Đề cương Ôn tập Kiểm tra giữa kì 1 - Môn Toán 11 - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Kiểm tra giữa kì 1 - Môn Toán 11 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_11_nam_hoc_2022.pdf
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Kiểm tra giữa kì 1 - Môn Toán 11 - Năm học 2022-2023
- C. x k ,. k D. x k ,. k 3 3 Câu 10: Nghiệm của phương trình 2cosx 1 là A. x k2 , k . B. x k2 , k . 3 6 C. x k2 , k . D. x k2 , k . 2 4 Câu 11: Có bao nhiêu cách chọn ra một cái bút từ 3 cái bút bi khác nhau và 2 cái bút chì khác nhau ? A. 5. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 12: Đội cầu lông của tỉnh A có 4 vận động viên nam và 5 vận động viên nữ. Hỏi tỉnh A có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để đi thi đấu? A. 20. B. 9. C. 4. D. 5. Câu 13: Với k và n là hai số nguyên tùy ý thỏa mãn 1 k n , mệnh đề nào dưới đây đúng ? n! n! A. C k . B. C k . n k!! n k n n k ! n! n! C. C k . D. C k . n k!! n k n n k ! Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh thành một hàng dọc ? A. 24. B. 4. C. 10. D. 20. 3 Câu 15: A5 bằng A. 60. B. 30. C. 120. D. 15. Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, với vectơ u (;) a b tùy ý và điểm M( x ; y ), gọi điểm M (;) x y là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ u . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? x x a x x a x x a x x a A. . B. . C. . D. . y y b y y b y y b y y b 2 2 Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C : x 1 y 3 4.. Phép tịnh tiến theo vectơ v 3;2 biến đường tròn C thành đường tròn có phương trình nào sau đây? 2 2 2 2 A. x 2 y 5 4. B. x 4 y 1 4. 2 2 2 2 C. x 2 y 5 4. D. x 1 y 3 4. Câu 18: Cho đường thẳng d : x y 1 0 , I; 2 1 . Phương trình của đường thẳng d' là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm I , tỉ số 3 là A. 2x y 9 0 . B. x y 9 0 . C. x 2 y 9 0 . D. x y 9 0. Câu 19: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC vuông. Phép dời hình biến tam giác ABC thành tam giác ABC . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Tam giác ABC là tam giác vuông. B. Tam giác ABC là tam giác nhọn. C. Tam giác ABC là tam giác đều. D. Tam giác ABC là tam giác tù.
- Câu 20: Ảnh của đường tròn có bán kính bằng 2 qua phép vị tự tâm I tỉ số k 2 là đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu ? 1 A. 4. B. 2. C. 1. D. . 2 Câu 21: Hàm số nào dưới đây có tập xác định là ? A. y sin 2 x cos x . B. y sin x tan x . C. y cot x . 1 2cos x D. y . sin x Câu 22: Nghiệm của phương trình tan x 1 là 3 7 A. x k ,. k B. x k2 , k . 12 4 C. x k ,. k D. x k ,. k 12 3 Câu 23: Nghiệm của phương trình cos x 1 là 4 A. x k2 , k . B. x k2 , k . 4 2 C. x k2 , k . D. x k2 , k . Câu 24: Nghiệm của phương trình sin2 x 3sin x 2 0 là A. x k2 , k . B. x k2 , k . 2 6 C. x k2 , k . D. x k2 , k . 2 3 Câu 25: Nghiệm của phương trình cot2 x cot x 0 là x k 4 x k A. ,.k B. 3 ,.k x k x k 2 x k C. 6 ,.k D. x k ,. k 6 x k Câu 26: Nghiệm của phương trình 2cos2 x 5cos x 3 0 là A. x k2 , k . B. x k2 , k . 2 C. x k ,. k D. x k ,. k 3 6 Câu 27: Từ các chữ số 1,2,3, 4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số ?
- A. 216. B. 120. C. 18. D. 10. Câu 28: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau ? A. 120. B. 216. C. 18. D. 10. Câu 29: Một hộp chứa 5 quả cầu đỏ khác nhau và 3 quả cầu xanh khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 quả cầu cùng màu ? A. 13. B. 8. C. 15. D. 30. Câu 30: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh ? A. 45. B. 90. C. 100. D. 10. Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ u (2;1) và điểm A(4; 3). Phép tịnh tiến theo vectơ u biến A thành điểm A , tọa độ của A là A. (6; 2). B. (2; 4). C. ( 2;4). D. (2;4). Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng :x y 3 0. Phép đối xứng qua trục Ox biến thành đường thẳng , phương trình của là A. x y 3 0. B. x y 3 0. C. x y 3 0. D. x y 3 0. Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2; 1). Phép đối xứng tâm O biến A thành điểm A , tọa độ của A là A. ( 2;1). B. (2; 1). C. (2;1). D. ( 2; 1). Câu 34: Cho hình vuông MNPQ có tâm O như hình vẽ bên. Ảnh của điểm M qua phép quay tâm O, góc quay 90 là điểm nào dưới đây ? A. Điểm Q. B. Điểm P. C. Điểm M . D. Điểm N. Câu 35: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi các điểm ABC ,, lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,,. CA AB Biết rằng phép vị tự tâm G tỉ số k biến tam giác ABC thành tam giác ABC , giá trị của k bằng 1 1 A. . B. . C. 2. D. 2. 2 2 PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Giải phương trình 3 sinx cos x 2sin 2 x . Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ u (3;1) và đường thẳng :x 2 y 1 0. Phép tịnh tiến theo vectơ u biến thành đường thẳng , viết phương trình của . Câu 3: a) Từ các chữ số 0,1,2,3, 4,5,6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và số đó bé hơn 2022? b) Cho đa giác lồi ()H có 10 cạnh. Có bao nhiêu tam giác mà mỗi đỉnh của nó là đỉnh của ()H và mỗi cạnh của tam giác đó không trùng với cạnh nào của ()?H -------------HẾT ----------