Đề cương Ôn tập Kiểm tra giữa kì I - Môn Lịch Sử 11 Năm học 2021-2022

docx 8 trang anhmy 08/08/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Kiểm tra giữa kì I - Môn Lịch Sử 11 Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_kiem_tra_giua_ki_i_mon_lich_su_11_nam_hoc_20.docx

Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Kiểm tra giữa kì I - Môn Lịch Sử 11 Năm học 2021-2022

  1. B. Lật đổ phong kiến tạo điều kiện cho CNTB phát triển C. Lật đổ triều đại Mãn Thanh, thiết lập một triều đại mới tiến bộ hơn D. Lật đổ chế độ phong kiến Mãn Thanh, đánh đuổi chủ nghĩa đế quốc xâm lược Câu 16 Tích chất của cách mạng Tân Hợi năm 1911 là? A. Cách mạng dân chủ tư sản B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới C. Cách mạng vô sản D. Cách mạng dân chủ tư sản chưa triêt để Câu 17. Hạn chế của cách mạng Tân Hợi năm 1911 là? A. Chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược B. Chưa thủ tiêu hoàn toàn chế độ phong kiến, chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, chưa giải quyết ruộng đất cho nông dân C. Chưa tạo điều kiện cho CNTB phát triển D. Chưa thủ tiêu hoàn toàn chế độ phong kiến, chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, giai cấp tư sản chưa thật sự nắm quyền Câu 18. Chính đảng của giai cấp tư sản Trung Quốc ra đời tháng 8/1905 là A. Đảng Quốc đại B. Đảng cộng hòa C.Trung Quốc Đồng minh hội D. Quốc dân đảng Câu 19. Cách mạng Tân Hợi năm 1911 bùng nổ do A. triều đình Mãn Thanh cấu kết với đế quốc B. chính quyền Mãn Thanh hèn nhát C. chính quyền Mãn Thanh đàn áp nhân dân D. chính quyền Mãn Thanh trao quyền kinh doanh đường sắt cho đế quốc. Câu 20. Cách mạng Tân Hợi năm 1911 bùng nổ đầu tiên ở A. Vũ Xương B. Nam Xương C. Quảng Châu D. Hương Cảng Câu 21. Chính phủ Lâm thời tuyên bố thành lập A. Trung Quốc Đồng minh hội B.. Trung Hoa dân quốc C. Trung Hoa quốc dân D.. Hoa Nam dân quốc Câu 22. Tôn Trung Sơn được bầu làm A. chủ tịch nước B. tổng thống C. Đại tổng thống D. Hoàng đế Câu 23. Hạn chế nào là lớn nhất trong cuộc cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc? A. Không giải quyết được vấn đề ruộng đất B. Không thực hiện được vấn đề giải phóng dân tộc. C. Những người lãnh đạo thiếu kiên quyết cách mạng. D. Chính quyền rơi vào tay thế lực phong kiến quân phiệt. 24.Tại sao cách mạng Tân Hợi là cuộc cách mạng là cuộc cách mạng tư sản không triệt để ? A. Chưa đánh đổ hoàn toàn chủ nghĩa đế quốc, chưa đem lại độc lập cho dân tộc. B. Chưa lật đổ hoàn toàn chế độ phong kiến, chưa mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển. C. Chưa thủ tiêu thực sự giai cấp phong kiến, đế quốc và không giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông
  2. dân. D. Chưa xóa bỏ hoàn toàn chế độ quân chủ chuyên chế, chưa đem lại ruộng đất cho dân cày. Câu 25. Sự kiện nào chứng tỏ cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc chấm dứt ? A. Nền quân chủ Mãn Thanh sụp đỗ. B. Khởi nghĩa ở Vũ Xương thất bại. C. Tôn Trung Sơn trao quyền cho Viên Thế Khải. D. Triều đình Mãn Thanh cấu kết với các nước đế quốc đàn áp cách mạng. Câu 26. Ý nào không phải là nội dung của cuộc cải cách ở Xiêm giữa thế kỉ XIX A. Xóa bỏ chế độ nô lệ vì nợ B. Mở cửa buôn bán với các nước phương Tây C. Xóa bỏ nghĩa vụ lao dịch cho nông dân D. Thi hành chính sách giáo dục bắt buộc, chú trọng nội dung khoa học-kĩ thuật trong giảng dạy, cử du học sinh đi học ở phương Tây Câu 27.Ý nào không phải là nguyên nhân khiến Đông Nam Á bị chủ nghĩa thực dân xâm lược A. Chế độ phong kiến ở đây đang khủng hoảng, suy yếu B. Giàu tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản, vị trí địa lí thuận lợi C. Có thị trường tiêu thu rộng lớn, nhân công dồi dào D. Kinh tế của các nước Đông Nam á đang phát triển Câu 28. Ý nào không phải là nội dung của cuộc cải cách ở Xiêm giữa thế kỉ XIX A. Xóa bỏ chế độ nô lệ vì nợ B. Mở cửa buôn bán với các nước phương Tây C. Xóa bỏ nghĩa vụ lao dịch cho nông dân D. Thi hành chính sách giáo dục bắt buộc, chú trọng nội dung khoa học-kĩ thuật trong giảng dạy, cử du học sinh đi học ở phương Tây Câu 29. Ý nào không phải là nguyên nhân khiến Đông Nam Á bị chủ nghĩa thực dân xâm lược A. Chế độ phong kiến ở đây đang khủng hoảng, suy yếu B. Giàu tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản, vị trí địa lí thuận lợi C. Có thị trường tiêu thu rộng lớn, nhân công dồi dào D. Kinh tế của các nước Đông Nam Á đang phát triển Câu 30. Nửa sau thế kỷ XIX ba nước Đông Dương bị thực dân nào xâm lược a. Anh B. Hà Lan C. Pháp D. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha Câu 31 Một trong những nguyên nhân làm cho các nước Đông Nam Á bị thực dân Phương tây xâm lược là: A. nguồn lao động dồi dào B. chế độ phong kiến khủng hoảng, suy yếu C. có nền văn minh lâu đời D. có nền kinh tế phát triển Câu 32. Đầu thế kỉ XX nước Xiêm vẫn giữ được độc lập vì A. vua Ra-ma V tiến hành cải cách tiến bộ B. vua Ra-ma V mở cửa với bên ngoài C. vua Ra-ma V ngoại giao mềm dẻo D. vua Ra-ma V được nước ngoài giúp đỡ
  3. Câu 33: Giữa thế kỉ XIX các nước Đông Nam Á tồn tại dưới chế độ nào? A. Chiếm hữu nô lệ. B. Phong kiến. C. Tư bản. D. Xã hội chủ nghĩa. Câu 34. Để bảo vệ nền độc lập của đất nước, chính sách của Xiêm là A. đóng cửa, không cho các thương nhân nước ngoài đến Xiêm buôn bán. B. dựa vào sự bảo trợ của Mĩ để chống sự xâm lược của Anh và Pháp. C. cải cách duy tân đất nước theo tấm gương của Nhật Bản. D. cải cách, mở cửa buôn bán với bên ngoài, dựa vào sự kiềm chế lẫn nhau giữa các nước đế quốc. Câu 35. Trước tình hình khủng hoảng của các nước Đông Nam Á vào giữa thế kỉ XIX, các nước thực dân phương Tây đã A. đầu tư vào Đông Nam Á. B. tiến hành thăm dò, xâm lược Đông Nam Á. C. giúp đỡ các nước Đông Nam Á. D. mở rộng và từng bước hoàn thành việc xâm lược Đông Nam Á. Câu 36. Vì sao Thái Lan vẫn giữ được độc lập tương đối vào cuối thế kỉ XIX? A. Đã thực hiện chính sách ngoại giao khôn khéo và mềm dẻo. B. Được Mĩ bảo trợ về quân sự. C. Sự chiến đấu anh dũng của nhân dân. D. Địa hình nhiều sông ngòi, đồi núi khó xâm nhập. Câu 37. Nước nào ở Đông Nam Á không là thuộc địa của thực dân Âu - Mĩ ? A. Việt Nam. B. Xiêm. C. Lào. D. Xingapo. Câu 38. Người tiến hành nhiều cải cách đưa nước Xiêm phát triển theo con đường TBCN là Ra-ma IV. B. Ra-maV. C. Ra-ma VI. D. Ra-maVII. Câu 39. Đến đầu TK XX, Xiêm là nước A. thuộc địa Anh. B. thuộc địa Pháp. C. độc lâp. D. giữ được độc lâp nhưng lệ thuộc vào Anh, Pháp. Câu 40. Nguyên nhân chung dẫn đến Nhật Bản và Xiêm thoát khỏi thân phận là một nước thuộc địa là A. có đồng minh hậu thuẫn. B. duy trì chế độ phong kiến. C. cải cách, duy tân đất nước. D. cử người học tập nước ngoài. Câu 41. Chính sách nào không nằm trong cải cách của vua Rama V ? A. Củng cố quyền lực cho giai cấp thống trị. B. Cải cách hành chính, giáo dục, tài chính. C. Ngoại giao mềm dẻo. D. Nhân nhượng để giữ vững độc lập. Câu 42. Thế kỉ XVI, XVII, hầu hết các nước Mĩ-la- tinh trở thành thuộc địa của thực dân A. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha B. Anh, Pháp C. Pháp, Mĩ D. Đức, Mĩ Câu 43. Sau khi giành độc lập nhân dân Mĩ-la- tinh còn phải tiếp tục chống lại chính sách A. xâm lược của Mĩ B. cấm vận của Mĩ C. bành trướng của Mĩ D. "cái gậy lớn" của Mĩ Câu 44. Sau khi giành độc lập các nước Mĩ la tinh đứng trước thách thức gì? A. Hậu quả nặng nề của cuộc chiến tranh.
  4. B. Mĩ tìm mọi cách bành trướng xâm lược. C. Các nước thực dân phương Tây tìm cách quay trở lại. D. Nạn đói xảy ra, hoành hành. Câu 45. Quốc gia nào trở thành nước cộng hòa da đen đầu tiên ở Mĩ la tinh năm 1804? A. Ác – hen – ti –na. B. Hai ti. C. Pê – ru. D. Mê – hi – cô. Câu 46. Đầu thế kỉ XIX tình hình chính trị các nước khu vực Mĩ la tinh như thế nào? A. Đều là các nước phong kiến phát triển B. Trở thành các quốc gia tư bản độc lập C. Vẫn trong thời kì thị tộc bộ lạc D. Đều là thuộc địa của Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha Câu 47. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến chiến tranh thế giới thứ nhất ( 1914 -1918 ) là : A. Thái tử Áo - Hung bị người Séc-bi ám sát B. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa C. Sự hiếu chiến, hung hãn của đế quốc Đức D. Sự mâu thuẫn giữa Anh và Đức Câu 48. Kết quả chiến tranhTG 1 mà hai phe không ngờ tới là: A. 10 triệu người chết, 20 triệu người bị thương. B. Chi phí chiến tranh là 85 tỉ đô-la C. Sự thành công của Cách mạng tháng Mười Nga D. Nước Mĩ giàu lên nhanh chóng Câu 49. Phe Hiệp ước được thành lập bao gồm những nước nào? A. Anh, Pháp, Nga. B. Đức, Áo – Hung C. Anh, Đức, Italia D. Pháp, Ao- Hung, Itali Câu 50. Tính chất của chiến tranh thế giới thứ nhất là A. Phi nghĩa thuộc về phe Liên minh B. Phi nghĩa thuộc về phe Hiệp ước C. Chiến tranh đế quốc xâm lược, phi nghĩa D. Chiến tranh xâm chiếm thuộc địa Câu 51. Nội dung nào sau đây không được Mĩ áp dụng ở Mĩ la tinh? A. Châu Mĩ của người châu Mĩ. B. Thực hiện ngoại giao đồng đô la. C. Cái gậy lớn. D. Thực hiện phân biệt chủng tộc. Câu 52. Điểm giống nhau của các nước Á, Phi, Mĩ latinh cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX ? A. Nền kinh tế, chính trị phát triển. B. Nền kinh tế, chính trị chậm phát triển. C. Đều bị các nước tư bản phương tây xâm lược. D. Đều chuyển sang chế độ tư bản chủ nghĩa. Câu 53. Cuối thế kỉ XIX, quốc gia nào ở Đông Nam Á đã giữ được nền độc lập của mình? A. Việt Nam. B. Campuchia C. Lào. D.Xiêm. Câu 54. Năm 1889, tổ chức nào ra đời ở Mĩ Latinh? A. “Châu Mĩ của người châu Mĩ”. B. “Châu Mĩ là sân sau của Mĩ”.
  5. C. “Liên minh tôn giáo của các nước cộng hòa châu Mĩ”. D. “Liên minh dân tộc các nước cộng hòa châu Mĩ” Câu 55. Trong Đảng Quốc đại của Ấn Độ đã hình thành phái dân chủ cấp tiến do B.Ti-lắc đứng đầu thường được gọi là A. Phái “Cấp tiến”. B. Phái “Ôn hòa”. C. Phái “Cực đoan”. D. Phái “Dân chủ”. Câu 56. Cuộc cách mạng Tân Hợi năm 1911, là cuộc cách mạng theo khuynh hướng nào? A. Khuynh hướng vô sản. B. Khuynh hướng tư sản. C. Khuynh hướng dân chủ tư sản. D. Khuynh hướng xã hội chủ nghĩa. Câu 57. Ý nghĩa nào dưới đây không phải của Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc? A. Cách mạng đã lật đổ triều Mãn Thanh ở Trung Quốc. B. Cách mạng đã chấm dứt chế độ chuyên chế ở Trung Quốc. C. Cách mạng đã thủ tiêu chế độ phong kiến , đánh bại hoàn toàn các đế quốc xâm lược, giải phóng nhân dân Trung Quốc. D. Cách mạng đã ảnh hưởng nhất định đến cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của các nước châu Á Câu 58. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến chiến tranh thế giới thứ nhất là mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa, mà trước tiên là giữa A. Anh và Đức. B. Anh và Áo-Hung. C. Mĩ và Đức. D. Pháp và Đức. Câu 59. Đầu thế kỉ XX, ở châu Âu đã hình thành 2 khối quân sự đối đầu nhau là A. Hiệp ước và Đồng minh. B. Hiệp ước và Phát xít. C. Phát xít và Liên minh. D. Liên minh và Hiệp ước. Câu 60. Cuối thế kỉ XIX đầu XX, trong cuộc đua giành giật thuộc địa, Đức là kẻ hung hăng nhất vì : A. có tiềm lực kinh tế và quân sự. B. có tiềm lực kinh tế và quân sự nhưng lại ít thuộc địa. C. có tiềm lực quân sự và ít thuộc địa nhất châu Âu. D. có tiềm lực kinh tế và nhiều thuộc địa. Câu 61.Từ cuối thế kỉ XIX, Đức đã vạch kế hoạch tiến hành chiến tranh nhằm A. giành giật thuộc địa, chia lại thị trường. B. làm bá chủ thế giới và đứng đầu châu Âu. C. bành trướng thế lực ở châu Phi. D. tiêu diệt nước Nga, làm bá chủ thế giới. Câu 62. Chiến tranh thế giới thứ nhất ( 1914-1918 ), mang tính chất A. phi nghĩa thuộc về phe Liên minh. B. phi nghĩa thuộc về phe Hiệp ước. C. chiến tranh đế quốc xâm lược, phi nghĩa D. chính nghĩa về các nước thuộc địa. Câu 63. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh thế giới thứ nhất ( 1914 -1918 ) do A. Thái tử Áo - Hung bị ám sát. B. mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về thuộc địa. C. sự hiếu chiến của đế quốc Đức. D. chính sách trung lập của Mĩ. Câu 64. Nguyên cớ nào dẫn tới bùng nổ chiến tranh thế giới thứ nhất ? A. Thái tử Áo-Hung bị một người Xéc-bi ám sát. B. Vua Vin-hen II của Đức bị người Pháp tấn công. C. Nga tấn công vào Đông Phổ. D. phe Hiệp ước thành lập. Câu 65. Năm 1882, phe Liên minh thành lập gồm
  6. A. Anh, Pháp, Nga. B. Đức, Áo–Hung, Italia. C. Anh, Đức, Italia. D. Pháp, Áo-Hung, Italia. Câu 66. Quốc gia nào là nước cộng hòa da đen đầu tiên ở Mĩ Latinh? A. Ha-i-ti. B. Cu-ba. C. Ác-hen-ti-na. D. Mê-hi-cô. Câu 67. (NB)Nội dung chính của học thuyết Mơn-rô (Mĩ) đối với Mĩ latinh là A. “Người Mĩ thống trị châu Mĩ”. B. “Châu Mĩ của người Mĩ”. C. “Châu Mĩ của người châu Mĩ”. D. “Cái gậy lớn”. Câu 68.Ý nào không phải là ý nghĩa của những cải cách của Ra-ma V đối với nước Xiêm? A. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ phong kiến. B. Đưa Xiêm phát triển theo con đường tư bản chủ nghĩa. C. Xiêm không bị biến thành thuộc địa. D. Có tác dụng tích cực đối với nông nghiệp. Câu 69. Mục đích của những chính sách mà Mĩ áp dụng tại các nước Mĩ Latinh là A. biến Mĩ Latinh thành “sân sau” của Mĩ. B. giúp các nước Mĩ Latinh thoát khỏi thực dân Bồ Đào Nha. C. giúp các nước Mĩ Latinh thoát khỏi thực dân Tây Ban Nha. D. giành độc lập cho Mĩ Latinh. Câu 70. Điểm chung của tình hình các nước Đông Nam Á đầu TK XX là gì? A. Tất cả đều là thuộc địa của các nước đế quốc phương Tây. B. Hầu hết là thuộc địa của các nước đế quốc phương Tây. C. Tất cả đều giành được độc lập dân tộc. D. Hầu hết đều giành được độc lập dân tộc. Câu 71. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á cuối TK XIX – đầu TK XX? A. Phong trào diễn ra rộng lớn, đoàn kết đấu tranh trong cả nước. B. Hình thức đấu tranh phong phú nhưng chủ yếu là đấu tranh vũ trang. C. Thu hút đông đảo nhân dân tham gia, gây tổn thất nặng nề cho các nước đế quốc. D. Phong trào diễn ra đơn lẽ, chưa có sự thống nhất giữa các địa phương. Câu 72. Trong bối cảnh chung của các nước châu Á cuối TK XIX – đầu TK XX, Nhật Bản và Xiêm thoát khỏi thân phận thuộc địa vì A. Cắt đất cầu hòa. B. Lãnh đạo nhân dân đấu tranh. C. Tiến hành cải cách, mở cửa. D. Tiếp tục duy trì chế độ phong kiến cũ. Câu 73. Trung Quốc Đồng minh hội là chính đảng của giai cấp nào? A. Tư sản. B. Nông dân. C. Công nhân. D. Tiểu tư sản. Câu 74. Sự khác biệt của cao trào 1905 - 1908 so với các phong trào đấu tranh giai đoạn trước là A. Do bộ phận tư sản lãnh đạo, mang đậm ý thức dân tộc, vì độc lập dân chủ. B. Do tầng lớp tư sản lãnh đạo, mạng đậm tính giai cấp, vì quyền lợi chính trị, kinh tế. C. Có sự lãnh đạo của Đảng Quốc Đại, sự tham gia của công nhân, nông dân. D. Tập hợp được đông đảo quần chúng nhân dân tham gia. Câu 75. Hiện nay, Việt Nam áp dụng được bài học kinh nghiệm gì của Nhật Bản trong cải cách Minh Trị trên lĩnh vực giáo dục ? A. Mở rộng hệ thống trường học. B. Chú trọng dạy nghề cho thanh niên. C. Cử những học sinh giỏi đi thi với các nước phương Tây. D. chú trọng nội dung khoa học-kỉ thuật.