Đề cương Ôn tập Kiểm tra lại Môn Sinh Học 11 Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Kiểm tra lại Môn Sinh Học 11 Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_kiem_tra_lai_mon_sinh_hoc_11_nam_hoc_2022_20.pdf
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Kiểm tra lại Môn Sinh Học 11 Năm học 2022-2023
- Câu 23: Để phát hiện hô hấp ở thực vật, một nhóm học sinh đã tiến hành thí nghiệm như sau: Dùng 4 bình cách nhiệt giống nhau đánh số thứ tự từ 1,2,3 và 4. Cả 4 bình đều đựng hạt của một giống đậu: bình 1 chứa 1kg hạt mới nhú mầm, bình 2 chứa 1kg hạt khô, bình 3 chứa 1kg hạt mới nhú mầm đã luộc chín và bình 4 chứa 0,5kg hạt mới nhú mầm. Đậy kín nắp mỗi bình rồi để trong 2 giờ. Biết rằng các điều kiện khác ở 4 bình là như nhau và phù hợp với thí nghiệm. Theo lý thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng về kết quả thí nghiệm? I. Nhiệt độ ở cả 4 bình đều tăng II. Nhiệt độ ở bình 1 cao nhất. III. Nồng độ CO2 ở bình 2 giảm. IV. Nồng độ CO2 ở bình 3 không thay đổi. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 24: Trong quá trình hô hấp ở thực vật, ATP được giải phóng nhiều nhất ở giai đoạn nào? A. Đường phân. C. Chuỗi chuyền electron hô hấp. B. Chu trình Crep. D. Đường phân và chuỗi chuyền electron hô hấp. Câu 25: Khí khổng được cấu tạo từ hai A. tế bào biểu bì. C. tế bào hạt đậu. B. tế bào nội bì. D. tế bào hạt ngô . Câu 26: Khi lá cây bị vàng, đưa vào gốc hoặc phun lên lá ion nào sau đây lá cây sẽ xanh lại? A. Mg2+. B. Ca2+. C. Fe 3+ D. Na +. Câu 27: Có bao nhiêu dạng nitơ dưới đây mà cây không thể hấp thu trực tiếp - + (1) NO3 (2) N2 (3) nitơ hữu cơ (4) NH4 (5) nitơ khoáng A. 2. B. 3. C. 1. 2D. 4. Câu 28: Cơ quan chủ yếu thực hiện chức năng quang hợp là A. thân. B. rễ . C. lục lạp. D. lá cây. Câu 29: Trong quang hợp, vùng ánh sáng kích thích quá trình tổng hợp cacbohidrat là A. xanh lục. B. vàng cam . C. xanh tím. D. đỏ. Câu 30: Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh áng thành năng lượng trong ATP, NADPH. II. Pha sáng diễn ra trong chất nền (stroma) của lục lạp. III. Pha sáng sử dụng nước làm nguyên liệu. IV. Pha sáng phụ thuộc vào cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ của ánh sáng. V.Pha sáng tạo ra sản phẩm là oxi và chất hữu cơ. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 31: Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu tổng hợp glucôzơ là A. Ribulôzơ – 1,5- điP. B. APG. C. AlPG. D. AOA. Câu 32: Lông hút của rễ được phát triển từ loại tế bào nào sau đây? A. Tế bào mạch gỗ của rễ. C. Tế bào biểu bì của rễ. B. Tế bào mạch rây của rễ. D. Tế bào nội bì của rễ. Câu 33: Dịch tế bào lông hút của rễ ưu trương hơn so với dung dịch đất do A. quá trình thoát hơi nước ở lá và nồng độ chất tan trong lông hút cao. B. quá trình thoát hơi nước ở lá và nồng độ chất tan trong lông hút thấp. C. nồng độ chất tan trong lông hút cao hơn nồng độ chất tan trong dung dịch đất. D. nồng độ chất tan trong dung dịch đất cao hơn nồng độ chất tan trong lông hút. Câu 34: Thành phần chủ yếu của dịch mạch rây là A. nước. B. muối khoáng. C. saccarôzơ. D. vitamin. Câu 35: Những câu thuộc nhóm thực vật CAM là A. lúa, khoai, sắn, đậu. C. dứa, xương rồng, thuốc bỏng. B. rau dền, kê, các loại rau. D. Ngô, mía., cỏ lồng vực, cỏ gấu. Câu 36: Nguyên tố khoáng nào tham gia điều tiết độ mở của khí khổng cho CO2 khếch tán vào lá? A. Natri. B. Kali. C. Canxi. D. Sắt. Câu 37: Để bổ sung nguồn nitơ cho đất, con người không sử dụng biện pháp nào sau đây?
- A. Trồng cây họ đậu. B. Bón supe lân. C. Bón đạm sunphat. D. Bón phân hữu cơ. Câu 38: Quá trình hô hấp sáng là quá trình A. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng. B. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối. C. Hấp thụ CO2 và giải phóng CO2 ngoài sáng. D. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 trong bóng tối. Câu 39: Khi nói về quá trình phản nitrat ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Do các vi sinh vật kị khí thực hiện. II. Xảy ra trong môi trường đất không có sự thông thoáng. III. Làm mất mát lượng lớn nitơ trong đất. IV. Bổ sung vào đất các dạng nitơ khoáng mà cây hấp thu trực tiếp. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 40: Cây hấp thụ phôtpho ở dạng: - 3- 2- 3- - 3+ 3- - A. H2PO4 , PO4 . B. H2PO4 , PO4 . C. H2PO4 , PO4 . D. H2PO4 , PO4 . Câu 41. Cho các tập tính sau ở động vật: (1) Sự di cư của cá hồi (2) Ve sầu non sau khi nở sẽ chui xuống đất (3) Cá heo làm xiếc (4) Vỗ tay, cá nổi lên mặt nước tìm thức ăn (5) Ếch đực kêu vào mùa sinh sản (6) Gà trống gáy vào mỗi buổi sáng (7) Người tham gia giao thông thấy đèn đỏ thì dừng lại Những tập tính nào là học được? A. (3), (4), (7). B. (2), (3), (7). C. (1), (2), (5), (6). D. (2), (3), (4), (7). Câu 42. Phản xạ là gì? A. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể. B. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên ngoài cơ thể. C. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ thể. D. Phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ thể. Câu 43. Quả được hình thành từ A. hạt phấn. B. noãn đã thụ tinh. C. bầu nhụy. D. bao phấn. Câu 44. Thụ tinh là quá trình A. hợp nhất hai giao tử đực và cái. B. hợp nhất con đực và con cái. C. hình thành giao tử đực và cái. D. phát triển của phôi thai. Câu 45. Thần kinh trung ương được cấu tạo gồm A. não bộ và tủy sống. B. dây thần kinh và hạch thần kinh. C. bán cầu đại não và hành tủy. D. nơron thần kinh và não bộ. Câu 46. Trứng (giao tử cái) thường có bộ nhiễm sắc thể A. đơn bội (n). B. lưỡng bội (2n). C. tam bội (3n). D. tứ bội (4n). Câu 47. Kiến lính sẵn sàng chiến đấu và hi sinh thân mình để bảo vệ kiến chúa và bảo vệ tổ là tập tính A. thứ bậc. B. sinh sản. C. vị tha. D. bảo vệ lãnh thổ. Câu 48. Sinh trưởng là A. quá trình tăng lên về số lượng và khối lượng tế bào. B. quá trình tăng lên về khối lượng và kích thước tế bào.
- C. quá trình tăng lên về kích thước tế bào. D. quá trình tăng lên về số lượng và kích thước tế bào. Câu 49. Mức độ chính xác của cảm ứng ở động vật đa bào phụ thuộc vào A. số lượng tế bào của cơ thể. B. khối lượng cơ thể. C. mức độ tiến hóa của tổ chức thần kinh. D. kích thước cơ thể. Câu 50. Cho các hình thức sinh sản vô tính dưới đây, có bao nhiêu hình thức có ở động vật? (1) Phân đôi (2) Nảy chồi (3) Giâm cành (4) Nuôi cấy mô, tế bào (5) Chiết cành (6) Phân mảnh (7) Trinh sinh (8) Ghép mắt (9) Ghép cành A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 51. Sinh trưởng và phát triển ở động vật gồm A. sinh trưởng và phát triển không qua biến thái. B. sinh trưởng và phát triển qua biến thái. C. sinh trưởng và phát triển không qua biến thái và qua biến thái. D. sinh trưởng và sinh sản vô tính. Câu 52. Phản xạ là cảm ứng có ở A. tất cả các động vật. B. động vật có hệ thần kinh. C. động vật đơn bào. D. động vật không xương sống. Câu 53. Những hoocmôn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của linh trưởng là? A. Tirôxin và juvenin. B. Hoocmôn sinh trưởng và ecđixơn. C. Hoocmôn sinh trưởng và tirôxin. D. Juvenin và ecđixơn. Câu 54. Sinh sản là A. quá trình tạo ra những cá thể mới. B. quá trình cơ thể lớn lên và sinh sản. C. quá trình tạo ra những sinh vật mới. D. quá trình phân chia tế bào. Câu 55. Tập tính có ý nghĩa A. giúp động vật khỏe mạnh hơn. B. giúp động vật kiếm thức ăn dễ hơn. C. giúp động vật sinh trưởng. D. giúp động vật thích nghi hơn với điều kiện sống. Câu 56. Đâu không phải là một hình thức học tập ở động vật? A. Học ngầm. B. In vết. C. Học khôn. D. Điều kiện đúng. Câu 57. Quá trình phát triển của ếch gồm các giai đoạn là A. phôi và hậu phôi. B. phôi thai và hậu phôi. C. phôi thai và sau sinh. D. phôi và sau sinh. Câu 58. Sinh sản gồm các hình thức A. sinh sản sinh dưỡng và sinh sản phân đôi. B. sinh sản phân đôi và sinh sản hữu tính. C. sinh sản vô tính và trinh sản. D. sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. Câu 59. Cho các loài sau: Cá sấu; Ngựa; Thỏ; Muỗi; Tôm; Tinh tinh; Bọ gậy; Cào Cào; Gián; Ruồi
- Có bao nhiêu loài sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 60. Cho các giai đoạn sau: I. Giai đoạn thụ tinh (giao tử đực kết hợp với giao tử cái tạo thành hợp tử). II. Giai đoạn hình thành tinh trùng và trứng. III. Giai đoạn phát triển phôi hình thành cơ thể mới. Trình tự đúng về quá trình sinh sản hữu tính ở động vật là A. I→ II→ III. B. II→ I→ III. C. II→ III→ I. D. III→ I→ II. Câu 61. Hươu đực quệt dịch có mùi đặc biệt tiết ra từ tuyến cạnh mắt của nó vào cành cây để thông báo cho các con đực khác là tập tính A. kiếm ăn. B. sinh sản. C. di cư. D. bảo vệ lãnh thổ. Câu 62. Quá trình phát triển của Ong chúa gồm các giai đoạn là A. phôi và hậu phôi. B. phôi thai và hậu phôi. C. phôi thai và sau sinh. D. phôi và sau sinh. Câu 63. Bộ phận phát triển nhất của não bộ là A. não trung gian. B. bán cầu đại não. C. tiểu não và hành não. D. não giữa. Câu 64. Trong các phát biểu sau: (1) phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh (2) phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ (3) phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng (4) phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng Các phát biểu đúng về phản xạ là: A. (1), (2) và (4). B. (1), (2), (3) và (4). C. (2), (3) và (4). D. (1), (2) và (3). Câu 65. Enzym tiêu hóa chính của bướm trưởng thành là A. cacbôxylaza. B. lipaza. C. saccaraza. D. nuclêaza. Câu 66. Cho các loài sau: ⦁ Cá chép ⦁ Gà ⦁ Ruồi ⦁ Tôm ⦁ Khỉ ⦁ Bọ ngựa ⦁ Cào Cào ⦁ Rắn ⦁ Cua ⦁ Muỗi Có bao nhiêu loài sinh trưởng và phát triển không qua biến thái? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 67. Thành phần nào sau đây không thuộc não bộ? A. tiểu não. B. não trung gian. C. hành não. D. trụ não. Câu 68. Cho các tập tính sau ở động vật: (1) Vỗ tay, cá nổi lên mặt nước tìm thức ăn (2) Ếch đực kêu vào mùa sinh sản (3) Nhện giăng tơ (4) Ve kêu vào mùa hè (5) Sự di cư của cá hồi (6) Xiếc chó làm toán (7) Vẹt nói được tiếng người
- Những tập tính nào là học được? A. (1), (4), (5), (7). B. (4), (5), (6), (7). C. (1), (6), (7). D. (5), (6), (7). Câu 69. Ở người, giai đoạn phôi thai diễn ra ở đâu trong cơ thể người mẹ? A. âm đạo. B. buồng trứng. C. khoang bụng. D. tử cung. Câu 70. Thần kinh trung ương được cấu tạo gồm A. não trung gian và não giữa. B. dây thần kinh và hạch thần kinh. C. não bộ và tủy sống. D. nơron thần kinh và não bộ. Câu 71. Ở động vật có hệ thần kinh chưa phát triển, tập tính kiếm ăn A. một số ít là tập tính bẩm sinh. B. phần lớn là tập tính bẩm sinh. C. phần lớn là tập tính học được. D. là tập tính học được. Câu 72. Cơ sở khoa học của quá trình sinh trưởng ở thực, động vật là quá trình A. phân bào. B. thụ tinh. C. nguyên phân. D. giảm phân. Câu 73. Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thước của A. cơ thể do tăng kích thước và số lượng tế bào. B. các hệ cơ quan trong cơ thể. C. các mô trong cơ thể. D. các cơ quan trong cơ thể. Câu 74. Nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật là A. hoocmôn. B. giới tính. C. thức ăn. D. tuổi. Câu 75. Tập tính động vật là A. một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. B. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. C. những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. D. chuỗi phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. Câu 76. Điều không đúng đối với sự tiến hóa của hệ thần kinh là tiến hóa theo hướng A. từ dạng lưới → dạng chuỗi hạch → dạng ống. B. tiết kiệm năng lượng trong phản xạ. C. phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của môi trường. D. tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng. Câu 77. Xét các đặc điểm sau: (1) Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể (2) Sinh ra đã có và không thay đổi (3) Đặc trưng cho cá thể (4) Do kiểu hình quy định Trong các đặc điểm trên, những đặc điểm nào không phải của tập tính bẩm sinh
- A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (2), (3) và (4). D. (1), (3) và (4). Câu 78. Các phản xạ có điều kiện chủ yếu chịu sự điều khiển của A. bán cầu đại não. B. hành não. C. tiểu não. D. não giữa. Câu 79. Biến thái là sự thay đổi A. đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra. B. nhanh chóng về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra. C. đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh hóa của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra. D. từ từ về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra Câu 80. Những hoocmôn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của nam giới là? A. Tirôxin và juvenin. B. Hoocmôn sinh trưởng và testosterôn. C. Prôgesterôn và ecđixơn. D. Norađrênalinvà ơstrôgen. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Giải thích vì sao khi trồng cây người ta phải cắt bớt lá hoặc sau một khoảng thời gian cây tự rụng lá? Câu 2: Trình bày quá trình cố định nitơ theo con đường sinh học? Câu 3: Trình bày nơi xảy ra, nguyên liệu và sản phẩm của pha tối quang hợp? Câu 4: Khi nguồn nguyên liệu chủ yếu của hô hấp ở thực vật là glucôzơ bị cạn kiệt thì cây phải làm gì để tạo ra năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống? Câu 5: Trình bày cấu tạo và hoạt động của hệ dẫn truyền tim? Câu 6: Ứng động ở thực vật là gì? Nêu các kiểu ứng động và ví dụ minh họa. Câu 7. Tập tính bẩm sinh là gì? Cho ví dụ Câu 8. Nêu một số tập tính phổ biến ở động vật? Câu 9. Phát triển ở động vật là gì? Trình bày đặc điểm của quá trình phát triển qua biến thái không hoàn toàn? Câu 10. Vì sao trong quá trình phát triển qua biến thái, sâu bướm (ấu trùng) phải trãi qua nhiều lần lột xác? Câu 11. Sinh sản hữu tính là gì? Mô tả quá trình hình thành túi phôi? Câu 12. Ưu điểm của sinh sản hữu tính?