Đề cương Ôn tập Kiểm tra giữa kì 2 - Môn Địa Lí 11 - Năm học 2024-2025

pdf 5 trang anhmy 11/08/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Kiểm tra giữa kì 2 - Môn Địa Lí 11 - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_kiem_tra_giua_ki_2_mon_dia_li_11_nam_hoc_202.pdf

Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Kiểm tra giữa kì 2 - Môn Địa Lí 11 - Năm học 2024-2025

  1. A. đồng ằng ven iển B. á vùng núi ở giữa C. dọ á dòng sông D. ở á sƣờn núi thấp Câu 15: Nhật Bản không phải l đất nƣớc có A. mạng lƣới sông khá dày, ngắn dốc, nhiều suối khoáng nóng. B. tỉ lệ che phủ r ng lớn, nhiều loại r ng, nhiều vƣờn quốc gia. C. vùng biển rất gi u đa dạng sinh học, có nhiều ngƣ trƣờng lớn. D. tài nguyên khoáng sản giàu có, nhất là quặng sắt v than đá Câu 16: Khó khăn hủ yếu nhất về thiên nhiên của Nhật Bản là A ó đƣờng bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. B. có nhiều núi lửa, động đất ở khắp nơi C. trữ lƣợng khoáng sản không đáng kể. D. nhiều đảo lớn, đảo nhỏ cách xa nhau Câu 17: Đặ điểm nổi bật của dân ƣ Nhật Bản là A. dân số không đông B. tập trung ở miền núi. C. tốc độ gia tăng ao D. ơ ấu dân số già. Câu 18: Vị tr địa lí không tạo nhiều thuận lợi để Nhật Bản A. giao lƣu thƣơng mại. B. xây dựng các hải cảng. C. phát triển kinh tế biển. D. nối đƣờng bộ quốc tế. Câu 19: Nhật Bản không phải l nƣớc có A. địa hình chủ yếu l đồi núi. B. nhiều quặng đồng, than đá C. nhiều sông ngòi ngắn, dốc. D. đồng bằng ven biển nhỏ hẹp. Câu 20: Phát biểu n o sau đây đúng về đô thị hóa ở Nhật Bản? A. Tỉ lệ dân thành thị cao. B Không ó siêu đô thị. C. Số lƣợng đô thị rất ít. D. Dân đô thị đang giảm. Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1. Cho thông tin sau: Lãnh thổ Hoa Kỳ bao gồm: phần lãnh thổ trung tâm Bắc Mỹ, bán đảo A-lát-xca và quần đảo Ha-oai. Phần lãnh thổ trung tâm Bắc Mỹ có diện tích rộng lớn, kéo dài t khoảng vĩ độ 250B đến khoảng 490B và khoảng kinh độ 1240T đến khoảng 670T Bán đảo A-lat-xca nằm ở phía tây bắc của Bắc Mỹ và quần đảo Ha- oai nằm giữa Thái Bình Dƣơng a) Lãnh thổ Hoa Kỳ nằm hoàn toàn ở bán cầu tây. b) Hoa Kỳ l đất nƣớ ó thiên nhiên đa dạng, ít chịu ảnh hƣởng của thiên tai. c) Hoa Kỳ có nhiều thuận lợi trong phát triển các ngành kinh tế biển. d) Vị tr địa lý nằm cách xa châu Âu là một trong những nguyên nhân làm cho Hoa Kỳ trở thành nền kinh tế h ng đầu thế giới. Câu 2: Cho thông tin sau: Liên ang Nga ó diện t h khoảng 17 triệu km2, trải theo hiều ắ - nam t khoảng vĩ độ 41°11′B đến vĩ độ 77°43’B v theo hiều đông - tây t khoảng kinh độ 27°Đ đến kinh độ 169°40’T Lãnh thổ ao gồm phần lớn đồng ằng Đông Âu, to n ộ phần Bắ Á v tỉnh Ca-li-nin-grát nằm iệt lập; k o d i t iển Ban-t h ở ph a tây đến Thái Bình Dƣơng ở ph a đông, t Bắ Băng Dƣơng ở ph a ắ đến Biển Đen v iển Ca- pi ở ph a nam Giáp nhiều quố gia với đƣờng iên giới ấp ỉ hiều d i h đạo a) Vị tr địa l ủa Liên ang Nga gây khó khăn ho quản l vùng iên giới b) Lãnh thổ Liên ang Nga trải d i trên nhiều kinh, vĩ tuyến c) Lãnh thổ Liên ang Nga hỉ thuộ phạm vi hâu Âu d) Liên ang Nga hỉ giáp với nhiều quố gia nhƣng tiếp giáp với t iển, đại dƣơng Câu 3:Cho thông tin sau: Nhật Bản l nƣớ đông dân Năm 2020 số dân Nhật Bản là 126,2 triệu ngƣời, đứng 11 thế giới. Số dân đông tạo cho Nhật Bản có một thị trƣờng tiêu thụ nội địa mạnh. Tỉ lệ gia tăng dân số rất thấp, năm 2020 l - 0,3% Cơ ấu dân số theo giới tính khá cân bằng. Nhật Bản là quốc gia ó ơ ấu dân số già, tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới. (Sách Kết nối tri thức và cuộc sống địa lí 11) a) Số ngƣời già chiếm tỉ lệ cao nhất trong ơ ấu dân số Nhật Bản. b) Nhật Bản có tỉ suất sinh thô ao hơn tỉ suất tử thô. c) Cơ ấu dân số già dẫn đến hệ quả thiếu lao động trong tƣơng lai d) Cơ ấu dân số già không ảnh hƣởng nhiều đến khả năng ạnh tranh kinh tế của Nhật Bản. Câu 4. Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2000-2020 (Đơn vị:%)
  2. Năm 2000 2010 2020 T 0 đến 14 tuổi 14,6 13,2 12,0 T 15 đế 64 tuổi 68,0 63,8 59,0 T 65 tuổi trở lên 17,4 23,0 29,0 Nguồn: Niên giám thống kê Nhật Bản, 2022 và prb.org, 2021) a) Tỉ lệ dân số t 15 tuổi đến 64 tuổi ó u hƣớng giảm. b) Tỉ lệ dân số t 65 tuổi trở lên ó u hƣớng tăng c) Tỉ lệ dân số cả ba nhóm tuổi đề ó u hƣớng tăng mạnh. d) Tỉ lệ dân số t 0 tuổi đến 14 tuổi ó u hƣớng tăng. Câu 5: Cho ảng số liệu: GDP v tố độ tăng trƣởng GDP ủa Hoa Kỳ giai đoạn 2000- 2020 Năm 2000 2005 2010 2019 2020 Tiêu chí GDP (tỉ USD) 10250,9 13039,2 15049,0 21372,6 20893,7 Tố độ tăng trƣởngGDP(%) 4,1 3,5 2,7 2,3 -3,4 (Nguồn: WB, 2022) a) GDP ó u hƣớng giảm qua á năm b) Tố độ tăng trƣởng GDP ó u hƣớng tăng. c) GDP năm 2005 gấp 1,27 lần GDP năm 2000 d) Giai đoạn 2019-2020 tố độ tăng trƣởng GDP thấp nhất v đạt giá trị âm Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Câu 1: Cho ảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA LIÊN BANG NGA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD). Năm 2015 2017 2020 Nhập khẩu h ng hóa 193,0 283,1 239,6 Xuất khấu h ng hóa 341,1 352,9 333,4 (Nguồn: WB, 2022) Căn ứ v o ảng số liệu trên t nh án ân uất nhập khẩu ủa Liên Bang Nga năm 2017 (Đơn vị tỉ USD) Câu 2: Năm 2020, tổng sản lƣợng điện ủa Liên ang Nga l 1 085,4 tỷ kWh, trong đó sản lƣợng nhiệt điện kh l 485,2 tỷ kWh T nh tỷ trọng nhiệt điện kh trong ơ ấu sản lƣợng điện ủa Liên ang Nga năm 2020 (Kết quả l m tròn đến hữ số thập phân thứ nhất ủa %) Câu 3: Cho ảng số liệu: GDP CỦA HOA KỲ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2020 (Đơn vị: tỉ USD). Châu lục/quốc gia Hoa Kỳ Châu Âu Châu Á Châu Phi GDP 20 893,74 20 796,66 32 797,13 2 350,14 (Nguồn: WB, 2022) Theo ảng số liệu năm 2020, GDP ủa Châu Á gấp ao nhiêu lần GDP ủa Hoa Kỳ? (L m tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất). Câu 4:Năm 2020, GDP theo giá hiện hành của Hoa Kỳ là 20 893,7 tỉ USD, dân số của Hoa Kỳ là 331,5 triệu ngƣời. Cho biết GDP ình quân đầu ngƣời của Hoa Kỳ năm 2020 là bao nhiêu nghìn USD/ngƣời? (Làm tròn kết quả đến h ng đơn vị). Câu 5: Cho ảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 1995-2020 Năm 1995 2000 2010 2020 Diện tích (triệu km2) 17,0 17,0 17,0 17,0 Dân số (triệu ngƣời) 148,2 146,4 143,5 146,0 (Nguồn: WB, 2022) Căn ứ v o ảng số liệu trên, hãy t nh mật độ dân số trung ình ủa Liên Bang Nga năm 2010? (Làm tròn đến phân số thập phân thứ nhất, đơn vị:ngƣời/km2). Câu 6. Cho ảng số liệu: GDP CỦA CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ LỚN CỦA THẾ GIỚI NĂM 2021. (Đơn vị: Tỉ USD) Các trung tâm kinh tế EU Hoa Kỳ Trung Quốc Nhật Bản Thế giới GDP 17177,4 23315,1 17734,1 4940,9 96513,1 (Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
  3. T nh tỉ trọng GDP ủa EU so với thế giới năm 2021?(L m tròn kết quả đến h ng đơn vị ủa %) B. TỰ LUẬN (Một số dạng câu hỏi) Câu 1: Nêu đặ điểm dân ƣ ủa Nhật Bản. Câu 2: Trình y đặ điểm nổi bật ngành nông nghiệp, công nghiệp của Hoa Kì. Câu 3: Giải thích tại sao hoạt động nông nghiệp của Liên Bang Nga phát triển mạnh ở đồng bằng Đông Âu? Câu 4: Cho bảng số liệu: LƢỢNG KHAI THÁC VÀ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2010 – 2020 (Đơn vị: nghìn thùng/ngày). Năm 2010 2015 2018 2020 Lƣợng dầu thô khai thác 4 977,8 10 111,1 10 383,1 9 459,7 Lƣợng dầu thô xuất khẩu 4 977,8 4 899,2 5 207,1 4 617,0 (Nguồn Tập đoàn dầu khí BP, 2022) a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản lƣợng khai thác và xuất khẩu dầu thô của Liên ang Nga giai đoạn 2010 - 2020. b) Nhận xét sản lƣợng khai thác và xuất khẩu dầu thô của Liên ang Nga giai đoạn 2010 - 2020. Câu 5 Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP CỦA HOA KỲ, NĂM 2010 VÀ 2020 (Đơn vị: %) Năm 2010 2020 Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 1,0 1,1 Công nghiệp, ây dựng 19,3 18,4 Dị h vụ 76,3 80,1 Thuế sản phẩm tr trợ ấp sản phẩm 3,4 0,4 (Nguồn: WB, 2022) Dựa v o ảng số liệu: a) Vẽ iểu đồ th h hợp thể hiện ơ ấu GDP ủa Hoa Kỳ năm 2010 v năm 2020. b) Nhận t và giải th h về ơ ấu GDP ủa Hoa Kỳ năm 2010 v năm 2020. ---HẾT---