Đề cương Ôn tập Kiểm tra giữa kì I - Môn Tin Học 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Kiểm tra giữa kì I - Môn Tin Học 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_kiem_tra_giua_ki_i_mon_tin_hoc_10_nam_hoc_20.docx
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Kiểm tra giữa kì I - Môn Tin Học 10
- B. Máy tính có thể lưu trữ một lượng lớn thông tin trong một không gian rất hạn chế C. Các máy tính có thể liên kết với nhau thành một mạng và các mạng máy tính tạo ra khả năng thu thập và xử lí thông tin rất tốt D. Cả B và C đều đúng Câu 8: Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người? A. Khi phân tích tâm lí một con người B. Khi chuẩn đoán bệnh C. Khi thực hiện một phép toán phức tạp D. Khi dịch một tài liệu. Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về khả năng của máy tính là phù hợp nhất? A. Giải trí B. Công cụ xử lí thông tin C. Lập trình và soạn thảo văn bản D. A, B, C đều đúng Câu 10: Chọn nhóm từ thích hợp điền vào đoạn sau: Ngành tin học gắn liền với và máy tính điện tử A. Sự phát triển, sử dụng B. Sử dụng, tiêu thụ C. Sự phát triển, tiêu thụ D. Tiêu thụ, sự phát triển Câu 11: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A? A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192 Câu 12: Chọn câu đúng trong các câu sau A. 1MB = 1024KB B. 1B = 1024 Bit C. 1KB = 1024MB
- D. 1Bit = 1024B Câu 13: Đơn vị đo lượng thông tin cơ sở là: A. Byte B. Bit C. GB D. GHz Câu 14: Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm: A. Thanh ghi và ROM B. Thanh ghi và RAM C. ROM và RAM D. Cache và ROM Câu 15: ROM là bộ nhớ dùng để: A. Chứa hệ điều hành MS DOS B. Người dùng có thể xóa hoặc cài đặt chương trình vào C. Chứa các dữ liệu quan trọng D. Chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất cài đặt sẵn và người dùng thường không thay đổi được Đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A C D C B D B D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A B C D Tin học 10 bài 2: Thông tin và dữ liệu Câu 1: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau: A. Một byte có 8 bits B. RAM là bộ nhớ ngoài C. Dữ liệu là thông tin D. Đĩa mềm là bộ nhớ trong
- Câu 2: Chọn câu đúng tron các câu sau: A. 1MB = 1024KB B. 1B = 1024 Bit C. 1KB = 1024MB D. 1Bit = 1024B Câu 3: Thông tin là gì? A. Các văn bản và số liệu B. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh D. Hình ảnh, âm thanh Câu 4: Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit? A. Đơn vị đo khối lượng kiến thức B. Chính chữ số 1 C. Đơn vị đo lượng thông tin D. Một số có 1 chữ số Câu 5: Chọn câu đúng trong các câu dưới đây: A. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào trong máy tính B. CPU là vùng nhớ đóng vai trò trung gian giữa bộ nhớ và các thanh ghi C. Đĩa cứng là bộ nhớ trong D. 8 bytes = 1 bit Câu 6: Đơn vị đo lượng thông tin cơ sở là: A. Byte B. Bit C. GB D. GHz Câu 7: Mã hoá thông tin là quá trình: A. Đưa thông tin vào máy tính B. Chuyển thông tin về bit nhị phân C. Nhận dạng thông tin D. Chuyển dãy hệ nhị phân về hệ đếm khác Câu 8: Tại sao phải mã hoá thông tin?
- A. Để thay đổi lượng thông tin B. Làm cho thông tin phù hợp với dữ liệu trong máy C. Để chuyển thông tin về dạng câu lệnh của ngôn ngữ máy D. Tất cả đều đúng Câu 9: 1 byte có thể biểu diễn ở bao nhiêu trạng thái khác nhau: A. 8 B. 255 C. 256 D. 65536 Câu 10: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là: A. Hình ảnh B. Văn bản C. Dãy bit D. Âm thanh Đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A B C A B A D C C Tin học 10 bài 3: Giới thiệu về máy vi tính Câu 1: Chọn câu phát biểu đúng nhất trong các câu sau: A. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, chuột, loa B. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, màn hình, máy in C. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, máy quét (máy Scan) D. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, màn hình Câu 2: Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm: A. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra B. Bàn phím và con chuột C. Máy quét và ổ cứng D. Màn hình và máy in
- Câu 3: Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm: A. Thanh ghi và ROM B. Thanh ghi và RAM C. ROM và RAM D. Cache và ROM Câu 4: ROM là bộ nhớ dùng để: A. Chứa hệ điều hành MS DOS B. Người dùng có thể xóa hoặc cài đặt chương trình vào C. Chứa các dữ liệu quan trọng D. Chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất cài đặt sẵn và người dùng thường không thay đổi được Câu 5: Hệ thống tin học gồm các thành phần: A. Người quản lí, máy tính và Internet B. Sự quản lí và điều khiển của con người, phần cứng và phần mềm C. Máy tính, phần mềm và dữ liệu D. Máy tính, mạng và phần mềm Câu 6: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra: A. Máy chiếu B. Màn hình C. Modem D. Webcam Câu 7: Các lệnh và dữ liệu của chương trình đang thực hiện được lưu trên thiết bị: A. ROM B. RAM C. Băng từ D. Đĩa từ Câu 8: Bộ nhớ ngoài bao gồm những thiết bị: A. Đĩa cứng, đĩa mềm B. Các loại trống từ, băng từ C. Đĩa CD, flash D. Tất cả các thiết bị nhớ ở trên
- Câu 9: Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện: A. Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết B. Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất C. Thông tin trên đĩa sẽ bị mất D. Thông tin được lưu trữ lại trong màn hình Câu 10: Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa: A. Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng B. Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứng C. Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROM D. Tuỳ theo sự lắp đặt Đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A C D B C B D B D Tin học 10 bài 4: Bài toán và thuật toán Câu 1: Thuật toán có tính: A. Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắn B. Tính dừng, tính liên kết, tính xác định C. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn D. Tính tuần tự: Từ input cho ra output Câu 2: Thuật toán tốt là thuật toán: A. Thời gian chạy nhanh B. Tốn ít bộ nhớ C. Cả A và B đều đúng D. Tất cả các phương án đều sai Câu 3: Trong tin học sơ đồ khối là: A. Ngôn ngữ lập trình bậc cao B. Sơ đồ mô tả thuật toán C. Sơ đồ về cấu trúc máy tính D. Sơ đồ thiết kế vi điện tử Câu 4: Chọn phát biểu đúng khi nói về Bài toán và thuật toán:
- A. Trong phạm vi Tin học, ta có thể quan niệm bài toán là việc nào đó mà ta muốn máy tính thực hiện B. Thuật toán (giải thuật) để giải một bài toán là một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác đó, từ Input của bài toán này, ta nhận được Output cần tìm C. Sơ đồ khối là sơ đồ mô tả thuật toán D. Cả ba câu trên đều đúng Câu 5: Thuật toán sắp xếp bằng đổi chỗ cho dãy số A theo trật tự tăng dần dừng lại khi nào? A. Khi M =1 và không còn sự đổi chỗ B. Khi số lớn nhất trôi về cuối dãy C. Khi ai > ai + 1 D. Tất cả các phương án Câu 6: Cho thuật toán tìm giá trị nhỏ nhất trong một dãy số nguyên sử dụng phương pháp liệt kê dưới đây: Bước 1: Nhập N, các số hạng a1, a2, ., aN; Bước 2: Min ← a1, i ← 2; Bước 3: Nếu i < N thì đưa đưa ra giá trị Min rồi kết thúc; Bước 4: Bước 4.1: Nếu ai > Min thì Min ← ai; Bước 4.2: i ← i+1, quay lại bước 3. Hãy chọn những bước sai trong thuật toán trên: A. Bước 2 B. Bước 3 C. Bước 4.1 D. Bước 4.2 Câu 7: Khi biểu diễn thuật toán bằng lưu đồ (sơ đồ khối), hình chữ nhật có ý nghĩa gì? A. Thể hiện thao tác tính toán B. Thể hiện thao tác so sánh C. Quy định trình tự thực hiện các thao tác D. Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu
- Câu 8: Input của bài toán: "Hoán đổi giá trị của hai biến số thực A và C dùng biến trung gian B" là: A. Hai số thực A, C B. Hai số thực A, B C. Hai số thực B,C D. Ba số thực A,B,C Câu 9: Cho bài toán kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương N. Hãy xác đinh Output của bài toán này? A. N là số nguyên tố B. N không là số nguyên tố C. N là số nguyên tố hoặc N không là số nguyên tố D. Tất cả các ý trên đều sai Câu 10: " (1) là một dãy hữu hạn các (2) được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ (3) của bài toán, ta nhận được (4) cần tìm". Các cụm từ còn thiếu lần lượt là? A. Input – Output - thuật toán – thao tác B. Thuật toán – thao tác – Input – Output C. Thuật toán – thao tác – Output – Input D. Thao tác - Thuật toán– Input – Output Đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C B D A C A A C B Tin học 10 bài 5: Ngôn ngữ lập trình Câu 1: Chương trình dịch là chương trình: A. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình bậc cao B. Chuyển đổi chương trình viết bằng hợp ngữ hoặc ngôn ngữ lập trình bậc cao sang ngôn ngữ máy C. Chuyển đổi hợp ngữ sang ngôn ngữ lập trình bậc cao D. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang hợp ngữ Câu 2: Ngôn ngữ máy là gì?
- A. Là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể mô tả thuật toán để giao cho máy tính thực hiện B. Là ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được C. Là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào các loại máy D. Một phương án khác Câu 3: Hợp ngữ là: A. Ngôn ngữ trong các lệnh sử dụng một số từ tiếng Anh B. Ngôn ngữ máy tính có thể trực tiếp hiểu được C. Ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao, ít phụ thuộc vào các loại máy cụ thể D. Ngôn ngữ trong các lệnh sử dụng một số từ tiếng Việt Câu 4: Ngôn ngữ lập trình bậc cao là? A. Là ngôn ngữ máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được B. Là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và ít phụ thuộc vào loại máy cụ thể C. Là ngôn ngữ có thể mô tả được tất cả các thuật toán D. Là ngôn ngữ mô tả thuật toán dưới dạng văn bản Câu 5: Câu nào là sai khi nói về đặc điểm của ngôn ngữ lập trình bậc cao: A. Chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao phải được dịch bằng chương trình dịch máy mới hiểu và thực hiện được B. Ngôn ngữ bậc cao gần với ngôn ngữ tự nhiên C. Có tính độc lập cao, ít phụ thuộc vào các loại máy cụ thể D. Thực hiện được trên mọi loại máy Câu 6: Ngôn ngữ lập trình không cần chương trình dịch là: A. Hợp ngữ B. Ngôn ngữ lập trình bậc cao C. Ngôn ngữ máy D. Pascal Câu 7: Ngôn ngữ lập trình là: A. Ngôn ngữ khoa học B. Ngôn ngữ tự nhiên C. Ngôn ngữ giao tiếp hằng ngày
- D. Ngôn ngữ để viết chương trình Câu 8: Ngôn ngữ Pascal thuộc loại: A. Ngôn ngữ bậc cao B. Hợp ngữ C. Ngôn ngữ máy D. Cả A, B, C đều sai Câu 9: Ngôn ngữ lập trình bao gồm: A. Hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao B. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ C. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao D. Ngôn ngữ bậc cao, ngôn ngữ máy Câu 10: Ngôn ngữ nào sau đây máy có thể trực tiếp hiểu và thực hiện? A. Ngôn ngữ bậc cao B. Hợp ngữ C. Pascal D. Ngôn ngữ máy Đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B A B D C D A C D Tin học 10 bài 6: Giải bài toán trên máy tính Câu 1: Các bước giải bài toán trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây: A. Xác định bài toán – Lựa chọn thuật toán – Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu B. Xác định bài toán – Viết chương trình – Lựa chọn thuật toán – Viết tài liệu C. Lựa chọn thuật toán – Xác định bài toán – Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu D. Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu Câu 2: Mỗi bài toán được đặc tả bởi mấy thành phần:
- A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 3: Bước quan trọng nhất để giải một bài toán trên máy tính là: A. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán B. Viết chương trình C. Xác định bài toán D. Hiệu chỉnh Câu 4: Tiêu chuẩn lựa chọn thuật toán: A. Lượng tài nguyên thuật toán đòi hỏi và lượng tài nguyên cho phép B. Độ phức tạp của thuật toán C. Các tài nguyên như thời gian thực hiện, số lượng ô nhớ... D. Cả 3 ý trên đều đúng Câu 5: Giải bài toán trên máy tính được tiến hành qua mấy bước? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6: Tiêu chí lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán là? A. Hiệu quả về thời gian B. Hiệu quả về không gian C. Khả thi khi cài đặt D. Tất cả đều đúng Câu 7: Viết chương trình là? A. Biểu diễn thuật toán B. Dùng ngôn ngữ lập trình để diễn đạt bài toán C. Dùng ngôn ngữ lập trình và cấu trúc dữ liệu thích hợp để diễn tả thuật toán D. Tất cả đều đúng Câu 8: Mục đích của việc hiệu chỉnh là: A. Xác định lại Input và Output của bài toán