Đề cương Ôn tập KT Cuối kì 2 - Môn Địa Lí 10 Năm học 2021-2022

pdf 4 trang anhmy 08/08/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập KT Cuối kì 2 - Môn Địa Lí 10 Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_kt_cuoi_ki_2_mon_dia_li_10_nam_hoc_2021_2022.pdf

Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập KT Cuối kì 2 - Môn Địa Lí 10 Năm học 2021-2022

  1. A. sắt thép và xi măng. B. hành khách. C. khoáng sản kim loại và nông sản. D. dầu mỏ và sản phẩm của dầu mỏ. Câu 15. Ưu điểm nổi bật của ngành vận tải ô tô so với các loại hình vận tải khác là A. Sự tiện lợi, tÍnh cơ động và thích nghi cao với điều kiện địa hình. B. Các phương tiện vận tải không ngừng được hiện đại. C. Chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh, đi quãng đường xa. D. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn. Câu 16 Ở Việt Nam tuyến đường ô tô quan trọng nhất có ý nghĩa với cả nước là A. Các tuyến đường xuyên Á. B. Đường Hồ Chí Minh. C. Quốc lộ 1 D. Các tuyến đường chạy từ Tây sang Đông. Câu 17. Vì sao ngành hàng không có khối lượng vận chuyển hàng hóa nhỏ nhất ? A. Tốc độ chậm, thiếu an toàn. B. Cước phí vận tải rất đắt, trọng tải thấp . C. Không cơ động, chi phí đầu tư lớn. D. Cchỉ vận chuyển được chất lỏng. Câu 18. Vật ngang giá hiện đại dùng để đo giá trị hàng hóa và dịch vụ là A. tiền. B. đá quý. C. sức lao động. D. vàng. Câu 19. Ý nào sau đây không thuộc vai trò của ngành thương mại? A. Là khâu nối liền giữa sản xuất với tiêu dùng. B. Điều tiết quá trình sản xuất C. Hướng dẫn hoạt động tiêu dùng. D. Là khâu nối liền giữa sản xuất với sản xuất. Câu 20. Điều nào sau đây đúng khi cung lớn hơn cầu ? A. Giá cả có xu hướng tăng lên B. Hàng hóa khan hiếm. C. Sản xuất có nguy cơ đình trệ. D. Kích thích nhà sản xuất mở rộng sản xuất. Câu 21. Vì sao các hoạt động thương mại có tác dụng điều tiết sản xuất? A. Trong sản xuất hàng hóa mọi sản phẩm đều đem ra trao đổi trên thị trường. B. Là khâu nối liền sản xuất với tiêu dùng. C. Luân chuyển hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua. D. Tạo ra tập quán tiêu dùng mới và mở rộng thị trường. Câu 23. Khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả A. Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đinh đốn. B. Có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đinh đốn. C. Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất. D. Có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất. Câu 24. Ba trung tâm buôn bán lớn nhất của thế giới là A. Trung Quốc, Hoa Kì, châu Âu. B. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản. C. Bắc Mĩ, châu Âu, châu Á. D. Nam Mĩ, Trung Quốc, Ấn Độ. Câu 25. Phân loại tài nguyên đất, nước, khí hậu, khoáng sản...dựa vào A. công dụng kinh tế. B. thuộc tính tự nhiên. C. khả năng có thể bị hao kiệt. D. khả năng không bị hao kiệt. Câu 26. Môi trường được hình thành trên các quan hệ của con người là A. Môi trường tự nhiên B. Môi trường xã hội. C. Môi trường địa lí D. Môi trường nhân văn Câu 27. Loại tài nguyên nào sau đây không thể phục hồi được? A. Đất B. Rừng. C. Nước D. Khoáng sản Câu 28. Phải bảo vệ môi trường vì A. Không có bàn tay của con người thì môi trường sẽ bị hủy hoại. B. Con người có thể làm nâng cao chất lượng môi trường.v C. Ngày nay không nơi nào trên Trái Đất không chịu tác động của con người. D. Môi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người. Câu 29. Tại sao hiện nay nhiệt độ Trái đất ngày càng tăng lên? A. Ô nhiễm môi trường. B. Hiệu ứng nhà kính. C. Mưa acid. D. Băng tan.
  2. Câu 30: Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có A. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lanh mạnh. B. Đời sống vật chát, tinh thần ngày càng đầy đủ. C. Sức khỏe và tuổi thọ ngày càng cao. D. Môi trường sống an toàn, mở rộng. II. KĨ NĂNG Câu 1. Cho bảng số liệu: KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA NĂM 2014 Loại hình Khối lượng hàng hóa vận chuyển ( Khối lượng hàng hóa luân Triệu tấn ) chuyển ( Triệu tấn ) Đường sắt 7,2 4311,5 Đường bộ 821,7 48189,8 Đường sông 190,6 40099,9 Đường biển 58,9 130015,5 Đường hàng 0,2 534,4 không Tổng số 1078,6 223151,1 1. Tính cự ly vận chuyển trung bình. 2. Nhận xét khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển. Câu 2. Năm 2018, giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta lần lượt là 243,5 tỉ USD và 236,7 tỉ USD. Tính cán cân xuất nhập khẩu của nước ta Câu 3. Cho bảng số liệu SỐ LƢỢNG KHÁCH DU LỊCH ĐẾN VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA MỘT SỐ NƢỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 Nƣớc Khách du lịch đến (triệu lƣợt) Doanh thu du lịch (tỉ USD) Pháp 83,8 66,8 Tây Ban Nha 65,0 65,1 Hoa Kì 75,0 75,0 220,8 Trung Quốc 55,6 56,9 Anh 32,6 62,8 Mê-hi-cô 29,3 16,6 1. Vẽ biểu đồ cột thể hiện khách du lịch đến và doanh thu du lịch của các nước trên, năm 2014 2. Nhận xét. ---hết---