khí (đktc) -Đốt cháy hết phần thứ 2 thu được 3, 06 gam H2O và 5,28 gam CO2. Xác định CTCT c a 2 ancol biết răng khi đốt V thể tích c a P hoặc Q thì thể tích CO2 thu được ( trong cùng đk nhiệt độ và áp suất) đều không vượt quá 3V.