Đề cương Ôn tập Kiểm tra giữa kì 2 - Môn Hóa Học 10 - Năm học 2024-2025

pdf 10 trang anhmy 11/08/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Kiểm tra giữa kì 2 - Môn Hóa Học 10 - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_kiem_tra_giua_ki_2_mon_hoa_hoc_10_nam_hoc_20.pdf

Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Kiểm tra giữa kì 2 - Môn Hóa Học 10 - Năm học 2024-2025

  1. ++52 Câu 13. Cho quá trình N+ 3e ⎯⎯→ N đây là quá trình A. khử. B. oxi hĩa. C. tự oxi hĩa – khử. D. nhận proton. Câu 14: Số mol electron cần dùng để khử hết 0,75 mol Al2O3 thành Al là A. 4,5 mol. B. 0,5 mol. C. 3,0 mol. D. 1,5 mol. Câu 15(SBT-CTST): Sản xuất gang trong cơng nghiệp bằng cách sử dụng khí CO khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao theo t0 phản ứng sau : Fe2O3 + 3CO ⎯⎯→ 2Fe +3CO2 Trong phản ứng trên chất đĩng vai trị chất khử là A. Fe2O3 B. CO C. Fe D. CO2 Câu 16. Cho phản ứng: 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 ⎯⎯→ 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O Trong phản ứng trên, chất oxi hĩa và chất khử lần lượt là A. K2Cr2O7 và FeSO4. B. K2Cr2O7 và H2SO4. C. H2SO4 và FeSO4. D. FeSO4 và K2Cr2O7. Câu 17. Cho phản ứng hĩa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hĩa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. sự oxi hĩa Fe và sự oxi hĩa Cu. D. sự oxi hĩa Fe và sự khử Cu2+. Câu 18: Trong phản ứng nào sau đây HCl đĩng vai trị là chất oxi hố? A. HCl+→ NH34 NH Cl. B. HCl+ NaOH → NaCl + H2 O. C. 4HCl+ MnO2 → MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O. D. 2HCl+ Fe → FeCl22 + H . Câu 19: Phản ứng oxi hĩa - khử nào sau đây khơng cĩ lợi trong thực tế ? A. Sự quang hợp cây xanh B. Đốt gas nấu chín C. Sắt(iron) bị gỉ, sét D. Hàn đường ray 6H2O + 6CO2 → C6H12O6 thức ăn. 4Fe + 3O2 + nH2O 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 6O2 2Fe2O3.nH2O + 2Fe Câu 20 (SBT-CTST): Trong phản ứng : 3Cu +8HNO3 ⎯⎯→ 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử nitric acid (HNO3) đĩng vai trị chất oxi hĩa là A. 8 B 8 C. 4 D. 2 Câu 21 (SBT-CD):Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Số oxi hĩa của nguyên tử trong bất kì một đơn chất hĩa học nào đều bằng 0. B. Tổng số oxi hĩa của tất cả các nguyên tử trong một phân tử và trong một ion đa nguyên tử bằng 0. C. Trong tất cả các hợp chất, hydrogen luơn cĩ số oxi hĩa +1. D. Trong tất cả các hợp chất, oxygen luơn cĩ số oxi hĩa -2. Câu 22 (SBT-KNTT): Thực hiện các phản ứng hĩa học sau : t0 (a) S + O2 ⎯⎯→ SO2 ; (b) Hg + S ⎯⎯→ HgS (c) S + H2 H2S ; (d) S + 3F2 SF6 Số phản ứng sulfur đĩng vai trị chất oxi hĩa là A. 3 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng sau: S ⎯⎯→ SO2 SO3 H2SO4 SO2 S H2S Mỗi mũi tên là một phản ứng hĩa học. Số phản ứng mà nguyên tố sulfur(S) đĩng vai trị chất oxi hĩa là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 24: Cĩ bao nhiêu phản ứng oxi hĩa – khử trong sơ đồ chuyển hĩa dưới đây? Trang 3
  2. o +OOOHO2 + 2 + 2 + 2 +CuO t N2⎯⎯⎯→ NO ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→ NO 2 ⎯⎯⎯→ HNO 3 ⎯⎯→ Cu(NO 3 ) 2 NO 2 A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 25: Cho phương trình phản ứng: aFeSO4+ bK 227 Cr O + cH 24 SO → dFe 243 (SO ) + eK 24 SO + fCr 243 (SO ) + gH 2 O . Tỉ lệ a:b là A. 3:2. B. 2:3. C. 1:6. D. 6:1. Câu 26 (SBT – CD): Cho các phát biểu sau: (1). Sự oxi hĩa là sự nhường electron hay sự làm tăng số oxi hĩa. (2). Trong quá trình oxi hĩa, chất khử nhận electron. (3). Sự khử là sự nhận electron hay là sự làm giảm số oxi hĩa. (4). Trong quá trình khử, chất oxi hĩa nhường electron. (5). Trong quá trình khử, chất oxi hĩa nhận electron và bị khử xuống oxi hĩa thấp hơn. (6). Trong quá trình oxi hĩa, chất khử nhường electron và bị oxi hĩa lên số oxi hĩa cao hơn. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 PHẦN II. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. { SBT – Chân Trời Sáng Tạo } Gỉ sét là quá trình oxi hĩa kim loại, mỗi năm phá hủy khoảng 25% sắt thép. Gỉ sét được hình thành do kim loại sắt (Fe) trong gang hay thép kết hợp với oxygen khi cĩ mặt nước hoặc khơng khí ẩm. Trên bề mặt gang hay thép bị gỉ hình thành những lớp xốp và giịn dễ vỡ, thường cĩ màu nâu, nâu đỏ hoặc đỏ. Lớp gỉ này khơng cĩ tác dụng bảo vệ sắt ở phía trong. Sau thời gian dài, bất kì khối sắt nào cũng sẽ bị gỉ hồn tồn và phân hủy. Thành phần chính của sắt gỉ gồm Fe(OH)2, Fe2O3.nH2O. Một số phản ứng xảy ra trong quá trình gỉ sắt: Fe + O2 + H2O ⎯⎯→ Fe(OH)2 (1) Fe + O2 + H2O + CO2 ⎯⎯→ Fe(HCO3)2 (2) Fe(HCO3)2 ⎯⎯→ Fe(OH)2 + CO2 (3) Fe(OH)2 + O2 + H2O ⎯⎯→ Fe2O3.nH2O (4) (a) Các phản ứng (1), (2), (3), (4) đều là phản ứng oxi hĩa – khử? (b) Ở phản ứng (1), (2) Fe đĩng vai trị chất khử bị oxi hĩa cịn O2 đĩng vai trị nhận electron. (c) Sự gỉ sét là quá trình tỏa nhiệt nên cĩ thể gọi sự rỉ sét của sắt là phản ứng đốt cháy. (d) Trong điều kiện ẩm ướt, mơi trường nước, mơi trường nước biển sắt dễ gỉ sét hơn trong điều kiện khơ ráo. PHẦN III. TỰ LUẬN Câu 1. Xác định nồng Độ ethanol trong ruợu là một trong những phép phân tích quan trọng nhất đối với quá trình kiểm sốt chất luợng ruợu. Ethanol đuợc xác định bằng phương pháp chuẩn độ pemanganat. CH3-CH2OH + KMnO4 + H2SO4 ⎯⎯→ K2SO4 + MnSO4 + CH3COOH + H2O Cân bằng phản ứng trên theo phương pháp thăng bằng electron.(xác định rõ chất khử, chất oxi hĩa, quá trình khử, quá trình oxi hĩa) Câu 2. Để xác định hàm lượng iron (II) sulfate người ta sử dụng phản ứng oxi hĩa khử theo phương trình hố học sau: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4⎯⎯→ Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Tính Thể tích (mL) dung dịch KMnO4 0,03M để phản ứng vừa đủ với 20 mL dung dịch FeSO4 0,15M (ĐS. 20 mL) Câu 3. Ion Ca2+ cần thiết cho máu của người hoạt động bình thường. Nồng độ ion calcium khơng bình thường là dấu hiệu của bệnh. Calcium trong máu bình thường khoảng 8,5-10,5 mg/100mL máu.Để xác định nồng độ ion calcium, người ta lấy mẫu máu, sau đĩ kết ion calcium dưới dạng calcium oxalate (CaC2O4) rối cho calcium oxalate tác dụng với dung dịch potassium permanganate trong mơi trường acid theo phản ứng sau : Trang 4
  3. KMnO4+ CaC2O4 + H2SO4 CaSO4 + K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O a) Cân bằng phương trình phản ứng. b) Giả sử calcium oxalate kết tủa từ 1mL máu một người tác dụng vừa hết với 2,05mL dung dịch potassium -4 2+ permanganate (KMnO4) 4,88.10 M. Nồng độ ion calcium trong máu người đĩ (đo bằng đơn vị mg Ca /100mL máu) là bao nhiêu và cĩ bình thường khơng? (ĐS: 10mg/100mL) CHƯƠNG 5: NĂNG LƯỢNG HĨA HỌC .11. Phản ứng tỏa nhiệt & phản ứng thu nhiệt .Tỏa nhiệt (Âm tỏa ΔH0 0 ) r 298 . Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng giải phĩng năng . Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thu năng lượng dưới dạng nhiệt. lượng dưới dạng nhiệt. . Năng lượng của hệ chất phản ứng lớn hơn năng . Phản ứng thu nhiệt ta luơn phải cung cấp nhiệt lượng của hệ chất sản phẩm. lượng liên tục và xuyên suốt quá trình phản ứng. . Các phản ứng tỏa nhiệt thường diễn ra thuận lợi . Năng lượng của hệ chất phản ứng nhỏ hơn năng hơn phản ứng thu nhiệt. lượng của hệ chất sản phẩm. ⦁ Thường là các phản ứng Oxihoa- Khử: ⦁ Thường là các phản ứng : Nhiệt phân, thủy phân + Tất cả phản ứng cháy các nhiên liệu : Gỗ, colagen than,xăng/dầu (hydrocarbon), Phản ứng hydrate hĩa. ⦁ sự hĩa hơi và nĩng chảy, thăng hoa, phản ứng ⦁ + Sự gỉ sét kim loại. cracking của các alkane + Phản ứng của kim loại với acid; của kim loại mạnh ⦁ phản ứng giữa giấm ăn (acetic acid) với baking với nước soda (NaHCO3). ⦁ Các quá trình hịa tan 1 số chất : H2SO4 đặcCaO, ⦁ sự hịa tan của 1 số chất rắn trong nước : Al2(SO4)3, bột giặt, vào nước. NaNO3, KNO3, KBr, NH4Cl, NH4NO3, Ba(OH)2, AlCl3, ⦁ Acid mạnh tác dụng base mạnh. viên C sủi, . ⦁⦁ Sự ngưng tụ hơi nước, H2O hĩa rắn, sự kết cứng ⦁ phản ứng quang hợp. ⦁ Sự tiêu hĩa thức ăn Y BÌNH DẠY 2. Điều kiện chuẩn (đkc): Nhiệt độ: 25 0C (hay 298K), áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch). 3. Biến thiên enthalpy chuẩn ( ) là nhiệt lượng tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng ở điều kiện chuẩn. . Giá trị tuyệt đối của càng lớn thì nhiệt lượng tỏa ra hoặc thu vào càng nhiều. 0⎯⎯→ 4. Enthalpy tạo thành hay nhiệt tạo thành ( ΔH ) của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo f 298 thành 1 mol chất đĩ từ các đơn chất ở trạng thái bền vững, ở một điều kiện chuẩn. đơn chất = 0 5. Cơng thức tính biến thiên enthalpy ở điều kiện chuẩn theo enthalpy tạo thành: o o ΔH = Σ ΔH (sp) – Σ (cđ) r 298 f 298 6. Cơng thức tính biến thiên enthalpy ở điều kiện chuẩn theo năng lượng liên kết: = Ebb (cđ)− E (sp) 7. Nhiệt lượng tỏa ra hoặc thu vào khi đốt cháy n mol chất: Q = n.| | (KJ) Trang 5
  4. 8. Nhiệt lượng vật tỏa ra hoặc thu vào: Q = m.C.ΔT - m: Khối lượng chất (với dung dịch lỗng coi khối lượng riêng là khối lượng riêng của nước: 1g/ml) - C: Nhiệt dung (năng lượng cần để đưa 1 gam chất tăng lên 1oC). Với dung dịch lỗng coi nhiệt dung của dung dịch là nhiệt dung của nước: C = 4,2 J/g.K = 4,2.10-3 (kJ/g.K) - ΔT là độ biến thiên nhiệt độ (|t2 – t1|) Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống: 25 0C (hay 298 0K) trạng thái giải phĩng 1 bar nhiệt lượng 1 mol nhiệt phản ứng hấp thu thu nhiệt tỏa nhiệt 1 mol/L bền vững (a) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng ..(1) năng lượng dưới dạng nhiệt. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng ..(2) năng lượng dưới dạng nhiệt. (b) Biến thiên enthalpy (hay nhiệt phản ứng) là ..(3) tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng trong điều kiện áp suất khơng đổi. - Điều kiện chuẩn (đkc) ở nhiệt độ: ..(4) , áp suất ..(5) (đối với chất khí), nồng độ ..(6) (đối với chất tan trong dung dịch). - Phương trình nhiệt hĩa học là phương trình hĩa học kèm theo ..(7) các chất và ..(8) > 0: Phản ứng ..(9) ; < 0: Phản ứng ..(10) . (c) Enthalpy tạo thành hay nhiệt tạo thành (ΔfH) của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành ..(11) .chất đĩ từ các đơn chất ở trạng thái ..(12) ., ở một điều kiện xác định. PHẦN I. Mỗi câu hỏi học sinh chọn một phương án. Câu 1: Cho các chất sau, chất nào cĩ nhiệt tạo thành chuẩn bằng 0 ? A. CO2(g). B. Na2O(g). C. O2(g). D. H2O(l) Câu 2: Phản ứng thu nhiệt cĩ : A. H0. B. H0. C. =H0. D. H0. Câu 3: Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) cĩ kí hiệu là : 0 0 A. rH 298 . B. fH 298 . C. S . D. T . Câu 4: Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) được xác định trong điều kiện nhiệt độ thường được chọn là : A. 250C(298K). B. 00C(273K). C. -250C(298K). D. 250C(273K) Câu 5: Dựa vào phương trình nhiệt hố học của phản ứng sau: N2 (g) + 3H2(g) → 2NH3 (g) – 91,8 kJ. Giá trị của phản ứng: 2NH3 (g) → N2 (g) + 3H2(g) là: A. -45,9 kJ. B. +45,9 kJ. C. – 91,8 kJ D. +91,8 kJ. Câu 6: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt? A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3. B. Phản ứng phân hủy khí NH3. C. Phản ứng oxi hố glucose trong cơ thể. D. Phản ứng hồ tan NH4Cl trong nước. Câu 7: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Phản ứng nào sau đây cĩ thể tự xảy ra ở điều kiện thường? A. Phản ứng nhiệt phân Cu(OH)2. B. Phản ứng giữa H2 và O2 trong hỗn hợp khí. C. Phản ứng giữa Zn và dụng dịch H2SO4. D. Phản ứng đốt cháy cồn. Câu 8: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Các phản ứng phân huỷ thường là phản ứng thu nhiệt. B. Phản ứng càng toả ra nhiều nhiệt càng dễ tự xảy ra. C. Phản ứng oxi hố chất béo cung cấp nhiệt cho cơ thể. D. Các phản ứng khí đun nĩng đều dễ xảy ra hơn. Câu 9: { SBT – Cánh Diều } Nhữngo phát biểu nào sau đây đúng? ΔHr 298 A. Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hố học là lượng nhiệt kèm theo phản ứng đĩ ở áp suất 1 atm và 25 0C. B. Nhiệt (toả ra hay thu vào) kèm theo một phản ứng được thực hiện ở 1 bar và 298 K là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đĩ. C. Một số phản ứng khi xảy ra làm mơi trường xung quanh nĩng lên là phản ứng thu nhiệt. Trang 6
  5. D. Một số phản ứng khi xảy ra làm mơi trường xung quanh lạnh đi là do các phản ứng này thu nhiệt và lấy nhiệt từ mơi trường Câu 10: { SGK – Cánh Diều } Những loại phản ứng nào sau đây cần phải cung cấp năng lượng trong quá trình phản ứng? (a) Phản ứng tạo gỉ kim loại. (c) Phản ứng nhiệt phân. (b) Phản ứng quang hợp. (d) Phản ứng đốt cháy. A. (a) và (b). B. (b) và (d). C. (a) và (d). D. (b) và (c). Câu 11: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Nung nĩng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P, xảy ra các phản ứng sau: 2NaHCO3 (g) → Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g) (1) 4P(s) + 5O2(g) → 2P2O5(s) (2) Khi ngừng đun nĩng, phản ứng (1) dừng lại cịn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ A. phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. B. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt. C. cả 2 phản ứng đều toả nhiệt. D. cả 2 phản ứng đều thu nhiệt. Câu 12: { SBT – Chân Trời Sáng Tạo } Cho các quá trình sau : (1) Nước hố rắn. (2) Sự tiêu hố thức ăn. (3) Quá trình chạy của con người. (4) Khi CH4 đốt ở trong lị. (5) Hồ tan KBr vào nước làm cho nước trở nên lạnh. (6) Sulfuric acid đặc khi thêm vào nước làm cho nước nĩng lên. Các quá trình toả nhiệt hay thu nhiệt tương ứng là ? A. Tỏa nhiệt : (1), (3), (4), (6) và thu nhiệt : (2), (5). B. Tỏa nhiệt : (1), (3), (5), (6) và thu nhiệt : (2), (4). C. Tỏa nhiệt : (1), (2), (4), (6) và thu nhiệt : (3), (5). D. Tỏa nhiệt : (1), (3), (5), (6) và thu nhiệt : (2), (4). Câu 13: { SBT – Chân Trời Sáng Tạo } Cho các phản ứng sau : (1) Nung NH4Cl(s) tạo ra HCl(g) và NH3(g). (2) Cồn cháy trong khơng khí. (3) Phản ứng thủy phân collagen thành gelatin (là một loại protein dễ tiêu hĩa) diễn ra khi hầm xương động vật. (4) Đốt cháy than là phản ứng. (5) Đốt cháy khí gas trên bếp gas. (6) Cho vơi sống vào nước là. (7) Phản ứng nung vơi. Các quá trình toả nhiệt hay thu nhiệt tương ứng là ? A. Tỏa nhiệt : (2), (4), (5), (6) và thu nhiệt : (1), (3) và (7). B. Tỏa nhiệt : (2), (3), (5), (6) và thu nhiệt : (1), (4) và (7). C. Tỏa nhiệt : (2), (3), (4), (6) và thu nhiệt : (1), (5) và (7). D. Tỏa nhiệt : (2), (3), (4), (5) và thu nhiệt : (1), (6) và (7). Câu 14: { SBT – Cánh Diều } Trong các phát biểu sau đây cĩ bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Tất cả các phản ứng cháy đều toả nhiệt. (2) Phản ứng toả nhiệt là phản ứng giải phĩng năng lượng dưới dạng nhiệt. (3) Tất cả các phản ứng mà chất tham gia cĩ chứa nguyên tố oxygen đều toả nhiệt. (4) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. (5) Lượng nhiệt mà phản ứng hấp thụ hay giải phĩng khơng phụ thuộc vào điều kiện thực hiện phản ứng và thể tồn tại của chất trong phản ứng. (6) Sự cháy của nhiên liệu (xăng, dầu, khí gas, than, gỗ,...) là những ví dụ về phản ứng thu nhiệt vì cần phải khơi mào. A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Trang 7
  6. Câu 15: Cho phương trình nhiệt hố học sau: Zn(s) + CuSO4 (aq) ⎯⎯→ ZnSO4(aq) + Cu(s) = -231,04 kJ. Lượng nhiệt toả ra khi dùng 13 g Zn phản ứng vừa đủ với dung dịch CuSO4 là: A. 231,04 kJ. B. 46,208 kJ. C. 462,08 kJ. D. 23,104 kJ Câu 16: Cho phương trình nhiệt hố học sau: CaCO3(s) CaO(s) + CO2(g) = +178,29 kJ. Tính lượng nhiệt thu vào khi nung hết 40 g CaCO3. A. 17,829 kJ. B. 178,29 kJ. C. 713,16 kJ. D. 71,316 kJ Câu 17: Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy methane: 0 CH4(g) + 2O2(g) CO2(g) + 2H2O(l) rH 298 = – 890,3 kJ Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) tương ứng là –393,5 –285,8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của khí methane là 0 A. fH 298 (CH4 (g)) = –74,8 kJ/mol. B. (CH4 (g)) = +748 kJ/mol C. (CH4 (g)) = –748 kJ/mol D. (CH4 (g)) = +74,8 kJ/mol Câu 18: [CD - SBT] Nối mỗi nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp: Cột A Cột B a) Trong phản ứng thu nhiệt, dấu của H dương vì 1. giải phĩng năng lượng b) Trong phản ứng tỏa nhiệt cĩ sự 2. hấp thụ năng lượng. c) Trong phản ứng tỏa nhiệt, cĩ dấu âm vì 3. năng lượng của hệ chất phản ứng lớn hơn năng lượng d) Trong phản ứng thu nhiệt cĩ sự của hệ chất sản phẩm. 4. năng lượng của hệ chất phản ứng nhỏ hơn năng lượng của hệ chất sản phẩm. A. a - 4, b - 2, c - 1 và d - 3. B. a - 4, b - 1, c - 3 và d - 2. C. a - 4, b - 3, c - 1 và d - 2. D. a - 1, b - 4, c - 2 và d - 3. Câu 19: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Cho phương trình phản ứng: Zn + CuSO4(aq) → ZnSO4(aq) + Cu(s) = - 210 kJ. Cho các phát biểu sau: (1) Zn bị oxi hố; (2) Phản ứng trên toả nhiệt; (3) Biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 3,84 g Cu là +12,6 kJ, (4) Trong quá trinh phản ứng, nhiệt độ hỗn hợp tăng lên. Các phát biểu đúng là A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (1), (2) và (4). D. (1), (3) và (4). Câu 20: { SGK – Cánh Diều } Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl(g) ở điều kiện chuẩn sau đây tỏa ra 184,6 kJ: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) (*). Những phát biểu nào dưới đây là đúng? (a) Nhiệt tạo thành của HCl là -184,6 kJ/mol (b) Biến thiên enthalpy của phản ứng (*) là -184,6 kJ. (c) Nhiệt tạo thành của HCl là -92,3 kJ.mol-1 (d) Biến thiên enthalpy phản ứng (*) là -92,3 kJ A. (a) và (b). B. (b) và (d). C. (a) và (c). D. (b) và (c). 13 Câu 21: [KNTT - SBT] Cho phản ứng đốt cháy butane sau: C4H10(g) + O2(g) ⎯⎯→ 4CO2(g) + 5H2O(g) 2 Biết năng lượng liên kết trong các hợp chất cho trong bảng sau: Liên kết C – C o C – H O = O C = O O – H ΔHr 298 Eb (kJ/mol) 346 418 495 799 467 o Biến thiên enthalpy ( rH 298 ) của phản ứng (1) cĩ giá trị là: A. - 2626,5 (kJ). B. -1090,98(kJ) C. –802,7 kJ D. -2220 kJ Trang 8
  7. Câu 22: [KNTT - SBT] Dung dịch glucose (C6H12O6) 5%, cĩ khối lượng riêng là 1,02 g/mL, phản ứng oxi hĩa 1 mol glucose tạo thành CO2 (g) và H2O (l) tỏa ra nhiệt lượng là 2803,0 kJ. Một người bệnh được truyền một chai nước chứa 500 mL dung dịch glucose 5%. Năng lượng tối đa từ phản ứng oxi hĩa hồn tồn glucose mà bệnh nhân đĩ cĩ thể nhận được là A. +397,09 kJ. B. -397,09 kJ. C. +416,02 kJ. D. -416,02 kJ. PHẦN II. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Ở một lị nung vơi cơng nghiệp sẽ xảy ra 2 phản ứng hĩa học chính như sau: 0 (1) Phản ứng than cháy trong O2: C(s) + O2(g) ⎯⎯→ CO2(g) rH 298 = -393,5 kJ 0 (2) Phản ứng nung đá vơi: CaCO3(s) CaO(s) + CO2(g) rH 298 = +178,29 kJ Biết than đá chứa 80% là C cịn lại là tạp chất khơng cháy, hiệu suất sử dụng nhiệt là 60%. CaCO3: thành phần chính của đá vơi. CaO: cịn cĩ tên gọi là vơi sống. a) Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt; phản ứng (2) là phản ứng tỏa nhiệt. b) Đốt cháy hết 1 mol C(s) tỏa ra 393,5 kJ nhiệt, phân hủy hết 1 mol đá vơi cần cung cấp 178,29 kJ nhiệt. c) Phản ứng (1) diễn ra thuận lợi hơn phản ứng (2), nhiệt tỏa ra ở phản ứng (1) đã cung cấp cho quá trình phân hủy đá vơi ở phản ứng (2) d) Để sản xuất được 500 kg vơi sống cần tối thiểu 101,135 kg than đá. Câu 2: Ngày 31/3/2024, Giải vơ địch quốc gia Marathon lần thứ 65 được tổ chức rất thành cơng tại Phú Yên đã thu hút gần 12.000 người tham gia. Thực tế nghiên cứu cho thấy, một người chạy bộ khoảng 60 phút, cơ thể đã tiêu hao từ hàng trăm đến cả hàng nghìn ki-lơ-ca-lo (kcal) chủ yếu lấy từ nguồn năng lượng oxi hĩa glucose: 0 C6H12O6(s) + 6O2(g) → 6CO2(g) + 6H2O(l) ΔrΗ 298 = - 2807,8 kJ (1) Năng lượng sinh ra cung cấp cho cơ thể hoạt động và duy trì thân nhiệt. Sự bay hơi của mồ hơi khỏi bề mặt cơ thể là quá trình nhiệt, trong quá trình này, nước trong mồ hơi lấy nhiệt từ cơ thể. Để đào thải 1000 mL mồ hơi, một người trưởng thành sẽ tiêu hao khoảng 570 kcal. Trong mỗi giờ chạy bộ, cơ thể người chạy sẽ tiết ra khoảng 800 mL mồ hơi. a) Sự bay hơi của mồ hơi khỏi bề mặt cơ thể là quá trình thu nhiệt. b) Trong phản ứng (1) glucose đĩng vai trị chất khử, 1 mol C6H12O6 nhận 24 mol electron từ O2. c) Khi 1 mol đường glucose bị đốt cháy hồn tồn với một lượng vừa đủ oxygen ở điều kiện chuẩn toả ra một lượng nhiệt là 2807,8 kJ d) Vận động viên chạy bộ trong khoảng 61,32 phút cần tiêu thụ hết năng lượng hấp thụ từ 125 gam glucose chỉ thơng qua việc tiết mồ hơi. (biết 1 cal = 4,184 J). PHẦN III. TỰ LUẬN Câu 1: Ngày nay, dùng cồn trong nấu ăn trở nên rất phổ biến trong các nhà hàng, quán ăn, buổi tổ chức tiệc, liên hoan, hộ gia đình. Một mẫu cồn X chứa thành phần chính là ethanol (C2H5OH) cĩ lẫn methanol (CH3OH). Cho các phương trình nhiệt hĩa học sau: 0 C2H5OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l) r H298 =−1370kJ CH3OH(l) +3/2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(1) =−716kJ Biết thành phần 1 viên cồn 70 gam chứa tỉ lệ khối lượng của C2H5OH : CH3OH là 10:1 và chứa 4% tạp chất khơng cháy. Giả sử để nấu chín một nồi lẩu cần tiêu thụ 3600kJ, hỏi cần bao nhiêu viên cồn để nấu chín 1 nồi lẩu đĩ (với hiệu suất hấp thụ nhiệt khoảng 80%)? Trang 9
  8. Câu 2. Lẩu tự sơi, cơm hộp tự sơi là những loại thực phẩm tiện lợi khá phổ biến trong vài năm trở lại đây. Điểm đặc biệt của sản phẩm này là khả năng tự nấu chín mà khơng cần sử dụng bếp gas hay bếp điện. Bí quyết nằm ở gĩi "tự sơi" được đặt dưới đáy hộp nhựa. Khi nước được đổ vào, các thành phần trong gĩi sẽ tham gia phản ứng hĩa học, tạo ra nhiệt lượng lớn để làm nĩng nước và nấu chín thức ăn. Các gĩi thường cĩ thành phần là vơi sống (CaO), được FDA cơng nhận là an tồn. Biết rằng gĩi hoạt động khi cho thêm nước theo phản ứng: o CaO (s) + H2O (l) → Ca(OH)2 (aq) rH298 Chất CaO (s) H2O (l) Ca(OH)2 (aq) 0 -635,09 -285,53 -1002,82 f H 298 (kJ/mol) o o Sử dụng gĩi tạo nhiệt chứa bao nhiêu gam CaO cho vào 250 mL H2O để nâng nhiệt độ từ 25 C lên 80 C ? Nhiệt dung riêng (kí hiệu là C) của nước là 4,2 (J/g.K) và nhiệt lượng cung cấp Q= m.C.△t. Khối lượng riêng của nước là 1g/mL. Cho nguyên tử khối của Ca=40, O=16, H=1 Trang 10