Đề cương Ôn tập Kiểm tra giữa kì 1 - Môn Vật Lí 11 - Năm học 2022-2023

pdf 6 trang anhmy 12/08/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Kiểm tra giữa kì 1 - Môn Vật Lí 11 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_kiem_tra_giua_ki_1_mon_vat_li_11_nam_hoc_202.pdf

Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Kiểm tra giữa kì 1 - Môn Vật Lí 11 - Năm học 2022-2023

  1. A. F’ = 4.F B. F’ = F / 2 C. F’ = 2F D. F’ = F / 4 Câu 4. Hai chất điểm mang điện tích q1, q2 khi đặt gần nhau chúng hút nhau. Kết luận nào sau đây luơn luơn đúng? A. q1 và q2 cùng dấu nhau. B. q1 và q2 đều là điện tích âm. C. q1 và q2 đều là điện tích dương. D. q1 và q2 trái dấu nhau. Câu 5. Hai điện tích q1, q2 khi đặt cách nhau khoảng r trong khơng khí thì lực tương tác giữa chúng là F. Để độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích vẫn là F khi đặt trong nước nguyên chất cĩ hằng số điện mơi là 81 thì khoảng cách giữa chúng A. Tăng lên 9 lần. B. Giảm đi 9 lần. C. Tăng lên 81 lần. D. Giảm đi 81 lần. Câu 6. Cơng thức của định luật Cu lơng là: qq. qq. /./qq /./qq A. Fk 12. B. F 12. C. Fk 12 . D. F 12 . r2 r 2 r2 kr. 2 Câu 7. Hai điện tích điểm đều bằng +q đặt cách nhau 5cm. Nếu 1 điện tích được thay bằng –q, để lực tương tác giữa chúng khơng đổi thì khoảng cách giữa chúng bằng: A. 2,5cm. B. 5cm. C. 10cm. D. 20cm. -8 -7 Câu 8. Hai điện tích điểm q1 = 2.10 C và q2 = -1,8.10 C đặt tại 2 điểm A và B cách nhau một khoảng 12cm trong kk. Đặt 1 điện tích q3 tại điểm C. Tìm vị trí, dấu và độ lớn của q3 để hệ 3 điện tích đứng cân bằng. -8 -8 A. q3 = -4,5.10 C; CA = 6cm; CB = 18cm. B. q3 = 4,5.10 C; CA = 6cm; CB = 18cm. -8 -8 C. q3 = -4,5.10 C; CA = 3cm; CB = 9cm. D. q3 = 4,5.10 C; CA = 3cm; CB = 9cm. Câu 9. Hai điện tích bằng nhau nhưng khác dấu hút nhau bằng một lực 10-5N. Khi chúng rời xa nhau thêm một khoảng 4mm thì lực tương tác giữa chúng bằng 2,5.10-6N. Khoảng cách ban đầu của 2 điện tích đĩ là: A. 1mm. B. 2mm. C. 4mm. D. 8mm. Câu 10. Nếu nguyên tử đang thừa – 1,6.10-19 C điện lượng mà nĩ nhận được thêm 2 electron thì nĩ A. sẽ là ion dương. B. vẫn là 1 ion âm. C. trung hồ về điện. D. cĩ điện tích khơng xác định được. Câu 11. Điều kiện để 1 vật dẫn điện là A. vật phải ở nhiệt độ phịng. B. cĩ chứa các điện tích tự do. C. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại. D. vật phải mang điện tích. Câu 12. Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát A. eletron chuyển từ vật này sang vật khác. B. vật bị nĩng lên. C. các điện tích tự do được tạo ra trong vật. D. các điện tích bị mất đi. Câu 13. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng là hiện tượng A. Đầu thanh kim loại bị nhiễm điện khi đặt gần 1 quả cầu mang điện. B. Thanh thước nhựa sau khi mài lên tĩc hút được các vụn giấy. C. Mùa hanh khơ, khi mặc quần vải tổng hợp thường thấy vải bị dính vào người. D. Quả cầu kim loại bị nhiễm điện do nĩ chạm vào thanh nhựa vừa cọ xát vào len dạ. Câu 14. Cho 3 quả cầu kim loại tích điện lần lượt tích điện là + 3 C, - 7 C và – 4 C. Khi cho chúng được tiếp xúc với nhau thì điện tích của hệ là A. – 8 C. B. – 11 C. C. + 14 C. D. + 3 C. Câu 15. Điều nào sau đây là đúng khi nĩi về sự nhiễm điện của hai vật khi cọ xát: A. Khi cọ xát hai vật bất kì với nhau thì cả hai vật đều nhiễm điện, điện tích của chúng trái dấu nhau. B. Khi cọ xát hai vật khác loại với nhau thì cả hai vật đều nhiễm điện, điện tích của chúng trái dấu nhau. Câu 16. Chọn phát biểu sai. Cho 4 vật A, B, C và D có kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy vật C. Vật C hút vật D. A. Điện tích của vật A và D trái dấu. B. Điện tích của vật A và D cùng dấu. C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
  2. Câu 17. Cĩ 2 quả cầu giống nhau mang điện tích cĩ độ lớn như nhau ( q1 q2 ), khi đưa chúng lại gần thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đĩ tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng A. Đẩy nhau B. Hút nhau C. Cĩ thể hút hoặc đẩy nhau D. Khơng tương tác nhau Câu 18. Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. khơng đổi. D. giảm 4 lần. Câu 19. Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm cĩ chiều A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đĩ. B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đĩ. C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử. D. phụ thuộc nhiệt độ của mơi trường. Câu 20. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: A. V/m2. B. V.m. C. V/m. D. V.m2. Câu 21. Cho một điện tích điểm –Q; điện trường tại một điểm mà nĩ gây ra cĩ chiều A. hướng về phía nĩ. B. hướng ra xa nĩ. C. phụ thuộc độ lớn của nĩ. D. phụ thuộc vào điện mơi xung quanh. Câu 22. Một điểm cách một điện tích một khoảng cố định trong khơng khí cĩ cường độ điện trường 4000 V/m theo chiều từ trái sang phải. Khi đổ một chất điện mơi cĩ hằng số điện mơi bằng 2 bao chùm điện tích điểm và điểm đang xét thì cường độ điện trường tại điểm đĩ cĩ độ lớn và hướng là A. 8000 V/m, hướng từ trái sang phải. B. 8000 V/m, hướng từ phải sang trái. C. 2000 V/m, hướng từ phải sang trái. D. 2000 V/m hướng từ trái sang phải. Câu 23. Một điện tích điểm q đặt trong mơi trường đồng tính cĩ hằng số điện mơi 2,5. Tại điểm M cách q một đoạn 4cm vec tơ cường độ điện trường do điện tích đĩ gây ra cĩ độ lớn 9.105V/m và hướng về phía q. Ta cĩ: A. q = -4 C . B. q = 4 . C. q = -0,4 . D. q = 0,4 . Câu 24. Đặt một điện tích thử - 1μC tại một điểm, nĩ chịu một lực điện 1mN cĩ hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường cĩ độ lớn và hướng là: A. 1000 V/m, từ trái sang phải. B. 1000 V/m, từ phải sang trái. C. 1V/m, từ trái sang phải. D. 1 V/m, từ phải sang trái. Câu 25. Trong khơng khí, người ta bố trí 2 điện tích cĩ cùng độ lớn 0,5 μC nhưng trái dấu cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là: A. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương. B. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm. C. bằng 0. D. 9000 V/m hướng vuơng gĩc với đường nối hai điện tích. Câu 26. Cơng của lực điện khơng phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường. C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. Câu 27. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. phương chiều của cường độ điện trường. C. khả năng sinh cơng của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng khơng gian cĩ điện trường. Câu 28. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là: A. UMN = UNM. B. UMN = - UNM C. UMN = 1/UNM D. UMN = -1/UNM. Câu 29. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều cĩ cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Cơng thức nào sau đây khơng đúng? A. UMN = VM – VN. B. AMN = q.UMN C. UMN = E.d D. E = UMN.d Câu 30. Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định khơng đúng là: A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh cơng khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường. B. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C.
  3. C. Hiệu điện thế giữa hai điểm khơng phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đĩ. D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đĩ. Câu 31. Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm đĩ lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức A. U = E.d. B. U = E/d. C. U = q.E.d. D. U = q.E/q. Câu 32. Dưới tác dụng của lực điện trường, một điện tích q > 0 di chuyển được một đoạn đường S trong điện trường đều theo phương hợp với E gĩc . Trong trường hợp nào sau đây, cơng của điện trường lớn nhất? A. = 00. B. = 450. C. = 600. D. = 900. Câu 33. Cơng của lực điện khi dịch chuyển một điện tích 1μC ngược chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là : A. 1000 J. B. -1mJ. C. 1 mJ. D. 1 μJ. Câu 34. Cơng của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các đường sức trong một điện trường đều với quãng đường 10 cm là 1 J. Độ lớn cường độ điện trường đĩ là: A. 1000 V/m. B. 1 V/m. C. 100 V/m. D. 10000 V/m. Câu 35. Trong trường hợp nào sau đây ta cĩ một tụ điện? A. hai tấm gỗ khơ đặt cách nhau một khoảng trong khơng khí. B. hai tấm nhơm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất. C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit. D. hai tấm nhựa phủ ngồi một lá nhơm. Câu 36. Để tích điện cho tụ điện, ta phải: A. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế. B. cọ xát các bản tụ với nhau. C. đặt tụ gần vật nhiễm điện. D. đặt tụ gần nguồn điện. Câu 37. Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét nào sau đây là khơng đúng: A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ. B. Điện dung của tụ cĩ đơn vị là Fara (F). C. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn. D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn. Câu 38. Fara là điện dung của một tụ điện mà: A. giữa hai bản tụ cĩ hiệu điện thế 1V thì nĩ tích được điện tích 1 C. B. giữa hai bản tụ cĩ một hiệu điện thế khơng đổi thì nĩ được tích điện 1C. C. giữa hai bản tụ cĩ điện mơi với hằng số điện mơi bằng 1. D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. Câu 39. 1nF bằng: A. 10-9 F. B. 10-12 F. C. 10-6 F. D. 10-3 F. Câu 40. Một tụ phẳng được tích điện bởi nguồn điện. Tụ điện cĩ điện dung C, điện tích Q và hđt U. Mạch điện cĩ biến trở nên sau đĩ người ta tăng hđt của tụ thành 2U thì điện tích của tụ thay đổi ra sao? A. Khơng đổi. B. Tăng gấp đơi. C. Giảm một nửa. D. Tăng gấp 4. Câu 41. Một dịng điện khơng đổi, sau 2 phút cĩ một điện lượng 24C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của dịng điện đĩ là: A. 12A. B. 1/12A. C. 0,2A. D. 48A. Câu 42. Một dịng điện khơng đổi cĩ cường độ 3A thì sau một khoảng thời gian cĩ một điện lượng 4C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đĩ, với dịng điện 4,5A thì cĩ một điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng là: A. 4C. B. 8C. C. 4,5C. D. 6C. Câu 43. Trong dây dẫn kim loại cĩ một dịng điện khơng đổi chạy qua cĩ cường độ là 1,6 mA chạy qua. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là: A. 6.1020 electron. B. 6.1019 electron. C. 6.1018 electron. D. 6.1017 electron. Câu 44. Một nguồn điện cĩ suất điện động 2V thì khi thực hiện một cơng 10 J, lự lạ đã dịch chuyển một lượng điện tích : A 50 C. B. 20 C. C. 10 C. D. 5 C. Câu 45. Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách A. tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion về các cực của nguồn. B. sinh ra electron ở cực âm. C. sinh ra ion dương ở cực dương.
  4. D. làm biến mất electron ở cực dương. Câu 46. Điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch trong 1 giờ là bao nhiêu? . Biết dịng điện qua mạch cĩ cường độ 2A và hđt giữa 2 đầu đoạn mạch là 6V. A. 12J. B. 1200J. C. 10800J. D. 43200J. Câu 47. Cho đoạn mạch điện trở 10Ω, hđthế 2 đầu mạch là 20V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là A. 2,4 kJ. B. 40 J. C. 24 kJ. D. 120 J. Câu 48. Cơng thức tính điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là: A. A = U.I/t B. A = Ut/I C. A = UIt D. A = It/U Câu 49. Cho đoạn mạch cĩ hiệu điện thế hai đầu khơng đổi, khi điện trở trong mạch được điều chỉnh tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. khơng đổi. Câu 50. Cho một đoạn mạch cĩ điện trở khơng đổi. Nếu hiệu điện thế hai đầu mạch tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian năng lượng tiêu thụ của mạch A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. khơng đổi. D. giảm 2 lần. II. TỰ LUẬN -8 -8 Bài 1. Hai điện tích điểm q1 = 10 C, q2 = 4. 10 C đặt tại A và B cách nhau 9 cm trong chân khơng. a. Xác định lực tương tác giữa hai điện tích? -6 b. Xác định vecto lực tác dụng lên điện tích q0 = 3. 10 C đặt tại trung điểm AB. -6 c. Phải đặt điện tích q3 = 2. 10 C tại đâu để điện tích q3 nằm cân bằng? -8 -8 Bài 2. Hai điện tích q1=8.10 C, q2= -8.10 C đặt tại A, B trong khơng khí., AB=4cm. Tìm véctơ cường độ điện trường tại C với: a. CA = CB = 2cm. b) CA = 8cm; CB = 4cm. b. C trên trung trực AB, cách AB 2cm. Bài 3. Ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác vuông tại C. AC = 4 cm, BC = 3 cm và nằm trong một điện trường đều. Vectơ cường độ điện trường E song song với AC, hướng từ A C và có độ lớn E = 5000V/m. Tính: a. UAC, UCB, UAB. b. Công của điện trường khi một electron (e) di chuyển từ A đến B ? Bài 4. Một dịng điện khơng đổi trong thời gian 10 s cĩ một điện lượng 1,6 C chạy qua. a. Tính cường độ dịng điện đĩ. b. Tính số eletron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 10 phút. Bài 5. Tính điện năng tiêu thụ và cơng suất điện khi dịng điện cĩ cường độ 1 A chạy qua dây dẫn trong 1 giờ, biết hiệu điện thế giữ hai đầu dây dẫn này là 5V