Đề cương Ôn tập Kiểm tra lại Môn Tin Học 6 Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Kiểm tra lại Môn Tin Học 6 Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_thi_lai_mon_tin_hoc_6_nam_hoc_2022_2023.pdf
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Kiểm tra lại Môn Tin Học 6 Năm học 2022-2023
- C. Lệnh Find and Replace trong bảng chọn Edit. D. Lệnh Search trong bản chọn File. Câu 13: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là: A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím. B. Chỉ sử dụng chuột. C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc. D. Có thể sử dụng chuột, phim Tab hoặc các phim mũi tên trên bàn phím. Câu 14: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. Câu 15: Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vồng để giới thiệu Ầm thực Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace"? A. Replace. B. Find Next. C. Replace All. D. Cancel. Câu 16: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. B. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. C. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tinh khác. Câu 17: Cho sơ đồ tư duy sau Tên chủ đề chính là:
- A. Kiên định hành động. B. Bạn đang ở đâu. C. Thời gian đạt được. D. Kế hoạch cuộc đời. Câu 18: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh: A. Orientation. B. Size. C. Margins. D. Columns. Câu 19: Lợi thế của việc sử dụng sơ đồ khối so với sử dụng ngôn ngữ tự nhiên để mô tả thuật toán là gì? A. Sơ đồ khối tuân theo một tiêu chuẩn quốc tế nên con người dù ở bất kể quốc gia nào cũng có thể hiểu. B. Sơ đồ khối dễ vẽ. C. Sơ đồ khối dễ thay đổi. D. Vẽ sơ đồ khối không tốn thời gian Câu 20: Để tìm kiếm từ “Học tập” trong văn bản ta cần thực hiện: A. Chọn thẻ home -> Editing -> Find. B. Nhấn tổ hợp CTRL + F. C. Tất cả 2 đáp án đều đúng. D. Tất cả 2 đáp án đều sai. Câu 21: Lệnh Find được sử dụng khi nào? A. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản. B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
- C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản. D. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản. Câu 22: Hãy chọn phương án đúng. Để tự động đánh số trang ta thực hiện A. Insert \ Page Numbers. B. File \ Page Setup. C. Insert \ Symbol. D. Cả ba ý đều sai. Câu 23: Để sao chép đoạn văn từ vị trí này tới vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéo thả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào trong khi kéo thả? A. Nhấn giữ đồng thời hai phím Ctrl và Alt. B. Nhấn giữ phím Shift. C. Nhấn giữ phím Ctrl. D. Nhấn giữ phím Alt. Câu 24: Để định dạng cụm từ "Việt Nam" thành "Việt Nam" ta nhấn lần lượt các tổ hợp phím nào sau đây: A. Ctrl+I → Ctrl+B. B. Ctrl+B → Ctrl+E. C. Ctrl+I → Ctrl+U. D. Ctrl+B → Ctrl+U. Câu 25: Output là gì? A. Thông tin ra. B. Thông tin vào. C. Thuật toán. D. Chương trình. Câu 26: Input là gì? A. Thông tin vào. B. Thông tin ra.
- C. Thuật toán. D. Chương trình. Câu 27: Khi biểu diễn thuật toán bằng lưu đồ (sơ đồ khối), hình chữ nhật có ý nghĩa gì? A. Thể hiện các thao tác xử lí. B. Thể hiện các thao tác ghi nhập. C. Quy định trình tự thực hiện các thao tác. D. Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu.