Đề cương Ôn tập Kiểm tra lại Môn Hóa Học 10 Năm học 2022-2023

pdf 4 trang anhmy 29/08/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Kiểm tra lại Môn Hóa Học 10 Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_kiem_tra_lai_mon_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_202.pdf

Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Kiểm tra lại Môn Hóa Học 10 Năm học 2022-2023

  1. C. áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 2 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC). D. áp suất 2 bar (đối với chất khí), nồng độ 2 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC). Câu 6: Nhiệt kèm theo phản ứng trong điều kiện chuẩn là: o A. Enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là tH 298K o B. Biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là tH 298K o C. Biến thien enthalpy chuẩn ( hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là tH 298K o D. Enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng) của phản ứng đó, kí hiệu là tH 298K. Câu 7: Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau: o C (s) + H2O (g) CO (g) + H2 (g) tH 298K = +121,25 kJ (1) o CuSO4 (aq) + Zn (s) ZnSO4 (aq) + Cu (s) tH 298K = -230,04 kJ (2) Chọn phát biểu đúng: A. Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng thu nhiệt. B. Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng tỏa nhiệt . C. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng thu nhiệt. D. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 8: Cho phản ứng sau: o S (s) + O2 (g) SO2 (g) tH 298K(SO2, g)= -296,8kJ/mol. Khẳng định sai là: o A. tH 298K(SO2, g)= -296,8 kJ/mol là lượng nhiệt tỏa ra khi tạo ra 1 mol SO2 (g) từ đơn chất S (s) và O2 (g), đây là các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn. o o B. Ở điều kiện chuẩn tH 298K(O2, g)= 0. C. Ở điều kiện chuẩn tH 298K(S, g)= 0. D. Hợp chất SO2 (g) kém bền hơn về mặt năng lượng so với các hợp chất bền S(s) và O2 (g). Câu 9: Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là? A. B. ; C. D. . Câu 10: Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn là? A. kJ. B. kJ/mol. C. mol/kJ; D. J. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng? Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường (I) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường (II) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường (III) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng từ môi trường (IV) A. (I) và (IV) B. (II) và (III) C. (III) và (IV) D. (I) và (II) Câu 12: Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới đây. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Phản ứng tỏa nhiệt; B. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm; C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol; D. Phản ứng thu nhiệt. Câu 13: Khi biết các giá trị ∆f của tất cả các chất đầu và sản phẩm thì có thể tính được biến thiên enthalpy của một phản ứng hóa học ∆r theo công thức tổng quát là: A. ∆r = B. ∆r = C. ∆r = D. ∆r = Câu 14: Tính ∆r của phản ứng khi biết các giá trị năng lượng liên kết (Eb) theo công thức tổng quát: A. ∆r = B. ∆r = C. ∆r = D. ∆r = Câu 15: Cho dữ liệu sau: 2ZnS (rắn) + 3O2 (khí) → 2ZnO (rắn) + 2SO2 (khí) Trang 3
  2. o o o ∆rH f của ZnS = -205,6 kJ; ∆rH f của ZnO = -348,3 kJ; ∆rH f của SO2 = -296,8 kJ o Tính ∆rH f của phản ứng? A. -879,0 kJ B. +879,0 kJ C. -257,0 kJ D. +257,0 kJ Câu 16: Cho dữ liệu sau: Fe3O4 (rắn) + CO (khí) → 3FeO (rắn) + CO2 (khí) o o o o ∆rH f của Fe3O4 = -1118 kJ; ∆rH f của CO = -110,5 kJ; ∆rH f của FeO = -272 kJ; ∆rH f của CO2 = -393,5 kJ o Tính ∆rH f của phản ứng? A. -263 kJ B. +54 kJ C. +19 kJ D. -50 kJ C – Câu 1: Chất khử là chất A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 2: Chất oxi hóa là chất A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 3: Quá trình oxi hóa( Sự oxi hóa) là quá trình A. chất oxi hóa cho electron B. chất khử cho electron C. chất khử nhận electron D. chất oxi hóa nhận electron Câu 4: Quá trình khử( Sự khử) là quá trình A. chất oxi hóa cho electron B. chất khử cho electron C. chất khử nhận electron D. chất oxi hóa nhận electron Câu 5: Cho quá trình : Fe+ 2 Fe +3+ 1e. Đây là quá trình gì? A. Quá trình oxi hóa. B. Quá trình khử . C. Quá trình nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 6: Cho quá trình : N+5 +3e N +2. Đây là quá trình gì? A. Quá trình oxi hóa. B. Quá trình khử . C. Quá trình nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 7: Quá trình khử nào không đúng? A. + 4e B. + 4e C. +2e D. +4e Câu 8: Cho phản ứng: 2Na + Cl2→ 2NaCl. Trong phản ứng này, nguyên tử sodium A. bị oxi hóa B. bị khử C . vừa bị oxi hóa, vừa bị khử D. môi trường Câu 9: Cho phản ứng: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 Trong phản ứng này, chất oxi hóa là A. Zn B. HCl C . ZnCl2 D. H2 Câu 10: Trong phản ứng Cl2 (k) + 2KBr (dd) → Br2(l) + 2KCl(dd), phân tử Cl2 đã A. bị khử. B. bị oxi hóa. C. không bị oxi hóa và không bị khử. D. bị oxi hóa và bị khử. Câu 11: Trong phản ứng : Zn(r) + Pb2+(dd) → Zn2+(dd) + Pb(r) Ion Pb2+ đã A. cho 2 electron. B. nhận 2 electron. C. cho 1 electron. D. nhận 1 electron Câu 12: Trong phản ứng : Zn(r) + Pb2+(dd) → Zn2+(dd) + Pb(r) Nguyên tử Zn đã A. cho 2 electron. B. nhận 2 electron. C. cho 1 electron. D. nhận 1 electron Câu 13: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? t0 A. 4S + 6NaOH(đặc)  2Na2S + Na2S2O3 + 3H2 B. S + 3F2 SF6 C. S + 6HNO3 (đặc) H2SO4 + 6NO2 + 2H2O D. S + 2Na Na2S B- TỰ LU N 1. Bài tập cân bằng phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron. 2. Bài tập tính biến thiên enthlpy của phản ứng. 3. Bài tập liên quan đến điều chế và tính chất của đơn chất halogen. ________________HẾT_________________ Trang 4