Đề cương Ôn tập Kiểm tra giữa kì 1 - Môn Toán 10 - Năm học 2022-2023

pdf 5 trang anhmy 12/08/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Kiểm tra giữa kì 1 - Môn Toán 10 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_10_nam_hoc_2022.pdf

Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Kiểm tra giữa kì 1 - Môn Toán 10 - Năm học 2022-2023

  1. Câu 13. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là BC= a,, AC = b AB = c. Gọi Câu 18. Miền không bị gạch chéo (kể cả bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. trình nào dưới đây? Mệnh đề nào dưới đây đúng? abc abc A. S = . B. S = . 4R R R ac C. S = . D. S = . 4abc 4R Câu 14. Cho tam giác có độ dài ba cạnh là . Gọi là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a a A. = 2R . B. = R . sin A sin A a a C. = 2R . D. = R . cos A cos A Câu 15. Phủ định của mệnh đề "xx ,2 + 1 0" là 2 2 A. xx , + 1 0. B. xx , + 1 0 . xy+ −10 xy+ −10 C. xx ,2 + 1 0 . D. xx ,2 + 1 0 . A. . B. . 2xy− + 4 0 2xy− + 4 0 xy+ −10 xy+ −10 Câu 16. Mệnh đề: “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó” được C. . D. . viết lại bởi mệnh đề nào dưới đây? 2xy− + 4 0 2xy− + 4 0 A. x , x = x2 . B. x , x2 = x . xy+ 1 C. x , x = x2 . D. x ,0 x2 − x = . Câu 19. Miền nghiệm của hệ bất phương trình −33 x là Câu 17. Phần bù của nửa khoảng −2;1) trong là −33 y A. (− ;1 . B. (− ; − 2)  1; + ) . A. Miền lục giác. B. Miền tam giác. C. Miền tứ giác. D. Miền ngũ giác. − ; − 2  1; + − ;2 − C. (  ( ) . D. ( ) . Câu 20. Giá trị lớn nhất của biểu thức F( x;3 y) =+ x y với (xy; ) thuộc miền x −1 nghiệm của hệ bất phương trình xy+ 2 là y 0 A. 6 . B. −3 . C. 5 . D. 8 .
  2. Câu 21. Cho A= x | − 1 x 4 , B= x |3 x . Khi đó AB là xy− 0 Câu 28. Miền nghiệm của hệ bất phương trình xy−3 + 3 0 là phần mặt A. −1;3 . B. (−1;3. xy+ −50 C. −3;4. D. 3;4) . phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau đây ? Câu 22. Cho tập hợp H= x −5 x − 1 9. Khẳng định nào sau đây A. (5;3) . B. (0;0) . đúng ? A. H =− 4;10). B. H =−( 4;10. C. (1;− 1) . D. (−2;2) . C. H =−( 5;9 . D. H =− 5;9 . Câu 29. Một tam giác có ba cạnh là 52,56,60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp là: Câu 23. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ? 65 A. n :2 n n . B. n : n2 = n . A. . B. 40. 8 C. xx :02 . D. x : x x2 . 65 C. 32,5. D. . Câu 24. Cho hai tập hợp P =− 4;5) và Q =( −3; + ) . Khẳng định nào sau 4 đây là đúng? Câu 30. Giá trị nhỏ nhất của biết thức F=− y x trên miền xác định bởi hệ A. PQ\= − 4; − 3) . yx− 22 B. PQ =( −3;5 . 24yx− là. C. PQ = −4; + ) . xy+ 5 D. CP=( − ; − 4  5; + ) . A. min F = 1 khi xy==2, 3. B. min F = 2 khi xy==0, 2 . Câu 25. Cho hai tập hợp A = 1;2,4,6,9 và B = 2,3,4.Tập hợp AB\ bằng C. min F = 3 khi xy==1, 4 . tập nào sau đây? A. 1;6;9 . B. . D. min F = 0 khi xy==0, 0 . Câu 31. Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b+= c2 a . Trong các mệnh đề C. 1;3;6;9 . D. A = 1,2,3,5 . sau, mệnh đề nào đúng ? 0 Câu 26. Hai góc và  và +=180 . Hệ thức nào sau đây là sai ? A. cosBCA+= cos 2cos . A. sin = sin . B. tan =− tan . B. sinBCA+= sin 2sin . C. cot =− cot . D. cos = sin 1 C. sinBCA+= sin sin . Câu 27. Miền nghiệm của bất phương trình 5(x+ 2) − 9 2 x − 2 y + 7 là phần 2 D. sinBCA+= cos 2sin . mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau đây ? A. (−2;1) . B. (2;3). C. (2;− 1) . D. (0;0) .
  3. 1 3sin + 4cos Câu 32. Cho cot = . Giá trị của biểu thức A = là: 3 2sin − 5cos 15 A. − . B. −13 . 13 15 C. . D. 13 . 13 Câu 33. Chọn công thức đúng trong các công thức sau: 1 1 A. S= bcsin A . B. S= acsin A . 2 2 1 1 C. S= bcsin B . D. S= bcsin B . 2 2 Câu 34. Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 560 16' . Biết CA= 200 m , CB=180 m . Khoảng cách AB bằng xấp xỉ bao nhiêu mét ? A. 163m . B. 180m . C. 112m . D. 168m . Câu 35. Từ một đỉnh C của tháp chiều cao CD= 80 m người ta nhìn hai điểm A và B trên mặt đất dưới các góc nhìn là 720 12' và 340 26' . Ba điểm ABD,, thẳng hàng và , nằm về một phía đối với D. Tính khoảng cách giữa A và B ( làm tròn đến hàng đơn vị). A. 71m . B. 91m . C. 194m . D. 140m .